How to Compliment Someone in English - Spoken English Lesson

291,560 views ・ 2019-05-03

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi, I’m Gina.
0
1000
1880
Xin chào, tôi là Gina.
00:02
Welcome to Oxford Online English!
1
2880
1840
Chào mừng bạn đến với Oxford Online English!
00:04
In this lesson, you’ll learn how to compliment someone in English.
2
4720
5720
Trong bài học này, bạn sẽ học cách làm thế nào để khen ngợi một ai đó bằng tiếng Anh.
00:10
If you like someone’s clothes, or you’re invited to someone’s home and want to tell
3
10440
4430
Nêu bạn thích trang phục của một ai đó, hoặc bạn được mời đến nhà của một ai đó và muốn nói
00:14
them how nice it is, would you know what to say?
4
14870
3490
với họ nó đẹp như thế nào, bạn sẽ nói những gì?
00:18
Compliments—when you say something nice to someone—are important if you want to
5
18360
4800
Sư khen ngợi - là khi bạn nói về những điều tốt đẹp với một người nào đó - là quan trọng là nếu như bạn muốn
00:23
seem friendly.
6
23170
1080
có vẻ thân thiện
00:24
However, the tone of compliments is important.
7
24250
4119
Tuy nhiên, giọng khen là quan trọng.
00:28
You can sound strange if you get it wrong.
8
28369
3141
Bạn có thể nghe lạ lùng nếu bạn hiểu về nó sai
00:31
In this class, you’ll see how to compliment people in a natural way in English!
9
31510
5920
Trong bài học này, bạn sẽ thấy cách người ta khen ngợi bằng tiếng Anh một cách tự nhiên như thế nào.
00:37
Before we start, don’t forget to visit our website: Oxford Online English dot com.
10
37430
6789
Trước khi chúng ta bắt đầu, đừng quên ghé thăm website của chúng tôi nhé: Oxfordonlineenglish.com
00:44
You can use our free lessons to improve your English, or study with one of our professional
11
44219
4660
Bạn có thể sử dụng các bài học miễn phí của chúng tôi để cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn, hoặc học với một trong
00:48
teachers in one-to-one online classes.
12
48879
4091
những giáo viên của chúng tôi ở các lớp học trực tuyến một kèm một.
00:52
But now, let’s start by looking at how you can compliment someone’s appearance in English.
13
52970
9090
Nhưng bây giờ chúng ta hãy bắt đầu nhìn vào cách mà bạn có thể khen sự xuất hiện của một ai đó bằng tiếng Anh nhé.
01:02
Is that a new top?
14
62060
1920
Đó là mẫu mới nhất hả?
01:03
It looks really nice!
15
63980
1660
Trông rất là đẹp!
01:05
Thanks!
16
65640
1000
Cảm ơn nha!
01:06
Where did you get it?
17
66640
1330
Bạn tìm được nó ở đâu vậy?
01:07
That colour suits you.
18
67970
1520
Màu này phù hợp với bạn đó.
01:09
Actually, I got it from a market.
19
69490
2150
Thật sự là tôi mua được nó từ chợ.
01:11
I have no idea where it came from originally.
20
71640
3750
Tôi thể nhận được biết được nó có nguồn gốc từ đâu.
01:15
Did you get your hair cut?
21
75390
2040
Bạn mới cắt tóc hả?
01:17
Yeah!
22
77430
1000
Ờ đúng rồi!
01:18
I like it.
23
78430
1000
Tôi thích kiểu này đấy!
01:19
Shorter hair looks good on you!
24
79430
1550
Tóc ngắn trông hợp với bạn nè!
01:20
Thanks!
25
80980
2240
Cảm ơn nhé!
01:23
A common way to compliment someone’s appearance is to notice something new about them.
26
83230
5360
Cách phổ biến để khen ngợi diện mạo của một ai đó là chú ý đến những điểm mới về họ.
01:28
For example: ‘Is that a new top?’
27
88590
3080
Ví dụ: "Đó là mẫu mới nhất hả?"
01:31
‘Did you get your hair cut?’
28
91670
3879
"Bạn mới hớt tóc hả?"
01:35
You heard these in the dialogue, but you could also say: ‘Are those shoes new?’
29
95549
7011
Bạn đã đã nghe những điều này trong cuộc đối thoại rồi, nhưng bạn có thể nói "Những đôi giày này mới hả?"
01:42
‘You look nice.
30
102560
1560
"Trông bạn đẹp đấy!"
01:44
Have you lost weight?’
31
104130
3120
"Bạn mới giảm cân hả?"
01:47
Of course, you should be careful when you comment on someone’s weight or body shape.
32
107250
5130
Dĩ nhiên, bạn nên cẩn thận khi bình luận về cần năng hoặc dáng người của một ai đó.
01:52
It’s safer to avoid such comments with people you don’t know well.
33
112380
5309
Để an toàn hơn thì bạn nên tránh các bình luận về những người mà bạn chưa biết rõ về họ.
01:57
You can also say that someone looks good with phrases like these: ‘It looks really nice.’
34
117689
6451
02:04
‘That colour suits you.’
35
124140
2790
Bạn cũng có thể nói rằng một ai đó trông đẹp bằng những cụm từ như: "Thật là đẹp!"
02:06
‘Shorter hair looks good on you.’
36
126930
4230
"Tóc ngắn hơn trông hợp với bạn đấy"
02:11
You can use these phrases in different ways.
37
131160
3799
Bạn có thể dùng những cụm từ theo những cách khác nhau.
02:14
For example: ‘Your shoes look really nice.’
38
134959
3691
Ví dụ: "Giày của bạn trông thật là đẹp."
02:18
‘That jacket suits you.’
39
138650
4089
"Áo khoát này hợp với bạn đó."
02:22
‘Green looks good on you.’
40
142739
4551
"Màu xanh trông hợp với bạn."
02:27
You can use a colour like this to refer to clothing.
41
147290
2830
Bạn có thể dùng màu sắc như trường hợp này để tham khảo về quần áo.
02:30
So, you can say ‘red looks good on you,’ meaning that red clothes look good when you
42
150120
6699
Vì thế, bạn có thể nói "màu đỏ trông hợp với bạn," có nghĩa là quần áo màu đỏ trong hợp khi bạn
02:36
wear them.
43
156819
2301
mặc chúng.
02:39
Of course, appearance isn’t everything!
44
159120
2970
Dĩ nhiên, diện mạo bên ngoài không phải là tất cả!
02:42
Maybe you want to compliment others on their personalities, too.
45
162090
3520
Có thể bạn cũng muốn khen ngợi những người khác theo tính cách của họ.
02:45
Let’s see how you can do this.
46
165610
5070
Chúng ta hãy xem làm sao để làm điều này nhé.
02:50
Wow!
47
170680
1480
Ồ!
02:52
Look at this.
48
172160
1000
Nhìn này.
02:53
You’re so organised.
49
173160
1829
Bạn thật gọn gàng!
02:54
How do you keep everything so tidy?
50
174989
1720
Làm sao bạn giữ được mọi thứ quá gọn gàng như thế?
02:56
I don’t know.
51
176709
1191
Tôi không biết nữa.
02:57
I’ve always been tidy, I think.
52
177900
2369
Tôi nghỉ là tôi luôn gọn gàng mà.
03:00
I wish I was like that.
53
180269
1691
Tôi ước gì tôi có thể như thế.
03:01
My office is always in a mess.
54
181960
3220
Văn phòng của tôi luôn luôn lộn xộn.
03:05
I like how patient you are.
55
185180
1529
Tôi thích sự kiện nhận của bạn.
03:06
It’s important for someone in your position.
56
186709
2860
Vị trí của bạn là quan trọng với vài người đó.
03:09
Well, thanks for saying so.
57
189569
1301
À, cảm ơn đã nói thế.
03:10
I don’t know how you do it sometimes.
58
190870
2449
Thỉnh thoảng tôi không biết làm bạn làm nó như thế nào.
03:13
The way I see it is: you don’t gain anything by getting angry or stressed.
59
193319
5961
Cách mà tôi nhận thấy là: "bạn không không có lợi ích gì bằng việc trở nên giận dữ hay căng thẳng".
03:19
I appreciate that you were so honest about this.
60
199280
3230
Tôi đánh giá cao về việc bạn đã rất trung thực về điều này.
03:22
Not everybody would have handled things the same way.
61
202510
2820
Không phải ai cũng có thể xử lý những việc giống như vậy.
03:25
It just seemed like the right thing to do.
62
205330
2159
Đó có vẻ là điều đúng đắn để làm.
03:27
Sure, but I still think it was brave of you to speak out.
63
207489
3701
03:31
You can compliment someone’s personality in a very simple way.
64
211190
4690
Bạn có thể khen ngợi tính cách của một ai đó bằng cách rất đơn giản.
03:35
You heard: ‘You’re so organised.’
65
215880
4219
Bạn nghe: "Bạn thật gọn gàng."
03:40
You can use this with other adjectives; for example: ‘You’re so generous!’
66
220100
6580
Bạn có thể dùng cách này với những tính từ khác; ví dụ: "Bạn thật đẹp!"
03:46
‘You’re so hard-working.’
67
226680
3980
"Bạn rất chăm chỉ."
03:50
You can also use other phrases, such as: ‘I like how patient you are.’
68
230670
4920
Bạn cũng có thê dùng những cụm từ khác, như là: "Tôi thích sự kiên nhẫn của bạn."
03:55
‘I appreciate that you were so honest about this.’
69
235590
3380
"Tôi giá cao bạn đã rất trung thực về điều này/"
03:58
‘It was brave of you to speak out.’
70
238970
3820
"Đó là sự dũng cảm của bạn để nói ra."
04:02
Again, you can use these in different ways, like this: ‘I like how cheerful you are.’
71
242790
7730
Một lần nữa, bạn có thể dùng những cụm từ này trong với những cách khác nhau, như là: "Tôi thích sự vui vẻ của bạn."
04:10
‘I appreciate that you always listen carefully to everyone’s ideas.’
72
250520
6260
"Tôi đánh giá cao về việc bạn luôn luôn lắng nghe cẩn thận ý kiến của mọi người"
04:16
‘It was nice of you to bring a gift.’
73
256780
3560
"Bạn thật là tử tế khi mang theo quà."
04:20
OK, at this point, you’ve learned some language to compliment someone’s appearance and personality.
74
260340
7889
Vâng, ở điểm này, bạn học một vài ngôn ngữ để khen ngợi diện mạo và tính cách của một ai đó.
04:28
We have an exercise for you!
75
268229
2881
Chúng tôi có một bài tập cho bạn!
04:31
Think of someone you know well.
76
271110
2910
Hãy nghĩ về những người mà bạn biết rõ.
04:34
This person could be your friend, family member, or colleague.
77
274020
5520
Người này có thể là bạn của bạn, thành viên trong gia đình bạn, hay đồng nghiệp của bạn.
04:39
Imagine you want to compliment this person on his or her appearance and personality.
78
279540
6320
Hãy tưởng tượng rằng bạn muốn khen người này về diện mạo và tính cách của họ.
04:45
Can you make two sentences?
79
285860
2779
Bạn có thể đặt ra 02 câu chưa?
04:48
Pause the video, and say your sentences out loud.
80
288639
5271
Hãy nhấn tạm dừng đoạn video, và nói lớn những câu của bạn.
04:53
Could you remember what to say?
81
293910
1960
Bạn có thể nhớ được những gì bạn đã nói không?
04:55
Remember, you can always go back and check if you’ve forgotten something.
82
295870
5060
Hãy nhớ lại, bạn có thể luôn luôn xem lại và kiểm tra nếu bạn có quên một vài điều nào không?
05:00
Next, let’s imagine that someone has invited you to their home for the first time.
83
300930
5920
Tiếp theo, chúng ta hãy tưởng tượng rằng một ai đó mời bạn đến nhà họ lần đầu tiên.
05:06
It’s good manners to compliment your host on their home; lets see how you can do that.
84
306850
9290
Đó là những thói quen tốt để khen ngợi chủ nhà khi bạn ở nhà của họ; hãy xem bạn có thể thực hiện nó như thế nào nhé.
05:16
Wow!
85
316140
940
05:17
I love your living room.
86
317080
1450
Tôi yêu phòng khách của bạn.
05:18
It’s so cosy!
87
318530
1690
Trông nó thật ấm cúng!
05:20
Thanks!
88
320220
1090
Cảm ơn nha!
05:21
It didn’t look like this when we moved in, but we’ve done a lot of work on it.
89
321310
4600
Nó không trông như thế này khi chúng tôi dọn đến nhưng chúng tôi đã tu sửa nó khá nhiều.
05:25
I especially like that lamp.
90
325910
2800
Tôi đặc biệt thích cái đèn này.
05:28
Did it come with the place?
91
328710
1650
Nó có sẵn từ trước luôn hả?
05:30
No, it was a wedding present.
92
330360
2119
Không đâu, nó là quà cưới đấy.
05:32
I don’t know where it came from.
93
332479
1811
Tôi không biết nó có từ đâu luôn.
05:34
It’s really colourful.
94
334290
2270
Nó rất là màu sắc.
05:36
You have a very nice place.
95
336560
1870
Bạn có một nơi thật tuyệt.
05:38
Thank you!
96
338430
1180
Cảm ơn nha!
05:39
I like how spacious it is.
97
339610
1850
Tôi thích sự rộng rãi của nó.
05:41
I live in the centre, and my apartment is a shoebox.
98
341460
4061
Tôi sống ở khu trung tâm, và căn hộ của tôi chỉ là một căn phòng nhỏ.
05:45
Yeah, I guess that’s the plus of living in the suburbs.
99
345521
2249
Vâng, tôi nghĩ đó chính là điểm cộng thêm cho cuộc sống ở những vùng ngoại ô.
05:47
It’s much further away, though.
100
347770
2130
Mặc dù nó thì xa xôi nhiều.
05:49
True.
101
349900
1620
Đúng rồi.
05:51
If you want to compliment someone on their home, you could make a general comment, like:
102
351520
4910
Nếu bạn muốn khen ngời một ai đó ở nhà của họ,bạn có thể đưa ra nhận định chung chung, như là:
05:56
‘You have a very nice place.’
103
356430
3110
'Bạn có một nơi tuyệt đẹp."
05:59
‘I like how spacious it is.’
104
359540
3599
"Tôi thích sự rỗng rãi của nó"
06:03
You heard these in the dialogue, but you could also say:
105
363139
3071
Bạn đã nghe những điều này trong đoạn hội thoại, nhưng bạn cũng có thể nói:
06:06
‘You have a very beautiful home.’
106
366210
2959
"Bạn có một ngôi nhà rất đẹp"
06:09
‘I like how bright your apartment is.’
107
369169
3971
"Tôi thích sự sáng sủa trong căn hộ của bạn"
06:13
You could also compliment specific things about someone’s home.
108
373140
4429
Bạn cũng có thể khen ngợi những điều chi tiết về nhà của một ai đó.
06:17
In the dialogue, you heard: ‘I love your living room.
109
377569
2951
Trong đoạn hội thoại, bạn đã nghe: "Tôi yêu phòng khách của bạn."
06:20
It’s so cosy!’
110
380520
2780
"Nó thật ấm cúng!"
06:23
‘I especially like that lamp.’
111
383300
3220
"Tôi đặc biệt thích cái đèn đó."
06:26
Here’s a question for you: what other adjectives could you use to compliment someone’s home?
112
386520
9000
Đây là câu hỏi dành cho bạn: bạn có thể dùng những tính từ nào khác để khen ngợi nhà của một ai đó?
06:35
There are many possible answers, but you could use words like ‘warm’, ‘modern’, ‘beautiful’,
113
395520
7679
Có rất nhiều phương án trả lời, nhưng bạn có thể dùng những từ như "ấm áp", "hiện đại", "đẹp",
06:43
‘airy’ or ‘stylish’.
114
403200
4160
"thoáng mát", "hợp mốt"
06:47
So, you might say: ‘I love your terrace!
115
407360
3040
Vì thê bạn có thể nói: "Tôi yêu sân thượng của bạn."
06:50
It’s beautiful.’
116
410400
1820
"Nó thật đẹp."
06:52
‘I especially like your sofa.
117
412220
2690
"Tôi đặc biệt thích sofa của bạn."
06:54
It’s so stylish.’
118
414910
3010
"Trông nó thật hợp mốt"
06:57
If you’re at someone’s home, there’s a good chance they’ll serve you food.
119
417920
5400
Nếu bạn đang ở nhà của một ai đó, có thể có cơ hội bạn được họ mời dùng cơm.
07:03
For our next topic, let’s see how you can compliment someone’s cooking!
120
423320
7380
Với chủ đề tiếp theo, chúng ta hãy xem bạn có thể khen ngợi khả năng nấu nướng của một người nào đó.
07:10
This soup is amazing!
121
430700
1840
"Món canh này thật tuyệt vời!"
07:12
What’s in it?
122
432540
1180
"Có gì ở trong đó vậy?"
07:13
It’s a Caribbean recipe, with vegetables, beef stock, coconut and thyme.
123
433720
5090
Đó là công thức cà ri, có rau củ, thịt bò kho, dừa và húng tây.
07:18
It’s so tasty!
124
438810
1800
"Thật là ngon."
07:20
Quite spicy, though.
125
440610
1800
Mặc dù hơi cay một chút.
07:22
Mmm, well…
126
442410
1200
Mmm, à, ...
07:23
It does have a couple of habanero peppers in, too.
127
443610
3110
Có cho 1 lượng tiêu habanero gấp đôi vào nữa đó.
07:26
Maybe I should have warned you…
128
446720
2480
Có lẽ tôi nên báo với bạn ...
07:29
Mmm!
129
449200
1000
Mmm
07:30
The pizza is delicious!
130
450200
2660
Pizza ngon quá!
07:32
Did you make it from scratch?
131
452860
1570
Bạn làm nó ngay từ đầu đến cuối luôn hả?
07:34
I did!
132
454430
1000
Tôi làm đấy.
07:35
Glad you like it.
133
455430
1019
Mừng là bạn thích nó.
07:36
You even make the dough yourself?
134
456449
1521
Ngay cả bột bạn cũng tự làm hả?
07:37
Yep.
135
457970
1000
Đúng rồi.
07:38
It’s not so difficult, actually, and I think the end result is better.
136
458970
4520
Thật sư là điều đó không dễ đâu, và tôi thích kết quả cuối cùng, nó ngon hơn đấy.
07:43
Do you want more?
137
463490
1130
Bạn ăn thêm nhé?
07:44
Yes, please!
138
464620
1560
Vâng, mình xin!
07:46
To compliment someone’s cooking, you can use words like ‘tasty’ or delicious’.
139
466180
6329
Để khen ngợi khả năng nấu ăn của một ai đó, bạn có thể dùng những từ như "ngon" hay "thơm ngon"
07:52
You can also use more general adjectives, like ‘amazing’, ‘great’ or ‘fantastic’.
140
472509
6870
Bạn cũng có thể dùng nhiều tính từ chung chung như 'tuyệt hảo', 'tuyệt vời', 'tuyệt diệu'.
07:59
For example, you could say: ‘This soup is amazing.’
141
479380
5820
Ví dụ, bạn có thể nói: 'Món canh này thật tuyệt hảo'
08:05
‘The pasta is really tasty.’
142
485200
3700
'Món mỳ Ý này rất là tuyệt vời.'
08:08
‘I love the pie.
143
488900
1520
Tôi yêu bánh này.
08:10
It’s fantastic!’
144
490420
2339
Thật là tuyệt diệu.
08:12
‘The potatoes are delicious.’
145
492759
3711
Món khoai tây thật là ngon.
08:16
As you heard before, part of complimenting something is showing an interest.
146
496470
4750
Như bạn đã nghe trước đó, một phần của việc khen ngợi là thể hiện sự thích thú.
08:21
So, you can ask questions like: ‘What’s in it?’
147
501220
4460
Vì thế, bạn có thể hỏi các câu hỏi như: 'Có gì ở trong đó vậy?'
08:25
‘Did you make it from scratch?’
148
505680
2280
'Bạn làm nó từ vết cắt sẵn hả?'
08:27
‘You even make the dough yourself?’
149
507960
4230
Ngay cả bột bạn cũng tự làm hả?
08:32
If you make something from scratch, you don’t use any pre-made ingredients.
150
512190
5820
Nếu bạn làm một món gì đó ngay từ khâu đầu, bạn không dùng bất kỳ những thành phần làm sẵn nào.
08:38
For example, if you make a pizza from scratch, then you make everything yourself: you mix
151
518010
6840
Ví dụ, nếu bạn làm pizza ngay từ khâu đầu, sau đó tự bạn làm mọi thứ: bạn pha trộn
08:44
flour and water to make the dough, you make the tomato sauce yourself, and so on.
152
524850
7049
bột và nước lại thành bột bánh, bạn tự làm sốt cà chua, và vân vân
08:51
Now, you should know several ways to compliment someone in English.
153
531899
4401
Bây giờ, bạn nên biết một vài cách để khen ngợi một ai đó bằng tiếng Anh rồi nhé.
08:56
For homework, go out and say something nice to someone!
154
536300
5660
Bài tập về nha, hãy ra ngoài và nói những lời hay ý đẹp với một ai đó nhé!
09:01
Thanks for watching!
155
541960
1499
Cảm ơn đã xem!
09:03
See you next time!
156
543459
761
Hẹn gặp lại bạn lần tiếp theo nhé!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7