New English words and #COVID-19

26,749 views ・ 2020-04-24

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
The English we speak is always changing.
0
499
2741
Tiếng Anh chúng ta nói luôn luôn thay đổi.
00:03
There are two things that drive the change.
1
3240
4200
Có hai điều thúc đẩy sự thay đổi.
00:07
One is contact with other languages and the other is major events that change our lives.
2
7440
7409
Một là tiếp xúc với các ngôn ngữ khác và hai là những sự kiện lớn thay đổi cuộc sống của chúng ta.
00:14
When new problems come up, we need new words to describe them.
3
14849
4211
Khi những vấn đề mới xuất hiện, chúng ta cần những từ mới để mô tả chúng.
00:19
And thatís whatís been happening with the coronavirus.
4
19060
3330
Và đó là những gì đang xảy ra với virus corona.
00:22
In this video youíll learn some important new English words and how to use them.
5
22390
4960
Trong video này, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh mới quan trọng và cách sử dụng chúng.
00:27
Theyíre words and phrases that you can use to describe your life and relationships in
6
27350
6160
Chúng là những từ và cụm từ mà bạn có thể sử dụng để mô tả cuộc sống và các mối quan hệ của mình trong
00:33
our new world.
7
33510
6970
thế giới mới của chúng ta.
00:40
Every three months the Oxford English Dictionary adds new words and phrases.
8
40480
4560
Cứ sau ba tháng, Từ điển tiếng Anh Oxford lại bổ sung các từ và cụm từ mới.
00:45
But because of the coronavirus, more new words and meanings have been coined, so theyíve
9
45040
5890
Nhưng vì vi-rút corona, nhiều từ và nghĩa mới đã được tạo ra, vì vậy họ
00:50
done an early update.
10
50930
1390
đã thực hiện một bản cập nhật sớm.
00:52
For example, theyíve added the word COVID-19.
11
52320
4899
Ví dụ: họ đã thêm từ COVID-19.
00:57
They call it ëan acute respiratory illness in humans caused by the coronavirusí.
12
57219
6651
Họ gọi nó là một bệnh hô hấp cấp tính ở người do coronavirusí gây ra.
01:03
Respiratory means connected with breathing and your lungs.
13
63870
3370
Hô hấp có nghĩa là kết nối với hơi thở và phổi của bạn.
01:07
OK, whatís the difference between coronavirus and COVID-19?
14
67240
7980
OK, sự khác biệt giữa vi-rút corona và COVID-19 là gì?
01:15
Coronavirus is a general term so there are lots of different coronaviruses.
15
75220
4890
Coronavirus là một thuật ngữ chung nên có rất nhiều loại coronavirus khác nhau.
01:20
The common cold is a coronavirus Atchoo!
16
80110
6730
Cảm lạnh thông thường là một loại vi-rút corona Atchoo! Các
01:26
More serious viruses like MERS and SARS are coronaviruses too.
17
86840
5660
loại virus nghiêm trọng hơn như MERS và SARS cũng là coronavirus.
01:32
COVID-19 is the particular strain of the virus that weíre fighting today.
18
92500
5520
COVID-19 là chủng vi-rút cụ thể mà chúng ta đang chiến đấu ngày nay.
01:38
So COVID-19 is a more specific term.
19
98020
3309
Vì vậy, COVID-19 là một thuật ngữ cụ thể hơn.
01:41
Itís a short form of the phrase ëcoronavirus disease 2019í.
20
101329
5621
Đó là một dạng rút gọn của cụm từ ëcoronavirus disease 2019í.
01:46
2019 was the year they identified it.
21
106950
4029
2019 là năm họ xác định được điều đó.
01:50
And sometimes itís called ënovel coronavirus' Novelí means new, because itís a new coronavirus!
22
110979
7721
Và đôi khi nó được gọi là ënovel coronavirus' Novelí có nghĩa là mới, bởi vì nó là một loại coronavirus mới!
01:58
A lot of the new meanings in the Oxford English Dictionary are about how we interact with
23
118700
6270
Rất nhiều nghĩa mới trong Từ điển tiếng Anh Oxford là về cách chúng ta tương tác với
02:04
one another because of COVID-19.
24
124970
2870
nhau vì COVID-19.
02:07
For example, elbow bump.
25
127840
7440
Ví dụ, vết sưng ở khuỷu tay.
02:15
So an elbow bump is a greeting when we donít want to shake hands.
26
135280
4280
Vì vậy, một cú chạm khuỷu tay là một lời chào khi chúng ta không muốn bắt tay.
02:19
But in the past, elbow bumps were like high fives, a sort of celebration.
27
139560
8429
Nhưng trong quá khứ, va chạm khuỷu tay giống như đập tay cao, một kiểu ăn mừng.
02:27
Yay!
28
147989
1000
Vâng!
02:28
COVID-19 is making us rethink the way we interact.
29
148989
3071
COVID-19 đang khiến chúng ta phải suy nghĩ lại về cách chúng ta tương tác.
02:32
Oh.
30
152060
1160
Ồ.
02:33
Do you have the figures for February?
31
153220
6610
Bạn có số liệu của tháng 2 không?
02:39
Oh sure.
32
159830
1850
Ồ chắc chắn rồi.
02:41
Letís see.
33
161680
1850
Hãy xem.
02:43
Oh, here it is!
34
163530
3709
Ồ, nó đây rồi!
02:47
I didnít want to touch that paper after youíd licked your fingers.
35
167239
5711
Tôi không muốn chạm vào tờ giấy đó sau khi bạn liếm ngón tay của mình.
02:52
We have to learn new habits and with new habits come new words.
36
172950
4679
Chúng ta phải học những thói quen mới và cùng với những thói quen mới là những từ mới.
02:57
Or new meanings of old words.
37
177629
2860
Hoặc nghĩa mới của từ cũ.
03:00
Hereís one.
38
180489
1500
Đây là một.
03:01
In the past self-isolation used to describe countries that kept themselves separate.
39
181989
6011
Trong quá khứ, tự cô lập được sử dụng để mô tả các quốc gia luôn tách biệt.
03:08
Historically, some countries have had an isolationist foreign policy where there was no foreign
40
188000
6330
Trong lịch sử, một số quốc gia đã có chính sách đối ngoại biệt lập, nơi không có ngoại
03:14
trade and it was very hard for people from other countries to enter.
41
194330
5239
thương và rất khó để người từ các quốc gia khác bước vào.
03:19
But now self-isolation means something different.
42
199569
3551
Nhưng bây giờ tự cô lập có nghĩa là một cái gì đó khác nhau.
03:23
If someone has or thinks they might have the coronavirus, they self-isolate and keep themselves
43
203120
7320
Nếu ai đó mắc hoặc nghĩ rằng họ có thể mắc vi-rút corona, họ sẽ tự cô lập và tách mình
03:30
apart from their family.
44
210440
2350
ra khỏi gia đình.
03:32
They have to stay physically separate and clean and disinfect any common areas.
45
212790
5919
Họ phải ở riêng biệt và làm sạch và khử trùng bất kỳ khu vực chung nào.
03:38
Another word like that is self-quarantine.
46
218709
1610
Một từ khác như thế là tự cách ly.
03:40
Quarantine is a length of time.
47
220319
3601
Kiểm dịch là một khoảng thời gian dài.
03:43
When a person or animal is kept separate so that they donít infect anyone with a disease.
48
223920
5970
Khi một người hoặc động vật được giữ riêng biệt để chúng không lây bệnh cho bất kỳ ai.
03:49
But these days, people are self-quarantining, so they donít infect their families.
49
229890
6280
Nhưng những ngày này, mọi người tự cách ly, vì vậy họ không lây nhiễm cho gia đình của họ.
03:56
Self-quarantining is really tough to do.
50
236170
3879
Tự cách ly thực sự rất khó thực hiện.
04:00
And hereís another phrase thatís changed its meaning: social distancing.
51
240049
5211
Và đây là một cụm từ khác đã thay đổi ý nghĩa của nó: cách ly xã hội.
04:05
Youíll hear this a lot.
52
245260
1899
Bạn sẽ nghe điều này rất nhiều.
04:07
In the past, social distancing meant not wanting to engage socially with other people .
53
247159
7440
Trước đây, giãn cách xã hội có nghĩa là không muốn giao tiếp xã hội với người khác.
04:14
We went to a networking event last night.
54
254599
2931
Chúng tôi đã đi đến một sự kiện mạng đêm qua.
04:17
Oh, what was it like?
55
257530
2090
Ồ, nó như thế nào?
04:19
Boring!
56
259620
1200
Nhạt nhẽo!
04:20
It was very useful.
57
260820
2210
Nó rất hữu ích.
04:23
There were about a dozen people there and everyone made a short presentation.
58
263030
4590
Có khoảng một chục người ở đó và mọi người đều có một bài thuyết trình ngắn.
04:27
I didnít like it.
59
267620
2389
Tôi không thích nó.
04:30
Did you meet any interesting people?
60
270009
2500
Bạn đã gặp bất kỳ người thú vị?
04:32
Yes.
61
272509
1061
Đúng.
04:33
Well I did.
62
273570
1400
Vâng, tôi đã làm.
04:34
I didnít talk to anybody.
63
274970
2919
Tôi đã không nói chuyện với bất cứ ai.
04:37
So you kept your social distance from everyone at the event.
64
277889
5161
Vì vậy, bạn đã giữ khoảng cách xã hội với mọi người tại sự kiện.
04:43
I didnít want to get involved.
65
283050
1679
Tôi không muốn tham gia.
04:44
You didnít want to talk to them!
66
284729
2291
Bạn không muốn nói chuyện với họ!
04:47
But these days social distancing is less about feelings and attitudes and more about physical
67
287020
6820
Nhưng ngày nay, sự xa cách xã hội ít liên quan đến cảm xúc và thái độ mà nhiều hơn về
04:53
distance.
68
293840
1000
khoảng cách vật lý.
04:54
We need to stay six feet apart.
69
294840
2549
Chúng ta cần cách nhau sáu feet.
04:57
So now we get our groceries delivered, but the delivery person is careful not to come
70
297389
4801
Vì vậy, bây giờ chúng tôi giao hàng tạp hóa của mình, nhưng người giao hàng cẩn thận không đến
05:02
near us.
71
302190
1120
gần chúng tôi.
05:03
They leave the food on the front doorstep and go away.
72
303310
3390
Họ để thức ăn trước cửa nhà và bỏ đi.
05:06
Have a good day.
73
306700
2080
Chúc bạn ngày mới tốt lành.
05:08
Thank you so much.
74
308780
2070
Cảm ơn bạn rất nhiều.
05:10
Youíre welcome.
75
310850
1030
Bạn được chào đón.
05:11
Take care.
76
311880
1039
Bảo trọng.
05:12
Thank you, bye.
77
312919
1560
Cám ơn, tạm biệt.
05:14
We have lovely neighbours and we used to stand at the wall on our deck and chat to them.
78
314479
5541
Chúng tôi có những người hàng xóm đáng yêu và chúng tôi thường đứng ở bức tường trên boong của mình và trò chuyện với họ.
05:20
But now we understand that we need to keep our distance.
79
320020
3610
Nhưng bây giờ chúng tôi hiểu rằng chúng tôi cần phải giữ khoảng cách.
05:23
Joao!
80
323630
1000
Joao! Xin
05:24
Hello!
81
324630
1000
chào!
05:25
How are you doing?
82
325630
3670
Bạn dạo này thế nào?
05:29
We also have some new English acronyms.
83
329300
3580
Chúng tôi cũng có một số từ viết tắt tiếng Anh mới.
05:32
An acronym is when you take the first letters of a phrase and turn them into a word.
84
332880
5670
Từ viết tắt là khi bạn lấy các chữ cái đầu tiên của một cụm từ và biến chúng thành một từ.
05:38
Do you know what this means?
85
338550
2630
Bạn có biết nó có nghĩa là gì không?
05:41
It means working from home and youíll see it a lot in emails.
86
341180
3620
Nó có nghĩa là làm việc ở nhà và bạn sẽ thấy nó rất nhiều trong email.
05:44
Itís usually written.
87
344800
2160
Nó thường được viết.
05:46
When weíre speaking we normally say working from home.
88
346960
4340
Khi chúng ta đang nói, chúng ta thường nói làm việc ở nhà.
05:51
How are you finding working from home Jay?
89
351300
3330
Bạn cảm thấy thế nào khi làm việc ở nhà Jay?
05:54
Oh itís great!
90
354630
1370
Ôi thật tuyệt!
05:56
I never get bored in meetings any more.
91
356000
7520
Tôi không bao giờ cảm thấy nhàm chán trong các cuộc họp nữa.
06:03
Another new acronym is PPE.
92
363520
2560
Một từ viết tắt mới khác là PPE.
06:06
We talked about that in our last video.
93
366080
2750
Chúng tôi đã nói về điều đó trong video cuối cùng của chúng tôi.
06:08
It stands for personal protective equipment, but that takes a long time to say so we just
94
368830
5800
Nó là viết tắt của thiết bị bảo vệ cá nhân, nhưng phải mất nhiều thời gian để nói nên chúng tôi chỉ
06:14
say PPE.
95
374630
1980
nói PPE.
06:16
Doctors and nurses need PPE to protect themselves.
96
376610
4589
Các bác sĩ và y tá cần PPE để tự bảo vệ mình.
06:21
And weíre starting to wear PPE now too.
97
381199
6461
Và bây giờ chúng tôi cũng bắt đầu mặc PPE.
06:27
Good morning colleagues.
98
387660
2000
Chào buổi sáng đồng nghiệp.
06:29
Welcome back to work after the shutdown.
99
389660
2860
Chào mừng trở lại làm việc sau khi tắt máy.
06:32
Please remember to sit six feet apart.
100
392520
8600
Hãy nhớ ngồi cách nhau sáu feet.
06:41
And please remember to wear masks.
101
401120
10329
Và hãy nhớ đeo khẩu trang.
06:51
And donít forget to wear gloves.
102
411449
5581
Và đừng quên đeo găng tay.
06:57
When something big like COVID-19 happens, we have change our ways.
103
417030
4810
Khi một sự kiện lớn như COVID-19 xảy ra, chúng tôi đã thay đổi cách thức của mình.
07:01
It makes us rethink all the things we do in our lives.
104
421840
5620
Nó khiến chúng ta suy nghĩ lại về tất cả những điều chúng ta làm trong cuộc sống của mình.
07:07
What really matters?
105
427460
1579
Những gì thực sự quan trọng?
07:09
Whatís important in life?
106
429039
2891
Whatis quan trọng trong cuộc sống?
07:11
Hereís an adjective thatís been rising in frequency.
107
431930
4690
Đây là một tính từ đang tăng tần suất.
07:16
If something is non-essential it means it isnít necessary
108
436620
4479
Nếu một cái gì đó không thiết yếu, điều đó có nghĩa là nó không cần thiết.
07:21
We talk about non-essential travel, non-essential workers, non-essential businessesÖ
109
441099
6350
Chúng ta nói về việc đi lại không thiết yếu, những người lao động không thiết yếu, các doanh nghiệp không thiết yếu.
07:27
For example, where we live in Philadelphia theyíve closed non-essential businesses.
110
447449
5811
Ví dụ: nơi chúng ta sống ở Philadelphia, họ đã đóng cửa các doanh nghiệp không thiết yếu.
07:33
But what is a non-essential business?
111
453260
2730
Nhưng kinh doanh không thiết yếu là gì?
07:35
Thatís a good question because people disagree.
112
455990
4710
Đó là một câu hỏi hay bởi vì mọi người không đồng ý.
07:40
Non-essential businesses are often recreational, so things like theatres, museums, restaurants,
113
460700
6469
Các hoạt động kinh doanh không thiết yếu thường mang tính giải trí, vì vậy những thứ như rạp hát, bảo tàng, nhà hàng,
07:47
bars...
114
467169
1030
quán bar...
07:48
Schools have closed too, of course.
115
468199
2861
Tất nhiên, trường học cũng đóng cửa.
07:51
Hereís another group phrases weíre hearing a lot.
116
471060
3630
Đây là một nhóm cụm từ khác mà chúng tôi đang nghe rất nhiều.
07:54
A lockdown is an official order thatís given in a dangerous situation.
117
474690
5270
Khóa cửa là một mệnh lệnh chính thức được đưa ra trong một tình huống nguy hiểm.
07:59
It controls the movement of people or vehicles.
118
479960
3329
Nó điều khiển chuyển động của người hoặc phương tiện.
08:03
Prisoners in jail might be placed on lockdown if thereís violence.
119
483289
5241
Tù nhân trong tù có thể bị nhốt nếu có bạo lực.
08:08
A lockdown is very strict and it suggests danger.
120
488530
4430
Việc khóa máy rất nghiêm ngặt và nó cho thấy sự nguy hiểm.
08:12
But these days people are using lockdown when they're just talking about staying at home
121
492960
6429
Nhưng ngày nay, mọi người đang sử dụng khóa cửa khi họ chỉ nói về việc ở nhà
08:19
when they really want to go out.
122
499389
2411
khi họ thực sự muốn ra ngoài.
08:21
In Philadelphia, we have a ëstay at homeí order which sounds a little less strict than
123
501800
5110
Ở Philadelphia, chúng tôi có lệnh ở nhà, nghe có vẻ ít nghiêm ngặt hơn
08:26
a lockdown.
124
506910
1200
lệnh phong tỏa.
08:28
We can go out, but only to do essential tasks like shopping for food.
125
508110
6010
Chúng ta có thể ra ngoài, nhưng chỉ để làm những công việc thiết yếu như mua thức ăn.
08:34
Some states in the US have another term: shelter in place.
126
514120
4390
Một số bang ở Mỹ có thuật ngữ khác: trú ẩn tại chỗ.
08:38
This is interesting because ëshelter in placeí used to be connected with gun violence in
127
518510
5680
Điều này thật thú vị vì ëshelter in placeí từng có liên quan đến bạo lực súng đạn ở
08:44
the US.
128
524190
1390
Mỹ.
08:45
Well itís still used if thereís an active shooter with a gun.
129
525580
3810
Chà, nó vẫn được sử dụng nếu có một game bắn súng đang hoạt động bằng súng.
08:49
People are told to shelter in place.
130
529390
2390
Người dân được yêu cầu trú ẩn tại chỗ.
08:51
It means stay where you are and donít move.
131
531780
3230
Nó có nghĩa là ở tại chỗ của bạn và không di chuyển.
08:55
But now with COVID-19 it can just mean ëdonít go outí.
132
535010
3810
Nhưng bây giờ với COVID-19, điều đó chỉ có thể có nghĩa là ëdonit go outí.
08:58
Itís become another way of saying stay at home.
133
538820
4170
Nó trở thành một cách khác để nói hãy ở nhà.
09:02
We know a lot of you are obeying the rules and staying at home too
134
542990
3539
Chúng tôi biết rất nhiều bạn đang tuân thủ các quy tắc và cũng ở nhà
09:06
Yeah.
135
546529
1000
Yeah.
09:07
Weíve loved reading your comments and hearing how youíre coping with the coronavirus in
136
547529
5471
Chúng tôi rất thích đọc nhận xét của bạn và nghe cách bạn đối phó với vi-rút corona ở nơi
09:13
your part of the world.
137
553000
2320
bạn sinh sống.
09:15
Staying at home has been our best defense and thank you for doing that.
138
555320
3860
Ở nhà là cách bảo vệ tốt nhất của chúng tôi và cảm ơn vì đã làm điều đó.
09:19
I have a question.
139
559180
2190
Tôi có một câu hỏi.
09:21
Have you noticed any new words and meanings entering your language too?
140
561370
6240
Bạn có nhận thấy bất kỳ từ mới và ý nghĩa nào đi vào ngôn ngữ của bạn không?
09:27
Write and tell us if you have.
141
567610
1810
Viết và cho chúng tôi biết nếu bạn có.
09:29
We want to hear about them.
142
569420
1940
Chúng tôi muốn nghe về họ.
09:31
And thanks to everyone who has already written and please keep the comments coming.
143
571360
4919
Và cảm ơn tất cả những người đã viết và vui lòng tiếp tục nhận xét.
09:36
And donít forget to wash your hands.
144
576279
1990
Và đừng quên rửa tay.
09:38
And donít forget to call your grandparents.
145
578269
2491
Và đừng quên gọi cho ông bà của bạn.
09:40
Keep safe everyone.
146
580760
1000
Giữ an toàn cho mọi người.
09:41
Bye-bye.
147
581760
1000
Tạm biệt.
09:42
Bye.
148
582760
160
Tạm biệt.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7