6 ways to pay a compliment in English

6 cách để khen ngợi bằng tiếng Anh

16,799 views ・ 2018-11-23

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello everyone.
0
459
1021
Xin chào mọi người.
00:01
I’m Vicki and I’m British.
1
1480
2660
Tôi là Vicki và tôi là người Anh.
00:04
And I’m Jay and I’m American.
2
4140
2520
Và tôi là Jay và tôi là người Mỹ.
00:06
And today we want to help you make the world a happier place.
3
6660
4670
Và hôm nay chúng tôi muốn giúp bạn biến thế giới này trở thành một nơi hạnh phúc hơn.
00:11
We’re going to look at compliments and how we tell people what we like about them in
4
11330
5810
Chúng ta sẽ quan sát các lời khen sau và chúng ta nói với mọi người rằng chúng thích gì ở họ bằng
00:17
English.
5
17140
1120
tiếng Anh như thế nào.
00:18
The grammar is pretty easy.
6
18260
2290
Ngữ pháp tiếng Anh thì khá là dễ.
00:20
You can learn the structures you need very fast.
7
20550
3779
Bạn có thể học cực nhanh các cấu trúc bạn muốn.
00:24
And we’ll show you lots of examples.
8
24329
2620
Và chúng tôi sẽ đưa ra cho các bạn nhiều mẫu câu ví dụ
00:26
So you can find some nice things to say to people you like.
9
26949
5031
Do đó, bạn có thể tìm những điều tốt đẹp để nói về những người bạn yêu quý
00:37
Let’s start with some vocabulary.
10
37440
2959
Chúng ta hãy bắt đầu với một vài từ vựng.
00:40
We can give a compliment or pay a compliment.
11
40399
3791
Bạn có thể sử dụng "give a compliment" hoặc "pay a compliment".
00:44
It means the same thing.
12
44190
2580
Nó có nghĩa như nhau.
00:46
Pay and give collocate with the word compliment.
13
46770
4249
"Pay" và "Give" đều đi với từ "Compliment"
00:51
What does collocate mean?
14
51019
2281
"Collocate" có nghĩa là gì vậy?
00:53
It means we often use the words together.
15
53300
3359
Nó có nghĩa là chúng ta thường kết hợp các từ lại với nhau.
00:56
So we often say the verbs 'pay' and 'give' with the noun 'compliment'.
16
56659
5000
Vì thế chúng ta thường kết hợp động từ "pay" và "give" với danh từ "compliment".
01:01
They’re common collocations.
17
61659
2130
Hai cụm đó là các từ kết hợp phổ biến trong tiếng Anh.
01:03
OK.
18
63789
1000
Được rồi.
01:04
Let’s get cracking now and see some compliments in action.
19
64789
4131
Chúng ta hãy bắt đầu ngay nào và xem một vài lời khen ngợi nhé.
01:08
Yes, we have a story for you.
20
68920
3000
Đúng vậy, chúng tôi có một câu chuyện muốn kể với bạn.
01:11
See how many compliments you can spot.
21
71920
2760
Hãy xem bạn có phát hiện bao nhiêu lời khen ngợi nhé.
01:18
Oh let me help you.
22
78240
1379
Ồ, để anh phụ em nhé.
01:19
Oh no, I can do it.
23
79619
1351
Ồ, không. Em có thể giải quyết được.
01:20
No, no, let me help.
24
80970
1620
Không, không. Hãy để anh phụ nào
01:22
Oh this artwork looks great.
25
82590
2279
Ồ, bộ ảnh này trông thật tuyệt.
01:24
It’s really beautiful.
26
84869
2360
Nó thật sự rất đẹp.
01:27
Did you do this?
27
87229
1391
Em đã làm ra nó à?
01:28
Yes.
28
88620
1000
Phải.
01:29
I just need one copy.
29
89620
1740
Em chỉ cần một bản sao thôi.
01:31
Oh I can do that.
30
91360
4080
Ồ, anh có thể làm được.
01:36
Ah.
31
96600
680
A.
01:37
It’s jammed.
32
97280
1520
Nó bị kẹt rồi.
01:38
You have to take the paper out at the back.
33
98800
5560
Anh phải lấy tờ giấy này ra ở phía sau.
01:44
Oh.
34
104360
500
01:44
It’s stuck.
35
104960
1200
Ôi.
Tay em bị kẹt rồi.
01:46
Where are you going?
36
106600
1360
Anh đi đâu vậy?
01:48
Help, help.
37
108100
1620
Giúp tôi với.
01:56
Help, oh, you’ve saved me!
38
116240
4200
Giúp tôi với. Ôi, anh đã cứu em!
02:00
Thank you.
39
120640
1820
Cảm ơn anh.
02:02
You’re welcome Who are you?
40
122460
3259
Không có gì đâu. Anh là ai?
02:05
I’m photocopier man.
41
125719
1171
Tôi là người máy photocopy.
02:06
Oh you’re so brave and so strong.
42
126890
3690
Ôi, anh thật dũng cảm và mạnh mẽ làm sao.
02:10
Those are really big muscles!
43
130580
2510
Cơ bắp của anh thật sự to làm sao.
02:13
Well, I don’t know about that.
44
133090
2800
À, tôi không biết về điều đó đấy.
02:15
Oh and you’re so handsome.
45
135890
2190
Ôi và anh vô cùng đẹp trai.
02:18
I love your smile.
46
138080
2570
Em yêu nụ cười của anh.
02:20
Well I’d better get going now.
47
140650
2540
Ưm, tôi chắc bây giờ phải đi rồi.
02:23
Bye.
48
143190
1360
Tạm biệt.
02:24
Oh.
49
144550
3010
Ồ.
02:27
Where did you go?
50
147680
1620
Anh đã đi đâu vậy?
02:29
You’ll never guess who was here.
51
149300
3000
Anh sẽ không đoán được ai đã ở đây đâu.
02:32
Who?
52
152300
920
Ai vậy?
02:33
Photocopier man.
53
153300
2240
Người máy photocopy.
02:40
You gave photocopier man lots of great compliments there.
54
160440
4240
Em đã dành cho người máy photocopy rất nhiều lời khen.
02:44
Well, he was very cute!
55
164690
2300
À, anh ta rất dễ thương!
02:46
Like me.
56
166990
1130
Như anh vậy.
02:48
Let’s look at the grammar.
57
168120
2410
Chúng ta hãy cùng điểm qua phần ngữ pháp nào.
02:50
What structures did we use?
58
170530
2590
Chúng ta đã sử dụng những cấu trúc nào vậy?
02:53
Oh this artwork looks great.
59
173120
2510
Ồ, bộ ảnh này trông thật tuyệt.
02:55
It’s really beautiful.
60
175630
2360
Nó thực sự rất đẹp.
02:57
Did you do this?
61
177990
1050
Em đã làm ra nó à?
02:59
Yes.
62
179040
1000
Vâng.
03:00
Here’s a very common structure for giving compliments.
63
180040
4520
Dưới đây là một cấu trúc rất phổ biến dùng để khen ngợi ai đó.
03:04
We use the verb ‘look’ or the verb ‘be’ with an adjective.
64
184560
4720
Chúng ta sử dụng động từ "look" hoặc động từ "be" cùng với một tính từ.
03:09
And we can add emphasis with ‘really’.
65
189280
4990
Và chúng ta có thêm sự nhấn manh bằng "really" (rất, thật sự)
03:14
We often use the adjectives great, beautiful, pretty, nice and good.
66
194270
6100
Chúng ta thường dùng các tính từ như "great, beautiful, pretty, nice và good".
03:20
They are all very common.
67
200370
2590
Tất cả tính từ này đều rất phổ dụng.
03:22
But there are lots more like wonderful, cool, cute, clever.
68
202960
7220
Nhưng có nhiều tình từ khác bạn có thể dùng như "wonderful, cool, cute, clever".
03:30
Compliments are about spreading love so be positive.
69
210180
4840
Những lời khen sẽ đem đến tình yêu tới mọi người.
03:35
In the UK we often say brilliant and it means very clever.
70
215030
5740
Ở vương quốc Anh, chúng tôi thường nói "brilliant" và nó có nghĩa là 'very clever'.
03:40
'That’s a brilliant idea.'
71
220770
2150
'Đó là một ý tưởng thông minh.'
03:42
'You’re brilliant'.
72
222920
1240
"Bạn rất thông minh.'
03:44
In the US we often say awesome.
73
224240
2560
Ở Mỹ, chúng tôi thường nói 'awesome'
03:46
'You’ve done a really awesome job'.
74
226800
3680
'Bạn đã hoàn thành công việc rất xuất sắc.'
03:50
We say awesome in British English now too.
75
230480
2980
Bây giờ chúng tôi cũng dùng 'awesome' trong tiếng Anh-Anh.
03:53
Yeah?
76
233460
1000
Thật ư?
03:54
Mmm.
77
234460
1000
Ừm.
03:55
We got it from the US..
78
235460
1300
Chúng tôi đã nhập nó từ Mỹ.
03:56
OK, let’s look at another common structure now.
79
236760
4480
Được rồi, chúng ta bây giờ hãy xem một cấu trúc phổ biến khác nhé.
04:01
Oh and you’re so handsome.
80
241240
2100
Ồ anh vô cùng đẹp trai.
04:03
I love your smile.
81
243340
2240
Em yêu nụ cười của anh.
04:05
Well, I'd better get going now.
82
245580
2160
Ưm, tôi chắc bây giờ phải đi rồi.
04:07
Bye.
83
247740
740
Tạm biết.
04:08
Oh!
84
248540
1380
Ồ.
04:10
Again it’s simple.
85
250780
2440
Một lần nữa, cấu trúc của chúng ta rất đơn giản
04:13
Just use the verb 'like' or 'love' and then say what you like or love.
86
253230
5780
Chỉ cần sử dụng động từ 'like' hoặc 'love' và sau đó nói bạn thích hay yêu cái gì.
04:19
'I love your dog.'
87
259010
1839
'Tôi yêu con cún của bạn.'
04:20
'I like your hair.'
88
260849
1961
'Tôi thích mái tóc của bạn.'
04:22
'I love your sense of humour.'
89
262810
3840
'Tôi yêu óc hài hước của bạn.'
04:26
And again you can say ‘really’ to add emphasis.
90
266650
4109
Và lần nữa, bạn có thể dùng 'really' để tạo sự nhấn mạnh.
04:30
'I really love your smile'.
91
270760
3700
'Tôi thật sự yêu nụ cười của bạn.'
04:34
I really like your new glasses.
92
274540
3339
Em rất thích cặp kính mới của anh.
04:37
Thanks.
93
277879
1111
Cảm ơn em.
04:38
You know there’s another structure that I use a lot.
94
278990
3530
Bạn biết đó, có một cấu trúc khác tôi sử dụng rất nhiều.
04:42
Well it’s a phrase really.
95
282520
1480
Thực ra nó là một cụm từ.
04:44
What’s that?
96
284000
1330
Đó là gì vậy?
04:45
Good job!
97
285330
1489
Good job! (Làm tốt lắm)
04:46
When someone does something well, I say ‘Good job’.
98
286819
3581
Khi ai đó làm điều gì xuất sắc, tôi sẽ nói 'Good job'.
04:50
Or ‘Great job’.
99
290400
1470
hoặc 'Great job'
04:51
So for example, if they hit a golf ball into the hole.
100
291870
4810
Ví dụ, nếu bạn đánh quả bóng gôn lọt vào hố.
04:56
Yes, good job.
101
296680
1650
Đúng rồi, làm tuyệt lắm.
04:58
Or if you park the car in a small space.
102
298330
3419
hoặc nếu bạn đỗ xe ở không gian nhỏ.
05:01
Yeah.
103
301749
1151
Phải rồi.
05:02
We finished on time and on budget.
104
302900
2919
Chúng ta đã hoàn thành công việc đúng giờ với đúng số tiền trong ngân sách.
05:05
Well done everyone.
105
305819
1491
Làm tốt lắm mọi người.
05:07
Good job!
106
307310
1070
Quá tuyệt!
05:08
Yeah, nice work!
107
308380
2940
Phải, thật xuất sắc!
05:11
Nice is similar to good.
108
311320
2599
'Nice' thì tương tự như 'Good'.
05:13
We can say 'Nice work!'
109
313919
2101
Bạn có thể nói 'Nice work!'
05:16
'Nice job!'
110
316020
1489
'Nice job!'
05:17
Or 'Nice phone!'
111
317509
2051
hoặc 'Nice phone!'
05:19
'Nice computer!
112
319560
2060
'Nice computer!'
05:21
Nice – anything really.
113
321620
2310
'Nice' đều có thể dùng cho bất cứ thứ gì.
05:23
And there’s another very simple structure like that.
114
323930
3509
Và có một cấu trúc rất đơn giản khác tương tự như vậy.
05:27
We say 'what'!
115
327439
1540
Chúng tôi dùng 'What!'
05:28
What?
116
328979
1291
Cái gì cơ?
05:30
Yes!
117
330270
1299
Phải!
05:31
Come in.
118
331569
1000
Mời vào.
05:32
Come in.
119
332569
1000
Mời vào.
05:33
What a lovely apartment!
120
333569
1891
Một căn hộ đáng yêu làm sao!
05:35
Thank you.
121
335460
1320
Cảm ơn em.
05:36
What a beautiful piano!
122
336780
1460
Cây đàn dương cầm đẹp làm sao!
05:38
It’s so pretty.
123
338240
1340
Nó rất đẹp đó.
05:39
It’s a pretty colour, isn’t it?
124
339580
3769
Màu sắc đẹp phải không?
05:43
So we just say 'what' and then the thing 'What a lovely apartment!'
125
343349
4272
Chúng tôi chỉ nói 'What' và sau đó thêm tên đồ vật như trong câu 'What a lovely apartment!'
05:47
'What a beautiful piano!'
126
347621
3409
'Cây đàn dương cầm đẹp làm sao!'
05:51
'What a great team we are!'
127
351030
2780
'Chúng ta là một nhóm xuất chúng làm sao.'
05:53
'What a beautiful baby!'
128
353810
3669
'Em bé dễ thương làm sao'
05:57
So the grammar is very simple again.
129
357479
2511
Ngữ pháp này thì rất đơn giản.
05:59
Yes, I think forming compliments is pretty easy.
130
359990
4929
Phải, tôi nghĩ tạo ra những câu khen ngợi thì khá là dễ dàng.
06:04
Thinking of nice things to say is more difficult because you want to find things that matter
131
364919
5821
Nghĩ về những điều tốt đẹp để nói thì khó hơn bởi vì bạn cần tìm những thứ mà quan trọng
06:10
to the other person and they have to be true.
132
370740
4220
với người khác và những lời khen thì phải chân thực.
06:14
What can we give compliments about?
133
374960
1669
Chúng ta có thể dành tặng lời khen ngợi về những cái gì?
06:16
There are lots of things, aren’t there?
134
376629
3190
Có rất nhiều thứ để chúng ta khen ngợi phải không?
06:19
We can compliment people on how they look.
135
379819
3440
Chúng ta có thể khen về ngoại hình của mọi người.
06:23
Their clothes, their hair.
136
383259
2611
trang phục của họ, mái tóc của họ.
06:25
And their possessions.
137
385870
1000
và tài sản sở hữu của họ.
06:26
'What a great looking car.'
138
386870
2560
'Chiếc xe hơi trông tuyệt vời làm sao.'
06:29
'What a nice yard.'
139
389430
1670
'Cái sân đẹp làm sao.'
06:31
I’d say nice garden in British English.
140
391100
4960
Trong Anh-Anh, tôi dùng 'nice garden'.
06:36
But what do you think are the nicest compliments to give to people?
141
396060
4630
Nhưng anh nghĩ lời khen hay nhất dành tặng cho mọi người là gì?
06:40
What do I think?
142
400690
1069
Đó là gì nhỉ?
06:41
Yeah.
143
401759
1000
Yeah
06:42
Well, they’re probably not about appearance.
144
402759
3910
Ờ, nó có thể không phải về ngoại hình.
06:46
How you look is how you look.
145
406669
2210
Bạn như thể nào thì bạn như thế đó.
06:48
And clothes and possessions - they’re just material things.
146
408879
4790
Và phục trang và những tài sản của bạn - Nó chỉ là vật chất mà thôi.
06:53
Maybe the nicest compliments are about their achievements, about the things they do.
147
413669
4611
Có thể lời khen ngợi hay nhất là về những thành tựu của người khác và về những thứ họ làm.
06:58
For example?
148
418280
1659
Ví dụ như?
06:59
Well maybe they give a good presentation and you say ‘You did a really great job.
149
419939
6290
À, có thể là họ đã có một bài thuyết trình hay và bạn nói 'Bạn đã hoàn thành rất xuất sắc.'
07:06
or ‘You’re really good at giving speeches.’
150
426229
2511
hoặc 'Bạn rất giỏi trong việc diễn ngôn.'
07:08
Yeah or if they create something, like some artwork.
151
428740
5850
Đúng vậy, hoặc nếu người khác tạo ra cái gì đó như các tác phẩm nghệ thuật.
07:14
Or their cooking.
152
434590
1410
hoặc nấu ăn.
07:16
We often compliment people on a meal they’ve cooked.
153
436000
4569
Chúng tôi thường khen bữa ăn họ đã chuẩn bị.
07:20
This soup is delicious.
154
440569
1151
Món súp này rất ngon.
07:21
Did you make it?
155
441720
1400
Chị đã nấu nó à?
07:23
Yes, it’s a family recipe.
156
443120
2780
Phải, đó là công thức gia truyền.
07:25
I love it!
157
445900
3250
Em rất thích nó!
07:29
Another nice compliment is when we can say something positive about someone’s character
158
449150
5889
Một lời khen khác là khi chúng ta nói điều tích cực về tính cách của ai đó.
07:35
or personality, like, ‘You’re always so helpful’.
159
455039
5060
hay nhân cách của họ, như là "Bạn lúc nào cũng hữu ích.'
07:40
Or ‘You're very thoughtful’.
160
460099
2440
hoặc 'Bạn rất chu đáo.'
07:42
Or 'You’re very imaginative', or patient, or 'You’re really well organized'.
161
462539
6740
hoặc 'Bạn rất là giàu trí tưởng tượng', hoặc 'kiên nhẫn', hoặc 'Bạn thật sự rất gọn gàng.'
07:49
You did a great job on this event Vicki.
162
469279
2350
Chị đã làm rất xuất trong đợt sự kiện náy đó Vicki.
07:51
Thank you!
163
471629
1301
Cảm ơn em.
07:52
You’re so well organized.
164
472930
1709
Chị thật hết sức gọn gàng.
07:54
It’s been a pleasure working with you.
165
474639
3140
Thật là một niềm vinh hanh được làm việc cùng với chị.
07:57
You too!
166
477779
1060
Chị cũng vậy!
07:58
But I organized this event!
167
478839
2941
Nhưng tôi là người đã tổ chức buổi sự kiện này mà.
08:01
Yes.
168
481780
500
Phải.
08:02
I really love working with you too.
169
482280
5340
Tôi cũng rất thích làm việc với anh.
08:09
I like these compliments because they're about skills.
170
489000
3860
Anh thích những lời khen như vậy bởi vì nó liên quan đến các kỹ năng.
08:12
They’re saying ‘You’re good at your job’.
171
492860
3309
Họ nói rằng 'Bạn rất giỏi trong công việc của bạn.'
08:16
That’s another useful structure: 'good at'.
172
496169
4571
Đó là một cấu trúc hữu dụng: 'good at'.
08:20
You’re really good at giving speeches.
173
500740
3769
Bạn thật sự rất giỏi trong việc diễn ngôn.
08:24
Or you’re really good at English.
174
504509
3421
hoặc bạn rất giỏi tiếng Anh.
08:27
Notice what follows ‘good at’.
175
507930
2479
Lưu ý rằng theo sau 'good at'
08:30
It’s always a noun.
176
510409
3091
luôn luôn là một danh từ.
08:33
If we want to use a verb, we have to add -ing to turn it into a gerund – a noun form of
177
513500
7520
Nếu chúng ta muốn sử dụng một động từ, chúng ta phải thêm -ing để biến đổi động từ thành danh động từ - một hình thức danh từ của
08:41
a verb.
178
521020
2250
động từ.
08:43
So you’re really good at giving, -ing, – giving speeches.
179
523270
5310
Vì vậy chúng ta có 'you’re really good at giving speeches.'
08:48
Let’s have one more example.
180
528580
2820
Chúng ta có thêm một ví dụ nữa.
08:51
OK.
181
531400
560
Ok.
08:59
You know you’re so good at making coffee Jay.
182
539380
3060
Anh biết đó, anh rất giỏi trong việc pha cà phê đó Jay.
09:02
Thank you!
183
542440
1000
Cảm ơn em!
09:03
Could you make me another cup?
184
543440
7080
Anh có thể pha cho em thêm một tách nữa được không?
09:10
But that wasn’t really a compliment.
185
550520
1980
Nhưng đó không thật sự là một lời khen.
09:12
I know.
186
552500
1000
Em biết.
09:13
I just wanted more coffee.
187
553500
1490
Em chỉ muốn thêm cà phê thôi.
09:14
But it illustrates the most important thing about giving compliments.
188
554990
6260
Nhưng nó cũng minh họa về điều quan trọng nhất khi dành tặng lời khen là
09:21
They have to be true.
189
561250
1400
những lời khen tặng phải thật sự thật lòng.
09:22
That’s right.
190
562650
1480
Đúng vậy.
09:24
If you lie, people might think you’re trying to manipulate them.
191
564130
4740
Nếu bạn nói dối, người khác có thể nghĩ bạn đang lợi dụng họ.
09:28
They might think you’re lying in order to get them to do what you want.
192
568870
5130
Họ có thể cho rằng bạn đang nói dối để khiến họ làm điều bạn muốn.
09:34
Compliments have to be truthful.
193
574000
1880
Những lời khen phải trung thực.
09:35
We’re making another video about how not to give compliments, because some compliments
194
575880
6900
Chúng tôi sẽ làm một video khác nói về như thế nào là không phải khen ngợi, bởi vì có một vài khen ngợi
09:42
don’t work.
195
582780
1480
không hữu hiệu.
09:44
So make sure you subscribe to our channel so you don’t miss it.
196
584260
4230
Vì vậy, hãy chắc chắn rằng bạn đăng ký kênh của chúng tôi để không bỏ lỡ video mới.
09:48
And if you’ve enjoyed this video, please share it with a friend.
197
588490
4500
Và nếu bạn thích video này, hãy chia sẻ với bạn bè.
09:52
And see you all next week everyone.
198
592990
1340
Và hẹn gặp tất cả mọi vào tuần tới.
09:54
Bye.
199
594330
1000
Tạm biệt.
09:55
Bye-bye.
200
595330
610
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7