The differences between make v. do in English | Learn English with Cambridge

10,543 views ・ 2020-01-18

Learn English with Cambridge


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:09
Could you make…?
0
9800
1540
Bạn có thể làm…?
00:11
No.
1
11340
810
Không.
00:12
Could you do…?
2
12730
1090
Bạn có thể làm…?
00:13
Wait.
3
13820
1070
Đợi đã.
00:15
Which is it?
4
15540
970
Đó là nó?
00:18
Do you know when to use do and when make?
5
18670
3730
Bạn có biết khi nào dùng do và khi nào dùng make không?
00:22
Hello, hello, everyone.
6
22450
1640
Xin chào, xin chào, tất cả mọi người.
00:24
You don’t need to worry about this question anymore,
7
24090
3281
Bạn không cần phải lo lắng về câu hỏi này nữa,
00:27
because in this video I’ll explain the difference
8
27371
3349
vì trong video này, tôi sẽ giải thích sự khác biệt
00:30
between make and do.
9
30720
1740
giữa make và do.
00:32
Oh, and don’t forget to subscribe to the channel.
10
32460
3620
Oh, và đừng quên đăng ký kênh.
00:36
But first, I have a challenge for you.
11
36250
3100
Nhưng trước tiên, tôi có một thử thách dành cho bạn.
00:39
We have these six activities and you have to decide
12
39510
3970
Chúng ta có sáu hoạt động này và bạn phải quyết định
00:43
whether you use do or make when talking about them.
13
43480
4233
xem bạn sử dụng do hay make khi nói về chúng.
00:47
After watching this video,
14
47720
2000
Sau khi xem video này,
00:49
please leave your answers in the comments.
15
49720
2630
xin vui lòng để lại câu trả lời của bạn trong phần bình luận.
00:53
Do and make are two of the most common verbs in English,
16
53200
4520
Do và make là hai trong số những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh
00:57
and people use them all the time.
17
57830
2500
và mọi người sử dụng chúng mọi lúc.
01:00
But don’t worry,
18
60710
1130
Nhưng đừng lo lắng,
01:01
I will help you learn to use them in the right way.
19
61840
3490
tôi sẽ giúp bạn học cách sử dụng chúng đúng cách.
01:08
To start with,
20
68500
1960
Để bắt đầu,
01:10
we usually use do when we talk about activities.
21
70460
3860
chúng ta thường dùng do khi nói về các hoạt động.
01:15
For example, do a task,
22
75130
3533
Ví dụ: thực hiện một nhiệm vụ, giúp đỡ
01:18
do someone a favour and do the shopping.
23
78663
3480
ai đó và mua sắm.
01:24
Make, on the other hand,
24
84430
2500
Mặt khác, làm cho
01:27
can often mean there is an element
25
87229
2540
thường có nghĩa là có một yếu
01:29
of creating something.
26
89769
1692
tố tạo ra một cái gì đó.
01:32
A result, for example.
27
92510
3040
Một kết quả chẳng hạn.
01:36
You make a mess,
28
96220
1380
Bạn quậy phá,
01:38
make a sound and make breakfast.
29
98790
3210
gây tiếng động và làm bữa sáng.
01:45
For example, when I was doing the exercises,
30
105200
3840
Ví dụ, khi tôi luyện công,
01:49
I made two mistakes.
31
109530
1630
tôi đã mắc hai lỗi.
01:53
I did some research for the university
32
113230
2980
Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu cho trường đại học
01:56
and I made a presentation with the conclusions.
33
116615
3539
và tôi đã trình bày các kết luận.
02:00
We usually use do when we talk about housework,
34
120860
4390
Chúng ta thường dùng do khi nói về công việc nhà,
02:05
as in do the laundry or do the dishes.
35
125850
3230
chẳng hạn như giặt đồ hoặc rửa bát đĩa.
02:09
Work and study
36
129490
1450
Làm việc và học tập
02:11
as in do homework, do business or do a project.
37
131590
5380
như làm bài tập về nhà, kinh doanh hoặc làm một dự án.
02:17
We usually use make when we talk about food
38
137510
3690
Chúng ta thường dùng make khi nói về đồ ăn
02:21
as in make a cup of tea
39
141620
2120
như khi pha một tách trà
02:23
or make a reservation at a restaurant.
40
143961
2847
hoặc đặt chỗ tại một nhà hàng.
02:28
Money, as in make money,
41
148360
2650
Tiền, như kiếm tiền,
02:31
or make X dollars, pounds, euros, pesos
42
151410
5500
hoặc kiếm X đô la, bảng Anh, euro, peso
02:37
from selling something.
43
157025
1769
từ việc bán thứ gì đó.
02:39
Relationships, as in make friends, or make up.
44
159410
4430
Các mối quan hệ, như kết bạn, hoặc làm lành.
02:46
Communication, as in make a phone call,
45
166700
4200
Giao tiếp, chẳng hạn như gọi điện thoại,
02:51
or make a confession.
46
171320
1820
hoặc tỏ tình.
02:54
Plans and progress
47
174969
1461
Các kế hoạch và tiến độ
02:56
as in make mistakes or make a list.
48
176790
4400
như mắc lỗi hoặc lập danh sách.
03:01
But remember, these are
49
181190
1938
Nhưng hãy nhớ rằng, đây
03:03
just common collocations and generalisations,
50
183128
3385
chỉ là những cách sắp xếp thứ tự và khái quát chung,
03:06
not absolute rules,
51
186610
1480
không phải là quy tắc tuyệt đối,
03:08
because there are some exceptions
52
188090
2320
bởi vì có một số trường hợp ngoại lệ
03:10
within these categories
53
190410
1667
trong các danh mục này
03:12
that you will need to be careful with.
54
192077
2683
mà bạn cần phải cẩn thận.
03:14
That is everything for today, guys.
55
194760
2330
Đó là tất cả cho ngày hôm nay, các bạn.
03:17
I hope make and do are a little clearer for you now.
56
197230
4510
Tôi hy vọng make và do rõ ràng hơn một chút đối với bạn bây giờ.
03:22
Please, don’t forget to write down your answer
57
202020
3440
Xin đừng quên viết ra câu trả lời của bạn
03:25
of the challenge from the start of the video.
58
205460
3520
cho thử thách ngay từ đầu video.
03:28
Thumbs up if you like this video,
59
208980
1997
Đồng ý nếu bạn thích video này
03:30
and don’t forget to share it with your friends.
60
210977
2873
và đừng quên chia sẻ nó với bạn bè của bạn.
03:34
See you.
61
214320
680
Thấy bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7