Learn English Greetings - English Greetings Explained in Detail

179,458 views ・ 2020-07-07

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello.
0
750
833
Hello
00:02
Hi there.
1
2680
833
Hi there
00:04
How's it going?
2
4620
833
How's it going?
00:06
Hey hey.
3
6920
833
Hey Hey
00:09
What's up?
4
9160
833
What's up?
00:11
How are you doing?
5
11550
1150
How are you doing?
00:12
Hi, Bob the Canadian here.
6
12700
1230
Xin chào, tôi là Bob người Canada.
00:13
Welcome to this English lesson on greetings.
7
13930
2710
Chào mừng bạn đến với bài học tiếng Anh hôm nay về "Greetings" (Lời chào hỏi)
00:16
Now, you might think this is a simple topic but it's not.
8
16640
3720
Bây giờ, bạn có thể nghĩ rằng đây là một chủ đề đơn giản nhưng không phải vậy.
00:20
I wish sometimes that English only had the greetings
9
20360
3110
Đôi khi tôi ước tiếng Anh chỉ có các lời chào kiểu như
00:23
hi and hello.
10
23470
1690
Hi và Hello.
00:25
I think that would make things a lot easier for people
11
25160
2760
Tôi nghĩ rằng nó sẽ dễ dàng hơn cho mọi người
00:27
but there are a lot of different greetings in English
12
27920
2990
nhưng có rất nhiều lời chào khác nhau trong tiếng Anh
00:30
and I find as I continue to teach English online,
13
30910
3020
và tôi nhận thấy trong quá trình dạy tiếng Anh online,
00:33
many people do have questions
14
33930
2340
nhiều người có câu hỏi
00:36
about how to answer things like what's up
15
36270
2600
về cách trả lời những điều như "what's up"
00:38
or how's it going or how are you doing today?
16
38870
2910
hoặc "how's it going?" hoặc "How are you doing today"
00:41
So I thought I would take an in depth look.
17
41780
2690
Vì vậy, tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi sâu vào nó.
00:44
I thought I would take a really good look
18
44470
2080
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nhìn nhận nó kỹ càng
00:46
in this English lesson
19
46550
1630
trong bài học tiếng anh này
00:48
at all the different types of greetings in English
20
48180
3060
về tất cả các kiểu chào hỏi trong tiếng Anh
00:51
and try to explain them in a very logical way
21
51240
3060
và cố gắng giải thích chúng một cách rất logic
00:54
so that as you start to speak English
22
54300
2280
để khi bạn bắt đầu nói tiếng Anh
00:56
or continue to speak English,
23
56580
2030
hoặc tiếp tục nói tiếng Anh,
00:58
you can use all of the greetings correctly.
24
58610
2160
bạn có thể sử dụng tất cả các câu chào một cách chính xác
01:00
(calm music)
25
60770
2417
(Calm music) (Gaw)
01:09
Well, hey, welcome to this English lesson
26
69040
2120
Vâng, chào mừng bạn đến với bài học tiếng Anh hôm nay
01:11
on English greetings.
27
71160
1080
về các lời chào trong Tiếng Anh.
01:12
Before we get started,
28
72240
980
Trước khi chúng ta bắt đầu,
01:13
please don't forget to click that red Subscribe button below
29
73220
3440
xin đừng quên bấm nút đăng kí bên dưới
01:16
and give me a thumbs up if this video helps you learn
30
76660
2740
và cho tôi một like nếu video giúp bạn học
01:19
just a little bit more English.
31
79400
1580
thêm một chút tiếng Anh.
01:20
So let's talk about English greetings.
32
80980
2320
Được rồi quay trở lại với vấn đề.
01:23
I tried to analyze English greetings
33
83300
2830
Tôi đã cố gắng phân tích lời chào tiếng Anh
01:26
and I tried to organize them
34
86130
1710
và tôi đã cố gắng sắp xếp chúng
01:27
in a way that I think will make it a lot easier
35
87840
2960
theo cách mà tôi nghĩ sẽ làm cho nó dễ dàng hơn nhiều
01:30
for you to understand.
36
90800
1410
để bạn hiểu
01:32
I think first we should talk about the simple greetings.
37
92210
2940
Tôi nghĩ trước tiên chúng ta nên nói về những lời chào đơn giản.
01:35
So the simple greetings are greetings like hi
38
95150
2910
lời chào đơn giản là những lời chào như hi
01:38
or hi there or hello or hello there or hello hello.
39
98060
4930
hoặc hi there hoặc hello hoặc hello there hoặc là hello hello
01:42
Sometimes we say hello hello twice in a row.
40
102990
2400
Thỉnh thoảng chúng tôi nói xin chào xin chào hai lần liên tiếp
01:45
I'm not sure why.
41
105390
833
Tôi cũng không chắc tại sao.
01:46
I think we say that to be cute.
42
106223
1837
Tôi nghĩ rằng chúng tôi nó thể cho nó cute.
01:48
We say things like hey or hey there or hey hey
43
108060
3710
Chúng tôi nói những lời như hey hoặc hey there hoặc hey hey
01:51
or hey man or hey girl.
44
111770
2940
hoặc hey man hoặc là hey girl
01:54
Yeah, that last one just sounded a little bit funny
45
114710
2450
Vâng, cái cuối cùng nghe có vẻ hơi kì kì
01:57
but we do say all of those things
46
117160
1830
nhưng chúng tôi nói tất cả những điều đó
01:58
and those are definitely our simple greetings.
47
118990
2410
và đó chắc chắn là các lời chào đơn giản của chúng tôi.
02:01
We also say things like good morning, good afternoon
48
121400
2950
Chúng tôi cũng nói những lời như chào buổi sáng hoặc chào buổi chiều
02:04
and good evening.
49
124350
1490
và chào buổi tối
02:05
So we have a lot of simple greetings.
50
125840
3220
Chúng tôi có rất nhiều lời chào đơn giản.
02:09
Oh and there's two more.
51
129060
1670
Ồ và còn hai cái nữa.
02:10
If you wanna sound like a cowboy, you can say howdy
52
130730
3040
Nếu bạn muốn nói như một cao bồi, bạn có thể nói howdy
02:13
and if you wanna sound hip and cool, you can say yo.
53
133770
3230
và nếu bạn muốn kiểu năng động, bạn có thể nói "yo"
02:17
So if you look over there,
54
137000
1300
nếu bạn nhìn qua đó,
02:18
you can see all the simple greetings.
55
138300
2210
bạn có thể thấy tất cả những lời chào đơn giản
02:20
Now, the cool thing about the simple greetings
56
140510
2850
Bây giờ, điều thú vị về những câu chào này
02:23
is the statement or the greeting is also the answer.
57
143360
3470
được dùng để chào hỏi thì cũng được dùng như khi trả lời.
02:26
So if someone says hi to you, you can respond by saying hi.
58
146830
4330
Vì vậy, nếu ai đó nói xin chào với bạn, bạn có thể trả lời bằng cách nói xin chào lại.
02:31
If someone says howdy, you can say hello.
59
151160
2410
Nếu ai đó nói "howdy", bạn có thể đáp lại "hello"
02:33
If someone says hey man, you can say hi.
60
153570
3010
Nếu ai đó nói hey man, bạn trả lời hi
02:36
So the simple greeting also acts as a proper choice
61
156580
5000
lời chào cơ bản cũng có vai trò như là một lựa chọn đúng đắn
02:42
for an answer to that greeting.
62
162100
1680
với một câu trả lời cho lời chào đó
02:43
So again, if someone says hello, you can say hi.
63
163780
2670
một lần nữa, nếu ai đó nói xin chào, bạn có thể nói xin chào
02:46
If someone says hi there, you can say hello hello.
64
166450
3000
Nếu ai đó nói hi there, bạn có thể nói hello hello
02:49
So all of the simple greetings that you see there,
65
169450
3110
Tất cả những câu chào cơ bản mà bạn thấy đây,
02:52
you can also use as your response
66
172560
2070
bạn cũng có thể sử dụng như lời đáp lại của bạn
02:55
and we should talk a little bit
67
175860
1310
và chúng ta nên nói chuyện một chút
02:57
about which ones are formal.
68
177170
1590
về những cái nào là "formal" (dùng một cách lịch sự)
02:58
So I would say hi, hello, good morning, good afternoon,
69
178760
4950
Tôi có thể dùng "hi, hello, good morning, good afternoon"
03:03
good evening and sometimes we even say good day
70
183710
3680
"Good evening và đôi khi là "good day''"
03:07
although that's rare now.
71
187390
1390
mặc dù nó hơi ít được sử dụng ở hiện tại.
03:08
Those are all quite formal.
72
188780
1820
Những câu trên khá là "formal"
03:10
When you start to say hi there or hello there
73
190600
2610
Khi bạn nói "hi there" hoặc "hello there" (Kiểu chào đằng đó nha)
03:13
or hello hello, those are informal
74
193210
2940
hoặc hello hello, chúng thuộc "informal" (Dùng khi thân thiết thôi)
03:16
and the informal version of good morning is just morning.
75
196150
3430
và phiên bản informal của Good morning chỉ là morning.
03:19
So someone will just say morning, how's it going?
76
199580
3020
Có người nào đó sẽ chỉ nói "morning, how's it going?
03:22
Notice how I added a question there.
77
202600
1430
Lưu ý cách tôi thêm một câu hỏi ở đằng sau.
03:24
We'll get to that in a sec.
78
204030
1150
Chúng ta sẽ đề cập đến nó sau.
03:25
We'll make things more complex in just a moment.
79
205180
3220
Chúng ta sẽ "nâng cấp" các câu chào lên trong một lát nữa.
03:28
The informal version of good afternoon is just afternoon
80
208400
3660
Phiên bản informal của "good afternoon" là "afternoon" (Các bạn tìm hiểu từ formal và informal nha, hơi khó giải thích)
03:32
and the informal version of good evening is just evening.
81
212060
2560
và phiên bản informal của "good evening" là "evening"
03:34
So those are all of your simple greetings.
82
214620
4390
đó là tất cả những lời chào đơn giản của bạn
03:39
Divide it up into somewhat informal and somewhat formal.
83
219010
3660
Chia nó thành phần nào đó hơi không trang trọng và phần hơi trang trọng.
03:42
By the way, yo would probably be slang
84
222670
3110
Nhân tiện, yo có lẽ sẽ là tiếng lóng
03:45
and howdy would just be something you say for fun.
85
225780
2920
và howdy sẽ chỉ là một cái gì đó bạn nói cho vui.
03:48
So there you go, those are all your simple greetings
86
228700
2930
Rồi đó, đó là tất cả lời chào đơn giản cho bạn
03:51
and by the way, one last thing.
87
231630
1980
và nhân tiện, một điều cuối cùng..
03:53
You can always add the person's name
88
233610
2340
Bạn luôn có thể thêm tên người
03:55
when you are using the simple greetings.
89
235950
1550
khi bạn đang sử dụng các lời chào cơ bản.
03:57
So you can say hi, Bob.
90
237500
1490
Vì vậy, bạn có thể nói xin chào, Bob.
03:58
Hello there, Bob.
91
238990
930
Hello there, Bob.
03:59
Hey, Joe.
92
239920
1560
Hey, Joe.
04:01
Ooh, I was gonna say how's it going?
93
241480
1340
Ẹc, tôi xém nói "how's it going?"
04:02
We're not at that part of the lesson yet though.
94
242820
2010
Chúng ta chưa đến phần bài học đó.
04:04
Hello there, Fred, how are you today?
95
244830
2010
Xin chào, Fred, hôm nay bạn thế nào?
04:06
So notice I can't help but add a question
96
246840
3240
lưu ý tôi không thể giúp nhưng việc thêm một câu hỏi
04:10
and we'll talk about that in just a moment
97
250080
1840
và chúng ta sẽ nói về điều đó chỉ trong giây lát
04:11
but those are all of your simple greetings.
98
251920
2800
nhưng đó là tất cả lời chào đơn giản.
04:14
You can use it as a greeting
99
254720
1810
Bạn có thể sử dụng nó như một lời chào hỏi
04:16
and you can also respond to all of those greetings
100
256530
2940
và bạn cũng có thể trả lời tất cả những lời chào đó
04:19
using the same greetings.
101
259470
1320
sử dụng cùng một câu chào.
04:20
So that's your simple greetings.
102
260790
2283
So that's your simple greetings.
04:23
(calm music)
103
263073
2417
(Calm music)
04:27
Here's where it starts to get a little bit difficult though.
104
267310
2650
Chuẩn bị đến đoạn khó hơn rồi này
04:29
We don't just stop with hi or hello there.
105
269960
3350
Chúng tôi không chỉ dừng lại với hi hay hello there
04:33
We usually add a question when we are speaking English
106
273310
2600
Chúng ta thường thêm một câu hỏi khi chúng ta nói tiếng Anh
04:35
and when we are greeting someone
107
275910
1970
và khi chúng ta gặp gỡ ai đó
04:37
and I tried to classify these questions
108
277880
2750
và tôi đã cố gắng phân loại những câu hỏi này
04:40
and I will give you some possible answers.
109
280630
2210
và tôi sẽ cho bạn một số câu trả lời sao cho hợp lý.
04:42
So often, we will start with the simple greeting.
110
282840
2610
Thông thường, chúng tôi sẽ bắt đầu với lời chào đơn giản.
04:45
So we'll say hey hey or we'll say hi
111
285450
2710
chúng tôi sẽ nói hey hey hoặc chúng tôi sẽ nói hi
04:48
and then we'll add a question.
112
288160
1310
và sau đó chúng tôi sẽ thêm một câu hỏi.
04:49
One of the common questions that we'll ask
113
289470
2340
Một trong những câu hỏi phổ biến mà chúng tôi sẽ hỏi
04:51
is how's it going?
114
291810
2020
là how's it going?
04:53
When we say how's it going,
115
293830
1820
Khi chúng ta nói "how's it going"
04:55
it is the contraction of how is it going
116
295650
3160
đó là dạng rút gọn của how is it going
04:58
but we don't usually say all the words.
117
298810
1930
nhưng chúng tôi thường không nói tất cả các từ
05:00
We usually say how's it going
118
300740
1730
Chúng tôi thường nói "how's it going"
05:02
and some possible answers are good, pretty good,
119
302470
3250
và một số câu có thể trả lời là good, pretty good,
05:05
not too bad, it's going good.
120
305720
2630
Not too bad, it's going good
05:08
This is a question that sometimes people aren't sure
121
308350
3320
Đây là một câu hỏi mà đôi khi mọi người không chắc chắn
05:11
how much detail they should give
122
311670
2020
họ nên trả lời thật lòng đến mức nào
05:13
and I'll give you some information about that
123
313690
2540
và tôi sẽ cung cấp cho bạn một số thông tin về điều đó
05:16
towards the end of the video
124
316230
1630
ở đoạn cuối video
05:17
but generally, if you are speaking to someone at work
125
317860
3510
nhưng nói chung, nếu bạn đang nói chuyện với ai đó tại nơi làm việc
05:21
or someone that you don't know that well,
126
321370
2330
hoặc ai đó mà bạn không thực sự thân thiết,
05:23
you would answer with good, pretty good,
127
323700
2340
bạn sẽ trả lời "good, pretty good"
05:26
not too bad, it's going good.
128
326040
1840
"Not too bad, it's going good"
05:27
All of those would be great answers.
129
327880
2450
Tất cả những điều đó sẽ là các câu trả lời tuyệt vời.
05:30
Notice though I think you're supposed to say
130
330330
2250
Chú ý là mặc dù tôi nghĩ bạn nên nói
05:32
it's going well.
131
332580
1130
it's going WELL.
05:33
That would probably be grammatically correct
132
333710
1920
Đó có thể đúng ngữ pháp hơn
05:35
but we actually say it's going good.
133
335630
2560
nhưng chúng tôi thực sự nói là "it's going good"
05:38
It's going good.
134
338190
833
It's going good
05:39
How's it going?
135
339023
833
05:39
It's going good.
136
339856
833
How's it going?
It's going good
05:40
The next set of questions that you might ask
137
340689
3031
Các câu hỏi tiếp theo mà bạn có thể hỏi
05:43
is you might ask how are you, how are you today,
138
343720
3350
bạn có thể hỏi how are you, How are you today,
05:47
how are you doing and how are you doing today?
139
347070
3000
How are you doing và how are you doing today?
05:50
So all of those are kind of the same question.
140
350070
3740
Chúng là cùng một dạng câu hỏi
05:53
They kind of mean the same thing.
141
353810
2080
Nó đều có nghĩa tựa như nhau
05:55
Possible answers for those questions are I'm fine,
142
355890
3510
Câu trả lời hợp lý sẽ là I'm fine,
05:59
good, I'm good, pretty good or I'm doing great.
143
359400
4230
Good, I'm good, pretty good, or I'm doing great
06:03
So of those questions, how are you, how are you today,
144
363630
3180
Vậy đối với các câu hỏi How are you, how are you today
06:06
how are you doing, how are you doing today,
145
366810
2040
How are you doing, how are you doing today
06:08
those are all of your possible answers.
146
368850
2140
đó là tất cả những câu trả lời có thể được sử dụng.
06:10
I'm fine, I'm good, good, pretty good, I'm doing great.
147
370990
4153
I'm fine I'm good, good, pretty good, I'm doing great.
06:16
And again, keep watching 'cause I'll talk a little bit
148
376040
2350
Và một lần nữa, hãy tiếp tục theo dõi vì tôi sẽ nói một chút
06:18
about how much detail you will give
149
378390
2620
về việc bạn sẽ trả lời thật lòng khoảng bao nhiêu
06:21
when you answer these questions in a moment.
150
381010
2030
khi bạn trả lời các câu hỏi này một lát nữa thôi.
06:23
The next set of questions you might ask
151
383040
1850
Các câu hỏi tiếp theo bạn có thể hỏi
06:24
and remember, you usually use a simple greeting
152
384890
2680
và hãy nhớ, bạn thường sử dụng một lời chào đơn giản
06:27
and then you add a question to it.
153
387570
2140
và sau đó bạn thêm một câu hỏi cho nó.
06:29
So you might say hey man, what's up,
154
389710
3690
bạn có thể nói hey man, what's up
06:33
hey man, what's going on or hey man, what's happening?
155
393400
3210
Hey man, what's going on or hey man, what's happening?
06:36
So all of these questions
156
396610
1650
Tất cả những câu hỏi này
06:38
are almost always answered the same way.
157
398260
2540
hầu như luôn luôn được trả lời theo cùng một cách.
06:40
You either say not much or not a whole lot.
158
400800
3350
Bạn có thể trả lời "not much" hoặc "not a whole lot"
06:44
So if someone says to you hello, what's up,
159
404150
3160
nếu ai đó nói với bạn hello, what's up
06:47
you most likely will say not much
160
407310
2410
bạn rất có thể sẽ nói "not much"
06:49
or you might say not a whole lot.
161
409720
2310
hoặc bạn có thể phản hồi "not a whole lot"
06:52
I know it's kind of a funny way to answer
162
412030
2820
Tôi biết nó khá là một câu trả lời ngồ ngộ
06:54
but generally, I would say 99% of the time
163
414850
3480
nhưng nói chung, tôi sẽ trả lời khoảng 99%
06:58
when someone says to me what's going on,
164
418330
2310
khi ai đó hỏi tôi "what's going on"
07:00
I answer by saying not much or not a whole lot.
165
420640
3583
Tôi trả lời bằng cách nói "not much" hoặc "not a whole lot"
07:05
The last set of questions that we ask
166
425290
2270
Nhóm câu hỏi cuối cùng mà chúng tôi hỏi
07:07
are the questions how are things or how's everything?
167
427560
3880
là những câu hỏi "how are things hoặc "how's everything?"
07:11
If someone says to you hey hey,
168
431440
1860
Nếu ai đó chào bạn "hey hey"
07:13
how's everything or how are things,
169
433300
2800
How's everything hoặc how are things,
07:16
you usually answer by saying things are great
170
436100
3000
bạn thường trả lời như "things are great"
07:19
even if things aren't great
171
439100
1400
ngay cả khi mọi thứ không tuyệt vời
07:20
and I think that's part of why greetings in English
172
440500
3170
và tôi nghĩ đó là một phần của việc tại sao lời chào bằng tiếng anh
07:23
can be rather confusing
173
443670
1910
có thể khá khó hiểu
07:25
because we're not always honest with our answers.
174
445580
2970
bởi vì chúng ta không phải lúc nào cũng trung thực với câu trả lời của mình.
07:28
So again, to review, I went over the simple greetings
175
448550
4400
Vì vậy, tổng quát lại, tôi đã đi qua các câu chào đơn giản
07:32
and then I've added another level.
176
452950
1950
và sau đó tôi đã thêm một cấp độ khác.
07:34
These are more complex greetings.
177
454900
2220
Đây là những lời chào phức tạp hơn.
07:37
The complex greeting, you take a simple greeting
178
457120
3090
Lời chào phức tạp, bạn lấy câu chào cơ bản
07:40
and then you add one of the questions.
179
460210
1910
và sau đó bạn thêm một trong những câu hỏi.
07:42
So you could say things like morning, what's up?
180
462120
2890
Vì vậy, bạn có thể hỏi như moring, what's up?
07:45
You could say hello there, how are you?
181
465010
1970
Bạn có thể nói hello there, how are you?
07:46
You could say howdy, how are things?
182
466980
2350
Bạn có thể nói howdy, how are things?
07:49
So all of the simple greetings start the greeting
183
469330
3500
Tất cả đều cơ bản là bắt đầu bằng một lời chào
07:52
and then you add one of the questions afterwards
184
472830
2400
và sau đó bạn thêm một trong những câu hỏi đó đằng sau
07:56
but here's the challenging part.
185
476370
2340
nhưng đây là phần thử thách.
07:58
How do you answer these questions?
186
478710
1700
Làm thế nào để bạn trả lời những câu hỏi này?
08:00
Well, it depends who you are talking to.
187
480410
3740
Vâng, nó phụ thuộc vào người mà bạn đang nói chuyện.
08:04
If my mom says what's up, I will tell my mom in great detail
188
484150
5000
Nếu mẹ tôi nói "what's up", tôi sẽ nói với mẹ tôi rất chi tiết
08:09
what is actually happening in my life.
189
489710
2290
những gì đang thực sự xảy ra trong cuộc sống của tôi
08:12
If my mom says how are you and I'm not feeling great,
190
492000
3530
Nếu mẹ tôi nói bạn có khỏe không và tôi không cảm thấy không khỏe,
08:15
I will tell my mom exactly how I'm feeling.
191
495530
3550
Tôi sẽ nói với mẹ tôi chính xác cảm giác của tôi lúc đó
08:19
If however I'm talking to someone I don't know as well,
192
499080
4090
Nếu tuy nhiên tôi đang nói chuyện với một người mà tôi không biết nhiều
08:23
I would just say I'm fine, good, I'm good.
193
503170
3230
Tôi chỉ muốn nói rằng I'm fine, good, I'm good
08:26
I would use all of the answers that I gave earlier,
194
506400
3420
Tôi sẽ sử dụng tất cả câu trả lời mà tôi đã đưa ra trước đó,
08:29
those short, quick answers.
195
509820
2240
những câu trả lời ngắn gọn
08:32
So again, if my sister said to me how are things
196
512060
3430
Vì vậy, một lần nữa, nếu chị gái tôi hỏi tôi mọi chuyện thế nào
08:35
and if things weren't good,
197
515490
1870
và nếu mọi thứ không tốt,
08:37
if I was having some difficulties in my life,
198
517360
3890
nếu tôi có một số khó khăn trong cuộc sống,
08:41
not just speaking English, I would honestly tell my
199
521250
3400
không chỉ nói tiếng anh, tôi sẽ thành thật mà nói
08:44
my sister how things are going.
200
524650
3290
với chị tôi mọi thứ đang diễn ra thế nào.
08:47
If a colleague who I had not worked with for very long
201
527940
3790
Nếu một đồng nghiệp mà tôi đã không làm việc cùng trong một khoảng thời gian khá lâu
08:51
asked how are things,
202
531730
1350
hỏi mọi thứ thế nào,
08:53
I would probably just things are great.
203
533080
2690
Tôi có lẽ sẽ chỉ "mọi thứ rất tốt"
08:55
So it's a little challenging to figure this out.
204
535770
2840
nó là một thách thức nhỏ để tìm ra điều này.
08:58
The safe thing to do is to use the short answers.
205
538610
3290
Điều chắc cú để nói là sử dụng dạng câu trả lời ngắn, đơn giản.
09:01
If someone says how's it going,
206
541900
1750
Nếu ai đó hỏi "how's it going"
09:03
you should just answer and say good.
207
543650
1850
bạn chỉ nên trả lời là "good"
09:05
If someone says what's up, you should say not much
208
545500
3010
Nếu ai đó hỏi "what's up" bạn có thể trả lời not much
09:08
and then here's the last part.
209
548510
2030
và đây là phần cuối cùng.
09:10
When you are greeting someone, you use the simple greeting
210
550540
4000
Khi bạn đang chào hỏi ai đó, bạn sử dụng lời chào đơn giản
09:14
then you add one of the questions
211
554540
2430
sau đó bạn thêm một trong các câu hỏi
09:16
and then if you are answering the question,
212
556970
2980
và sau đó nếu bạn trả lời câu chào,
09:19
you usually say you.
213
559950
1790
bạn thường hay thêm vào "you"
09:21
So if someone says to me hey man, what's up,
214
561740
3510
nếu ai đó nói với tôi hey man, what's up,
09:25
I would say not much, you?
215
565250
2820
Tôi sẽ nói not much, you?
09:28
So you can simply add the word you after you respond
216
568070
4400
Bạn có thể đơn giản chỉ thêm từ you sau câu trả lời
09:32
and it prompts the other person to answer you.
217
572470
2730
và nó gợi cho người khác để trả lời bạn.
09:35
So let me give you another example.
218
575200
1920
hãy để tôi cho bạn một ví dụ khác.
09:37
If someone says hi, how's it going,
219
577120
1650
Nếu ai đó nói xin chào, how's it going?
09:38
I can say pretty good, you
220
578770
2440
Tôi có thể nói pretty good, you
09:41
and that prompts the person who is greeting me
221
581210
3190
và điều đó nhắc nhở người đang gặp tôi
09:44
to then give me an answer.
222
584400
2480
để sau đó cho tôi một câu trả lời
09:46
Anyways, I hope that made some sense.
223
586880
2200
Dù sao, tôi hy vọng điều đó có ý nghĩa.
09:49
I hope all of the words that I put up over here
224
589080
3030
Tôi hy vọng tất cả các từ mà tôi đã đưa lên đây
09:52
helped you understand just a little bit more
225
592110
2400
đã giúp bạn hiểu chỉ cần thêm một chút
09:54
how greetings work in English.
226
594510
2290
về các cách chào hỏi bằng tiếng Anh.
09:56
Thank you for watching the entire lesson.
227
596800
2010
Cảm ơn bạn đã xem toàn bộ bài học.
09:58
If you are new here,
228
598810
1480
Nếu bạn là người mới ở đây,
10:00
don't forget to click that red Subscribe button below
229
600290
2610
đừng quên nhấp vào nút đăng ký bên dưới
10:02
and give me a thumbs up
230
602900
1390
và cho tôi một like
10:04
if this video helped you understand English greetings
231
604290
3120
nếu video này giúp bạn hiểu cách chào hỏi trong tiếng Anh
10:07
just a little bit better.
232
607410
1270
tốt hơn một chút
10:08
I'm Bob the Canadian and you're learning English with me
233
608680
2520
Tôi là Bob người Canada và bạn đang học tiếng anh với tôi
10:11
and hey, if you have a little bit more time,
234
611200
2290
và này, nếu bạn có một thêm một chút thời gian
10:13
why don't you stick around and watch another video?
235
613490
2632
tại sao bạn không nán lại và xem các video khác?
10:16
(calm music)
236
616122
2417
(Calm music)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7