How to Talk About Emotions in English - Spoken English Lesson

How to Talk About Emotions in English - Spoken English Lesson

211,818 views

2020-08-21 ・ Oxford Online English


New videos

How to Talk About Emotions in English - Spoken English Lesson

How to Talk About Emotions in English - Spoken English Lesson

211,818 views ・ 2020-08-21

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi, I’m Liam.
0
1310
1490
Xin chào, tôi là Liam
00:02
Welcome to Oxford Online English!
1
2800
1740
Chào mừng đến với Oxford Online English
00:04
In this lesson, you can learn to talk about different emotions in English.
2
4540
4480
Trong bài học này, bạn có thể học cách nói về các cảm xúc trong tiếng Anh.
00:09
You’ll see how to talk about positive and negative feelings, about strong emotions and
3
9020
6200
Bạn sẽ biết cách nói cảm giác tích cực và tiêu cực như thế nào, về những cảm xúc mạnh và
00:15
low-level emotions in different ways.
4
15220
2530
những cảm xúc mức độ thấp theo nhiều cách khác nhau
00:17
Before we start, do you want more free English lessons?
5
17750
3419
Trước khi chúng ta bắt đầu, bạn có muốn có nhiều bài học tiếng Anh miễn phí hơn hay không?
00:21
Visit our website: Oxford Online English dot com.
6
21169
4110
Hãy đến thăm trang web của chúng tôi: OxfordOnlineEnglish.com
00:25
You can also book English classes with our fully-qualified teachers, who can help you
7
25279
5400
Bạn cũng có thể đặt trước các lớp tiếng Anh với những giáo viên đầy chất lượng, người mà có thể giúp bạn
00:30
with your English speaking, writing, IELTS preparation, or whatever else you need.
8
30679
7061
nói tiếng Anh, viết, chuẩn bị IELTS hoặc bất cứ thứ gì bạn cần
00:37
This lesson has four parts.
9
37740
1210
Bài học này có 4 phần
00:38
In each part, you’ll learn five to six words related to two different main emotions, like
10
38950
6170
Trong mỗi phần, bạn sẽ học từ 5 đến 6 từ liên quan đến 2 loại cảm xúc chính khác nhau, như
00:45
anger, fear or happiness.
11
45120
2700
giận dữ, sợ hãi hoặc vui vẻ
00:47
Ready?
12
47820
1200
Sẵn sàng chưa?
00:49
Let’s start!
13
49020
3900
Hãy bắt đầu nào
00:52
You look pleased!
14
52920
1000
Bạn trông có vẻ hài lòng nhỉ?
00:53
What’s going on?
15
53920
1120
Có chuyện gì thế?
00:55
I finally passed my driving test!
16
55040
1950
Cuối cùng tôi cũng vượt qua bài kiểm tra lái xe của tôi
00:56
I’m so happy!
17
56990
1110
Tôi rất hạnh phúc
00:58
Wow!
18
58100
1000
Wow!
00:59
Congratulations!
19
59100
1000
Chúc mừng hen
01:00
Thanks…
20
60100
1000
Cảm ơn..
01:01
It was my sixth attempt!
21
61100
1410
Đấy là lần thử lần thứ 6 của tôi
01:02
Sixth?
22
62510
1000
Sáu?
01:03
Yeah.
23
63510
1000
Đúng vậy
01:04
I was really stressed beforehand.
24
64510
1580
Tôi thực sự đã rất căng thẳng trước đấy
01:06
I’ve been feeling nervous for days, and I haven’t been sleeping well, but in the
25
66090
4180
Tôi đã từng cảm thấy lo lắng trong vài ngày, và tôi ngủ không hề ngon, nhưng cuối cùng
01:10
end it went well.
26
70270
1370
nó đã diễn ra tốt đẹp
01:11
That sounds stressful.
27
71640
1359
Nghe có vẻ căng thẳng nhỉ
01:12
What made you so scared?
28
72999
1870
Điều gì khiến bạn sợ hãi như thế?
01:14
I mean, it’s not the end of the world to fail your driving test.
29
74869
3460
Ý tôi là, nó không phải là tận cùng thế giới khi bạn trượt bài kiểm tra lái xe
01:18
I don’t know.
30
78329
1321
Tôi không biết nữa
01:19
I just built it up in my head, and it became this huge thing.
31
79650
3599
Tôi chỉ hình thành nó trong đầu tôi, và nó trở thành điều khổng lồ này
01:23
I honestly can’t remember feeling so worried about anything in my life before.
32
83249
4141
Tôi thực sự không thể nhớ cảm giác lo lắng về bất cứ điều gì trong cuộc sống của tôi trước đây
01:27
You must be relieved to get it over with.
33
87390
1820
Bạn phải hồi tưởng lại để vượt qua điều đấy
01:29
For sure.
34
89210
1409
Chắc chắn rồi
01:30
If I’d failed again, I think I’d have just given up.
35
90619
3201
Nếu tôi lại trượt thêm lần nữa, tôi nghĩ tôi sẽ bỏ cuộc
01:33
Well, no need to think about that now!
36
93820
2960
Well, không cần phải nghĩ về chuyện đấy bây giờ
01:36
Look at six words to describe feelings which you heard in the dialogue.
37
96780
5340
Hãy nhìn vào sáu từ miêu tả cảm xúc mà bạn đã nghe trong cuộc hội thoại
01:42
First, a question: three of these words relate to feeling *fear*.
38
102120
4940
Đầu tiên, có ba từ trong đây liên quan đến cảm giác *sợ hãi*
01:47
Which three?
39
107060
2780
Đó là ba từ nào?
01:49
‘Nervous’, ‘worried’ and ‘scared’ are all feelings of fear.
40
109840
4319
'Nervous', 'worried' and 'scared' là tất cả cảm giác sợ hãi
01:54
Do you know how they’re different?
41
114159
3261
Bạn có biết chúng khác nhau như thế nào không?
01:57
‘Nervous’ and ‘worried’ are both low-level fear.
42
117420
4330
'Nervous' và 'lo lắng' đều là nỗi sợ ở mức độ thấp
02:01
‘Scared’ describes a more intense feeling.
43
121750
3350
'Scared' diễn tả một cảm xúc dữ dội hơn
02:05
To describe extreme levels of fear, for example if you’re in a life-threatening situation,
44
125100
5820
Để miêu tả những mức độ của sợ hãi, ví dụ như nếu bạn ở trong một tình huống nguy hiểm,
02:10
you could use adjectives like ‘terrified’ or ‘petrified’.
45
130920
5820
bạn có thể sử dựng tính từ như 'terrified' hoặc 'pertrified'
02:16
What about the other three adjectives – ‘pleased’, ‘stressed’ and ‘relieved’?
46
136740
5230
Còn về ba tính từ 'pleases', 'stressed' và 'relieved' thì sao?
02:21
One is different from the other two – which one?
47
141970
5290
Có một từ khác với hai từ còn lại- đấy là từ nào?
02:27
‘Stressed’ is different, because it’s an unpleasant emotion.
48
147260
3600
'Stressed' chính là từ khác biệt đó, bởi vì nó là một cảm xúc khó chịu
02:30
‘Pleased’ is similar to ‘happy’, but ‘pleased’ is a reaction to a situation.
49
150860
5790
'pleased' giống với 'happy', nhưng 'pleased' là một phản ứng trong một tình huống
02:36
What does this mean?
50
156650
2570
Nó có nghĩa là gì??
02:39
In English, there are many pairs of words with a similar meaning, but one is used to
51
159220
6160
Trong tiếng Anh, có rất nhiều cặp từ đồng nghĩa, nhưng một từ được dùng để
02:45
describe a general state, while the other is used to describe a reaction to a specific
52
165390
6790
mô tả trạng thái chung, khi từ khác được dùng để diễn tả phản ứng với
02:52
situation.
53
172180
1089
một tình huống cụ thể
02:53
‘Happy’ and ‘pleased’ are an example of this.
54
173269
3841
'happy' và 'pleased' là một ví dụ
02:57
So, you can be ‘happy’ generally, or for long periods of time.
55
177110
4519
Vì thế, bạn nói chung có thể 'happy', hoặc hoặc trong một thời gian dài
03:01
You could say: ‘She was happy throughout her retirement.’
56
181629
3951
Bạn có thể nói: 'Cô ấy đã hạnh phúc trong suốt thời gian nghỉ hưu của mình'
03:05
However, ‘pleased’ can’t be used like this.
57
185580
4400
Tuy nhiên, 'pleased' có thể được sử dụng như thế này
03:09
You feel pleased at one specific time.
58
189989
3201
Bạn cảm thấy hài lòng trong một thời điểm nhất định
03:13
For example: ‘I was pleased with how my painting turned out.’
59
193190
5750
Ví dụ: 'Tôi hài lòng với cách vẽ của tôi'
03:18
Here, you could also use ‘happy’.
60
198940
2659
Ở đây, bạn cũng có thể sử dụng 'happy'
03:21
‘Happy’ can replace ‘pleased’, but not the other way round.
61
201599
3470
'Happy' có thể thay thế cho 'pleased', nhưng không phải ngược lại
03:25
There are other pairs like this; for example: ‘sad - upset’ or ‘angry - cross’.
62
205069
6760
Có những cặp từ khác như thế này; ví dụ: 'sad-upset' hoặc 'angry-cross'.
03:31
The first word has a general meaning, and the second describes your reaction to something
63
211829
4630
Từ đầu tiên có nghĩa chung chung, và từ thứ hai mô tả phản ứng của bạn với một cái gì đó
03:36
specific.
64
216460
2920
riêng biệt
03:39
Finally, what about ‘relieved’?
65
219380
2510
Cuối cùng, 'relived' thì sao?
03:41
What does that mean?
66
221890
3719
Nó nghĩa là gì?
03:45
You feel relieved when you’re free from pressure or stress.
67
225609
3851
Bạn cảm thấy nhẹ nhõm khi được giải phóng khỏi áp lực hoặc căng thẳng.
03:49
If you have a problem, and the problem is solved, you might feel relieved.
68
229460
5040
Nếu bạn có một vấn đề, và vấn đề được giải quyết, bạn có thể cảm thấy nhẹ nhõm.
03:54
Or, if you have an exam, and you think you might fail, you’ll feel relieved when you
69
234510
5800
Hoặc, nếu bạn có một bài kiểm tra và bạn nghĩ rằng bạn có thể thất bại, bạn sẽ cảm thấy nhẹ nhõm khi
04:00
pass.
70
240310
2530
khi vượt qua.
04:02
Let’s look at our next section.
71
242840
4940
Hãy xem phần tiếp theo của chúng ts.
04:07
In this section, we have a challenge for you.
72
247780
2660
Trong phần này, chúng tôi có một thử thách dành cho bạn.
04:10
You’ll hear a dialogue, as usual.
73
250450
2149
Bạn sẽ nghe thấy một cuộc đối thoại, như thường lệ.
04:12
There are six words relating to emotions in the dialogue.
74
252600
4060
Có sáu từ liên quan đến cảm xúc trong cuộc đối thoại.
04:16
Listen and try to write them down.
75
256660
2400
Lắng nghe và cố gắng viết chúng ra.
04:19
How’s work going?
76
259060
1380
Công việc thế nào rồi?
04:20
Urgh…
77
260440
900
Uầy
04:21
Don’t ask.
78
261340
980
Đừng hỏi.
04:22
Going well, then?
79
262320
1220
Vậy thì tốt chứ?
04:23
Don’t even joke about it.
80
263540
1300
Cũng đừng nói đùa về nó.
04:24
I feel miserable.
81
264850
1020
Tôi cảm thấy khổ sở.
04:25
I dread going in every morning, and every day feels like an eternity.
82
265870
4100
Tôi sợ phải đi làm vào mỗi buổi sáng, và cảm giác như mọi ngày giống như vô tận.
04:29
Yeah, you seem a bit down.
83
269970
2090
Vâng, bạn có vẻ hơi thất vọng.
04:32
But, a couple of months ago you said things were going OK?
84
272060
3490
Nhưng, một cặp đôi nhiều tháng trước, bạn nói mọi thứ diễn ra ổn mà?
04:35
They were.
85
275550
1000
Họ đã ổn.
04:36
Or, I thought they were.
86
276550
1510
Hoặc, tôi nghĩ thế.
04:38
That’s the problem – I’m so mixed up!
87
278060
3139
Đó là vấn đề - tôi rất hỗn loạn!
04:41
Working in the fashion industry was always my dream, and I worked so hard to get an opportunity.
88
281199
5021
Làm việc trong ngành công nghiệp thời trang luôn luôn làước mơ của tôi, và tôi đã làm việc rất chăm chỉ để có cơ hội.
04:46
But then, reality started to bite.
89
286220
3190
Nhưng sau đó, thực tế bắt đầu ăn mòn.
04:49
What do you think went wrong?
90
289410
1289
Bạn nghĩ điều gì đã đi sai hướng?
04:50
I’m supposed to be an event manager, but they don’t actually let me make any decisions.
91
290699
4541
Tôi phải là người quản lý sự kiện, nhưng họ thực sự không để tôi đưa ra bất kỳ quyết định nào.
04:55
I spend all day doing menial work.
92
295240
3590
Tôi dành cả ngày để làm công việc tầm thường.
04:58
We had a team meeting last week, and they asked me to go out and get coffee!
93
298830
3709
Chúng tôi đã có một cuộc họp nhóm vào tuần trước, và họ rủ tôi đi uống cà phê!
05:02
I felt so humiliated.
94
302539
2271
Tôi cảm thấy rất nhục nhã.
05:04
So, what are you going to do?
95
304810
2430
Vậy bạn sẽ làm gì tiếp theo?
05:07
You can’t stay there, surely…
96
307240
1899
Bạn không thể ở đó, chắc chắn…
05:09
I don’t know.
97
309140
860
Tôi không biết.
05:10
I’m torn.
98
310000
1440
Tôi bị rách.
05:11
On the one hand, you’re right – I can’t stay there.
99
311449
2531
Ở một mặt, bạn đúng - tôi không thể ở đó.
05:13
But on the other hand, what am I going to do?
100
313980
2870
Nhưng mặt khác, tôi sẽ làm gì đây?
05:16
I was out of work for three months, and I need the money right now.
101
316850
3410
Tôi đã không làm việc trong ba tháng, và tôi cần tiền ngay bây giờ.
05:20
It’s a tricky situation.
102
320260
1920
Đó là một tình huống khó khăn.
05:22
The worst thing is that it’s affecting everything else in my life, too.
103
322180
3310
Điều tồi tệ nhất là nó cũng ảnh hưởng đến mọi thứ khác trong cuộc sống của tôi
05:25
I don’t go out or do anything after work or at weekends.
104
325490
3610
Tôi không đi chơi hay làm bất cứ điều gì sau giờ làm việc hoặc vào cuối tuần.
05:29
I just feel kind of apathetic; I don’t have the energy to go anywhere.
105
329100
5380
Tôi chỉ cảm thấy hơi thờ ơ; Tôi không có năng lượng để đi bất cứ đâu.
05:34
Well, I don’t know, but it doesn’t sound like you can go on like this.
106
334480
5660
À, tôi không biết, nhưng nó nghe không có vẻ như bạn có thể tiếp tục như thế này.
05:40
Did you get the six words?
107
340150
1790
Bạn đã nhận được sáu từ chưa?
05:41
If you want, you can go back and listen again.
108
341940
4340
Nếu muốn, bạn có thể quay lại và nghe lại.
05:46
Here are the six words you heard.
109
346280
3520
Đây là sáu từ bạn đã nghe.
05:49
These words relate to feelings of sadness, shame and confusion.
110
349800
4610
Những từ này liên quan đến cảm giác buồn bã, xấu hổ và bối rối.
05:54
Can you put the words into three groups?
111
354410
4370
Bạn có thể đặt các từ thành ba nhóm không?
05:58
‘Miserable’ and ‘down’ are both feelings of sadness.
112
358780
4110
'Miserable' và 'down' đều là cảm giác của nỗi buồn.
06:02
‘Miserable’ is a strong word, which describes a deep unhappiness.
113
362890
5950
'Miserable' là một từ mạnh, mô tả một nỗi bất hạnh sâu sắc.
06:08
‘Down’ is often used when you’re going through a difficult time in your life, and
114
368840
4540
'Down' thường được sử dụng khi bạn đang vượt qua một khoảng thời gian khó khăn trong cuộc sống của bạn, và
06:13
you feel unhappy generally.
115
373380
2660
nói chung là bạn cảm thấy không vui vẻ
06:16
‘Apathetic’ is also a feeling of sadness, although it’s a little different.
116
376040
5040
'Apathetic' cũng là một cảm giác buồn bã, mặc dù nó hơi khác một chút.
06:21
If you feel apathetic, you don’t care about anything or have any interest in things.
117
381080
5709
Nếu bạn cảm thấy thờ ơ, bạn không quan tâm đến bất cứ điều gì hoặc không có bất kỳ quan tâm nào đến mọi thứ.
06:26
Feeling apathetic means you don’t have much energy, and it’s difficult to motivate yourself
118
386789
4780
Cảm thấy thờ ơ nghĩa là bạn không có nhiều năng lượng và rất khó để thúc đẩy bản thân
06:31
to do anything.
119
391569
2351
để làm bất cứ điều gì.
06:33
Be careful not to mix up ‘apathetic’ and ‘pathetic’ – they sound similar, but
120
393920
6390
Hãy cẩn thận để không trộn lẫn giữa 'apathetic' và 'pathetic' - chúng nghe có vẻ giống nhau
06:40
the meanings are not related.
121
400310
2229
nhưng các ý nghĩa thì không hề liên quan.
06:42
Next, ‘mixed up’ and ‘torn’ are both feelings of confusion.
122
402539
5221
Tiếp theo, 'mixed up' và 'torn' đều là cảm giác bối rối.
06:47
They both mean that you’re caught between different possibilities, and you don’t know
123
407760
5510
Cả hai đều có nghĩa là bạn bị kẹt giữa các khả năng khác nhau và bạn không biết
06:53
what to do.
124
413270
1709
phải làm gì.
06:54
To remember the word ‘torn’, think about the verb ‘tear’.
125
414979
4261
Để nhớ từ 'torn', hãy nghĩ về động từ 'tear'.
06:59
If you tear a piece of paper, you rip it into pieces.
126
419240
3109
Nếu bạn xé một mảnh giấy, bạn xé nó thành nhiều miếng.
07:02
If you feel ‘torn’, it’s as if you’re being pulled in two different directions.
127
422349
6511
Nếu bạn cảm thấy 'torn', nó như thể bạn được kéo theo hai hướng khác nhau.
07:08
‘Humiliated’ is a strong form of ‘embarrassed’, meaning a deep feeling of shame.
128
428860
5040
'Humiliated' là một dạng mạnh của 'embarassed', nghĩa là một cảm giác xấu hổ sâu sắc.
07:13
It has a strong meaning, so you wouldn’t use it often.
129
433900
7450
Nó có một ý nghĩa mạnh mẽ, vì vậy bạn sẽ không sử dụng nó thường xuyên.
07:21
Any plans for this weekend?
130
441350
1250
Có kế hoạch gì cho cuối tuần này không?
07:22
No, not really.
131
442600
1539
Không thật sự lắm.
07:24
I had something, but it didn’t work out.
132
444140
2560
Tôi đã có một cái gì đó, nhưng nó không thành công.
07:26
‘Something?’
133
446700
1260
'Cái gì đó?'
07:27
Well…
134
447960
700
Ừ thì…
07:28
I’m a little embarrassed to say…
135
448660
2420
Tôi hơi xấu hổ khi nói…
07:31
OK, fine, I had a blind date arranged.
136
451090
2789
Được rồi, tôi đã sắp xếp một buổi hẹn hò giấu mặt.
07:33
Nothing wrong with that!
137
453879
1780
Không có gì sai với điều đó!
07:35
But now it’s not happening?
138
455659
1611
Nhưng bây giờ nó không xảy ra?
07:37
No, I cancelled it.
139
457270
1970
Không, tôi đã hủy nó.
07:39
I was feeling quite anxious.
140
459240
1620
Tôi đã cảm thấy khá lo lắng.
07:40
I’ve never been on a blind date, and I imagine it would be really awkward, so I called it
141
460860
5309
Tôi chưa bao giờ hẹn hò giấu mặt cả, và tôi tưởng tượng nó sẽ thực sự khó xử, vì vậy tôi đã
07:46
off.
142
466169
1000
gọi nó đi
07:47
Sure, I guess it could be, but it could be fun, too.
143
467169
2650
Chắc chắn, tôi đoán nó có thể được, nhưng nó có thể cũng vui.
07:49
I think you should go!
144
469819
1310
Tôi nghĩ bạn nên đi!
07:51
It’s normal to feel apprehensive before you go on a first date.
145
471129
3331
Cảm thấy e ngại là điều bình thường trước khi bạn hẹn hò lần đầu tiên
07:54
You shouldn’t let it stop you.
146
474460
1910
Bạn không nên để nó ngăn cản bạn.
07:56
Hmm…
147
476370
1000
Hừm…
07:57
Too late now, though.
148
477370
1690
Tuy nhiên, bây giờ đã quá muộn.
07:59
I already cancelled it.
149
479060
1859
Tôi đã hủy nó rồi.
08:00
Now I'm kind of regretting it.
150
480919
1780
Bây giờ tôi hơi hối hận.
08:02
Well, maybe you can still make it happen.
151
482699
2240
Chà, có lẽ bạn vẫn có thể làm được.
08:04
Why not make a call?
152
484939
1691
Tại sao không thực hiện cuộc gọi?
08:06
Ehh…
153
486630
1000
Ơ…
08:07
I can’t.
154
487630
1280
Tôi không thể.
08:08
I feel guilty for cancelling.
155
488910
2009
Tôi cảm thấy có lỗi vì đã hủy bỏ.
08:10
You can’t win, it seems!
156
490919
2071
Có vẻ như bạn không thể thắng!
08:12
You heard five words related to feelings.
157
492990
3070
Bạn đã nghe năm từ liên quan đến cảm xúc.
08:16
Can you remember them?
158
496060
1800
Bạn có thể nhớ chúng không?
08:17
Try to complete the words!
159
497860
3240
Cố gắng hoàn thành các từ!
08:21
Pause the video if you want more time.
160
501100
3100
Tạm dừng video nếu bạn muốn có thêm thời gian.
08:24
Remember that you can also go back and review the dialogue if you want to.
161
504200
6820
Hãy nhớ rằng bạn cũng có thể quay lại và xem lại cuộc đối thoại nếu bạn muốn.
08:31
Ready?
162
511020
960
08:31
Let’s see the answers.
163
511980
3720
Sẵn sàng chưa?
Hãy cùng xem câu trả lời nào.
08:35
These words relate to shame and nervousness.
164
515700
3260
Những từ này liên quan đến sự xấu hổ và lo lắng.
08:38
Can you put them into two groups?
165
518960
4380
Bạn có thể xếp chúng thành hai nhóm không?
08:43
‘Anxious’ and ‘apprehensive’ describe fear.
166
523340
4200
'Anxious' và 'apprehensive' mô tả nỗi sợ
08:47
Like the words ‘nervous’ and ‘worried’, which you saw earlier, they express a low-level
167
527540
4330
Giống như các từ 'nervous' và 'worried', mà bạn đã thấy trước đó, chúng thể hiện mức độ thấp
08:51
fear, like you might feel before a first date or an important exam.
168
531870
6970
của sợ hãi, giống như cảm giác mà bạn có thể cảm thấy trước buổi hẹn hò đầu tiên hoặc một kỳ thi quan trọng.
08:58
‘Awkward’, ‘embarrassed’ and ‘guilty’ relate to shame, but they don’t have the
169
538840
4280
'Awkward', ''embarrassed và 'guilty' liên quan đến sự xấu hổ, nhưng chúng không có
09:03
same meaning.
170
543120
1560
ý nghĩa giống nhau
09:04
Could you explain the difference between them?
171
544680
3650
Bạn có thể giải thích sự khác biệt giữa chúng không?
09:08
‘Awkward’ means you feel socially uncomfortable.
172
548330
3720
'Awkward' có nghĩa là bạn cảm thấy không thoải mái về mặt xã hội.
09:12
For example, if you’re trying to start a conversation with someone, but you don’t
173
552050
4039
Ví dụ: nếu bạn đang cố gắng bắt đầu một trò chuyện với ai đó, nhưng bạn không
09:16
know what to say, you might feel awkward.
174
556089
2651
biết phải nói gì, bạn có thể cảm thấy khó xử.
09:18
‘Embarrassed’ is the feeling when you blush – your face turns red.
175
558740
7050
'Embarrassed' là cảm giác khi bạn blush - mặt bạn đỏ bừng.
09:25
You feel ‘guilty’ when you think you’ve done something bad.
176
565790
3859
Bạn cảm thấy 'guilty' khi bạn nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó tồi tệ.
09:29
For example, imagine that your friend asks you for some help, and you say: “Sorry,
177
569649
5921
Ví dụ: hãy tưởng tượng rằng bạn của bạn yêu cầu bạn nhờ một số trợ giúp và bạn nói: "Xin lỗi,
09:35
I can’t, I’m too busy.”
178
575570
2530
Tôi không thể, tôi quá bận. ”
09:38
Later, you learn that your friend really needed help; you might feel guilty for not helping.
179
578100
7580
Sau đó, bạn biết rằng bạn của bạn thực sự cần giúp Bạn có thể cảm thấy tội lỗi vì đã không giúp đỡ.
09:45
Let’s look at the last section.
180
585680
4800
Chúng ta hãy nhìn vào phần cuối cùng.
09:50
Whoa, where are you going?
181
590480
2120
Whoa, bạn đi đâu vậy?
09:52
I’m going to walk into his office and tell him exactly what I think of him.
182
592600
4250
Tôi sẽ đi vào văn phòng của anh ấy và nói anh ấy chính xác những gì tôi nghĩ về anh ấy.
09:56
That’s not a good idea.
183
596850
2010
Đó không phải là một ý tưởng hay.
09:58
I know you’re annoyed…
184
598860
940
Tôi biết bạn đang bực mình…
09:59
Annoyed?
185
599800
1000
Bực mình?
10:00
I’m seething!
186
600800
980
Tôi đang sôi sục!
10:01
I’m fed up with this place.
187
601780
1900
Tôi chán ngấy nơi này.
10:03
Let him sack me if he wants.
188
603680
1560
Hãy để anh ta sa thải tôi nếu anh ta muốn.
10:05
Let’s just take a minute.
189
605240
1640
Hãy chờ một phút.
10:06
Why don’t you tell me what happened?
190
606880
2000
Tại sao bạn không nói cho tôi biết những gì đã xảy ra?
10:08
What happened?
191
608880
1360
Chuyện gì đã xảy ra?
10:10
This isn’t something new.
192
610240
1500
Đây không phải là một cái gì đó mới.
10:11
I’ve been overwhelmed for weeks.
193
611740
1960
Tôi đã bị choáng ngợp trong nhiều tuần.
10:13
I ask for help, and he doesn’t even answer my emails or my messages.
194
613700
4560
Tôi yêu cầu giúp đỡ, và anh ấy thậm chí không trả lời email của tôi hoặc tin nhắn của tôi.
10:18
He’s supposed to be in charge of this department, and he’s not even doing his job.
195
618269
4121
Anh ấy phải phụ trách bộ phận này, và anh ấy thậm chí không làm công việc của mình.
10:22
Sure, I can understand that you’re frustrated, but…
196
622390
2730
Chắc chắn, tôi có thể hiểu rằng bạn đang bực bội, nhưng…
10:25
It’s more than that.
197
625120
1570
Nó còn hơn thế nữa.
10:26
He still hasn’t bought the design software we need.
198
626690
3120
Anh ấy vẫn chưa mua phần mềm thiết kế mà chúng tôi cần.
10:29
The deadline is next week.
199
629810
1529
Hạn chót là tuần sau.
10:31
I’ve never seen such incompetence.
200
631339
2151
Tôi chưa bao giờ thấy sự kém cỏi như vậy.
10:33
Look, I would be upset too, in your position, but getting into a shouting match with him
201
633490
5719
Nghe này, tôi cũng sẽ rất buồn, ở vị trí của bạn, nhưng tham gia vào một trận đấu la hét với anh ta
10:39
is not going to solve anything.
202
639209
2431
sẽ không giải quyết được gì.
10:41
How about this: we go and have a cup of tea for ten minutes, and then you decide what
203
641640
5020
Còn điều này thì sao: chúng ta đi uống một tách trà trong mười phút, và sau đó bạn quyết định làm
10:46
to do?
204
646660
1000
gì?
10:47
If you still want to march into his office and scream at him, I won’t stop you, but
205
647660
5780
Nếu bạn vẫn muốn bước vào văn phòng của anh ấy và hét vào mặt anh ta, tôi sẽ không ngăn cản bạn, nhưng
10:53
just take ten minutes with me first.
206
653440
2080
chỉ cần dành mười phút với tôi trước.
10:55
OK, fine.
207
655520
1900
Được rồi.
10:57
Here, you heard six words related to anger, frustration or sadness.
208
657420
5560
Ở đây, bạn đã nghe thấy sáu từ liên quan đến giận dữ, thất vọng hoặc buồn bã.
11:02
Here’s a question: what does ‘frustration’ mean?
209
662980
5280
Đây là một câu hỏi: 'frustration' nghĩa là gì?
11:08
Frustration is a kind of anger, but it relates to situations where you can’t get what you
210
668260
5160
Bực bội là một loại tức giận, nhưng nó liên quan đến những tình huống mà bạn không thể đạt được
11:13
want.
211
673430
1280
những gì bạn muốn.
11:14
For example, imagine you have to catch a train, and you’re late.
212
674710
4260
Ví dụ, hãy tưởng tượng bạn phải bắt một chuyến tàu, và bạn đến muộn.
11:18
You’re driving to the station, and someone in front of you is driving *really* slowly.
213
678970
6430
Bạn đang lái xe đến nhà ga, và ai đó trước mặt bạn đang lái xe * thực sự * chậm rãi.
11:25
You can’t overtake, so you’re stuck driving behind them.
214
685400
3770
Bạn không thể vượt, vì vậy bạn bị kẹt xe đằng sau họ.
11:29
You might feel frustrated in this situation.
215
689170
5060
Bạn có thể cảm thấy bực bội trong tình huống này.
11:34
Apart from ‘frustrated’, you heard these words in the dialogue.
216
694230
5470
Ngoài 'frustrated', bạn còn nghe thấy những từ này trong cuộc đối thoại.
11:39
Do you know which emotions these words express?
217
699700
3160
Bạn có biết những từ này thể hiện cảm xúc nào không?
11:42
And, could you explain their meanings in detail?
218
702860
3420
Và, bạn có thể giải thích ý nghĩa của chúng một cách chi tiết?
11:46
Think about it, and pause the video if you need some help!
219
706280
5700
Hãy nghĩ về điều đó và tạm dừng video nếu bạn cần giúp đỡ!
11:51
‘Annoyed’ and ‘seething’ both express anger, but at different levels.
220
711980
4859
'annoyed' và 'seething' đều diễn đạt tức giận, nhưng ở các mức độ khác nhau.
11:56
‘Annoyed’ is a low-level anger.
221
716839
2990
'annoyed' là một sự tức giận ở mức độ thấp.
11:59
For example, if you have some mosquito bites, and they’re itchy, you might feel a little
222
719829
5471
Ví dụ, nếu bạn bị muỗi đốt, và chúng ngứa, bạn có thể cảm thấy hơi
12:05
annoyed, but you wouldn’t – probably – be fully angry.
223
725300
3740
khó chịu, nhưng bạn sẽ không - có thể - sẽ hoàn toàn tức giận.
12:09
You could also say ‘irritated’, which has the same meaning.
224
729040
5360
Bạn cũng có thể nói 'irritated', từ có cùng ý nghĩa.
12:14
‘Seething’ means extremely angry.
225
734400
2980
'Seething' có nghĩa là vô cùng tức giận.
12:17
You could also say ‘furious’, which is similar.
226
737380
4440
Bạn cũng có thể nói 'furious', có nghĩa tương đương.
12:21
‘Fed up’ expresses frustration.
227
741820
2600
'Fed up' thể hiện sự thất vọng.
12:24
If you’re fed up with something, a bad situation has gone on for a long time, and you can’t
228
744420
6140
Nếu bạn chán ngấy điều gì đó, một tình huống tồi tệ đã diễn ra trong một thời gian dài, và bạn không thể
12:30
take it any more.
229
750560
1580
chịu đựng được nữa.
12:32
For example, if your neighbour plays loud music one evening, you might be annoyed, but
230
752140
5620
Ví dụ, nếu hàng xóm của bạn bật nhạc lớn vào một buổi tối, bạn có thể khó chịu, nhưng
12:37
maybe it wouldn’t be a big problem.
231
757760
2880
có lẽ nó sẽ không phải là một vấn đề lớn.
12:40
However, if your neighbour plays loud music *every* evening, you’ll feel angry and frustrated,
232
760640
6610
Tuy nhiên, nếu hàng xóm của bạn bật nhạc lớn * mỗi * buổi tối, bạn sẽ cảm thấy tức giận và thất vọng,
12:47
and after a few days you’ll probably feel fed up; you’ve had enough of the situation
233
767250
5510
và sau một vài ngày, bạn có thể cảm thấy chán; bạn đã có đủ tình huống
12:52
and you cannot take any more.
234
772760
3700
và bạn không thể lấy thêm nữa.
12:56
‘Overwhelmed’ is hard to classify.
235
776460
2760
'overwhelmed'Thật khó để phân loại.
12:59
Overwhelmed means something like ‘defeated’ or ‘buried’.
236
779220
3680
Choáng ngợp có nghĩa là 'defeated' hoặc 'buried'.
13:02
If you’re overwhelmed, you have so many problems and negative feelings that you can’t
237
782900
4760
Nếu bạn bị choáng ngợp, bạn có rất nhiều những vấn đề và cảm giác tiêu cực mà bạn không thể
13:07
cope any more.
238
787660
1700
đối phó thêm nữa.
13:09
In the dialogue, we were talking about work, but you can be overwhelmed with other emotions
239
789360
4810
Trong cuộc đối thoại, chúng tôi đã nói về công việc, nhưng bạn có thể bị choáng ngợp với những cảm xúc khác
13:14
and situations, too.
240
794170
2289
và các tình huống nữa.
13:16
For example, you can be overwhelmed with anger, overwhelmed with sadness, overwhelmed with
241
796459
5151
Ví dụ, bạn có thể bị vùi lấp trong cơn tức giận, choáng ngợp với nỗi buồn, choáng ngợp với
13:21
stress, and so on.
242
801610
2370
căng thẳng, và vâng vâng.
13:23
It can even, sometimes, be positive; for example you can be overwhelmed with happiness.
243
803980
7740
Thậm chí, đôi khi, nó có thể là tích cực; ví dụ bạn có thể tràn ngập hạnh phúc.
13:31
In this case, it means that you’re so happy that you don’t know what to do with yourself.
244
811720
6480
Trong trường hợp này, điều đó có nghĩa là bạn rất hạnh phúc mà bạn không biết phải làm gì với chính mình.
13:38
Finally, ‘upset’ is a feeling of sadness in response to a specific situation.
245
818200
6880
Cuối cùng, 'upset' là cảm giác buồn để đáp ứng với một tình huống cụ thể.
13:45
If something bad happens to you, or someone says something unpleasant to you, you might
246
825089
4761
Nếu điều gì đó tồi tệ xảy ra với bạn, hoặc ai đó nói điều gì đó khó chịu với bạn, bạn có thể
13:49
feel upset.
247
829850
2850
cảm thấy khó chịu.
13:52
We’ve mentioned many different words to describe feelings in this video, but there
248
832700
5910
Chúng tôi đã đề cập đến nhiều từ khác nhau để mô tả cảm xúc trong video này, nhưng ở đó
13:58
are also many that we didn’t talk about.
249
838610
3190
cũng có nhiều điều mà chúng tôi đã không nói đến.
14:01
Can you think of any?
250
841800
2120
bạn có thể nghĩ ra bất cứ điều gì không?
14:03
Share your ideas in the comments!
251
843930
1659
Chia sẻ ý kiến ​​của bạn trong phần bình luận!
14:05
Thanks for watching!
252
845589
1300
Cảm ơn đã xem!
14:06
See you next time!
253
846889
1731
Hẹn gặp lại các bạn trong lần sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7