10 Secrets for Staying Motivated While Learning English

65,681 views ・ 2020-05-26

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, Bob the Canadian here.
0
180
1200
Hi, tôi là Bob người Canada .
00:01
I have a carrot, and I have a stick here with me today
1
1380
3460
Tôi có một củ cà rốt, và tôi có một cây gậy ở đây với tôi hôm nay
00:04
because I want to talk about motivation.
2
4840
2660
bởi vì tôi muốn nói về chủ đề động lực
00:07
Apparently, a long time ago, if you had a donkey
3
7500
3400
Có vẻ như, một thời gian dài trước đây, nếu bạn có một con lừa
00:10
and you wanted the donkey to move forward,
4
10900
2080
và bạn muốn con lừa tiến về phía trước,
00:12
you could use the carrot as a reward.
5
12980
2800
bạn có thể sử dụng cà rốt như một phần thưởng.
00:15
You would hold the carrot up in front of the donkey,
6
15780
2510
Bạn sẽ giữ củ cà rốt lên trước con lừa,
00:18
and the donkey would step forward
7
18290
1690
và con lừa sẽ bước về phía trước
00:19
to get the carrot as a reward.
8
19980
1960
để lấy củ cà rốt như một phần thưởng.
00:21
And if that didn't work, you could use a stick,
9
21940
3130
Và nếu điều đó không hiệu quả, bạn có thể sử dụng một cây gậy,
00:25
which is a lot meaner and I think if I had a donkey
10
25070
2680
nó có tác dụng hơn và tôi nghĩ rằng nếu tôi có một con lừa
00:27
I wouldn't use the stick, I would use the carrot more.
11
27750
2750
Tôi sẽ không sử dụng cây gậy, tôi sẽ sử dụng cà rốt nhiều hơn.
00:30
But we're not here to talk about donkeys,
12
30500
2090
Nhưng chúng ta không ở đây để nói về những con lừa,
00:32
we're here to talk about how you can stay motivated
13
32590
3130
chúng ta ở đây để nói về làm thế nào bạn có thể duy trì động lực
00:35
when you are learning English.
14
35720
1090
khi bạn đang học tiếng anh
00:36
So in this video, I am gonna give you 10 tips.
15
36810
3420
Vì vậy, trong video này, tôi Sẽ cho bạn 10 lời khuyên.
00:40
I'm going to tell you about 10 things that you can do
16
40230
3500
Tôi sẽ đưa ra cho bạn 10 điều bạn có thể làm
00:43
to stay motivated when you are learning English.
17
43730
2857
để duy trì động lực khi bạn đang học tiếng Anh.
00:46
(bright music)
18
46587
2583
(nhạc tươi sáng) (GawGaww)
00:53
Number 10, keep track of your learning.
19
53150
2920
Điều 10, theo dõi kiểm soát việc học của bạn.
00:56
At the end of every day, if you have a calendar,
20
56070
3040
Vào cuối mỗi ngày, nếu bạn có một cuốn lịch,
00:59
put a check mark on the calendar to indicate
21
59110
2990
đánh dấu vào đó để chỉ ra
01:02
that you learned some English that day.
22
62100
2030
rằng bạn đã học một ít tiếng Anh ngày hôm đó.
01:04
If you would like to write a few sentences in a notebook,
23
64130
3410
Nếu bạn muốn viết một vài câu trong cuốn vở
01:07
put down the date and write down a few sentences
24
67540
2980
nhớ ghi ngày tháng và viết vài dòng
01:10
about what you learned that day.
25
70520
1730
về những gì bạn đã học ngày hôm đó.
01:12
The reason you would want to do this is so that
26
72250
2770
Lý do bạn muốn làm điều này là để
01:15
in the future, you can look back and see a record,
27
75020
4110
trong tương lai, bạn có thể nhìn lại và thấy một thành tích
01:19
see a visual reminder of all the work that you have done.
28
79130
3630
thấy một lời nhắc nhở trực quan của tất cả công việc mà bạn đã làm
01:22
It's really exciting to look at a calendar
29
82760
3090
Thật thú vị khi nhìn vào cuốn lịch
01:25
and to see three months work of check marks
30
85850
2690
và nhìn thấy ba tháng đánh dấu hoạt động
01:28
on every single day, indicating that you learned
31
88540
3350
vào mỗi ngày, chỉ ra rằng bạn đã học
01:31
a little bit of English on that day.
32
91890
1600
một chút tiếng Anh vào ngày đó.
01:33
It can be highly motivating.
33
93490
1460
Nó có thể cho bạn động lực cao.
01:34
So, number 10, keep track of your learning.
34
94950
3640
Tóm lại, số 10, theo dõi tiến trình học của bạn.
01:38
Number nine, reward yourself.
35
98590
2110
Số 9, tự thưởng cho mình.
01:40
This works in exactly the same way
36
100700
2060
Điều này hoạt động theo cùng một cơ chế
01:42
as the carrot I talked about earlier.
37
102760
2420
như củ cà rốt tôi đã nói trước đó.
01:45
Decide that if you study English that day,
38
105180
3130
Quyết định rằng nếu bạn học tiếng Anh ngày hôm đó,
01:48
you can have a small piece of chocolate
39
108310
1710
bạn có thể có một miếng sô cô la nhỏ
01:50
at the end of the day, or decide that if you study English
40
110020
3370
vào cuối ngày, hoặc quyết định rằng nếu bạn học tiếng anh
01:53
for five days straight, you are allowed to go out
41
113390
2570
trong năm ngày liên tục thì bạn được phép ra ngoài
01:55
and have a yummy, tasty, expensive cup of coffee.
42
115960
3660
và có một tách cà phê siêu ngon siêu mắc
01:59
Knowing that there is a reward for doing good work
43
119620
3140
Biết rằng luôn có một phần thưởng khi làm việc tốt
02:02
will motivate you to do the good work.
44
122760
1890
sẽ thúc đẩy bạn làm việc tích cực hơn.
02:04
And, you can kind of flip this
45
124650
1670
Và, bạn có thể hoán đổi điều này
02:06
the other way as well, where you can deny yourself
46
126320
3490
theo một cách khác, nơi bạn có thể từ chối chính mình
02:09
the reward if you don't do the work.
47
129810
1800
về phần thưởng nếu bạn không làm việc.
02:11
So you can always think, if I don't study English today,
48
131610
3320
Nghĩa là bạn luôn có thể nghĩ như, nếu hôm nay tôi không học tiếng anh
02:14
I don't get that yummy piece of chocolate.
49
134930
2250
tôi không nhận được miếng sô cô la ngon tuyệt đó.
02:17
If I don't study English this week,
50
137180
1970
Nếu tôi không học tiếng Anh trong tuần này,
02:19
I don't get to go have that yummy, expensive cup of coffee.
51
139150
3410
Tôi không được đi uống một cốc cà phê "chanh xả"
02:22
So, either reward yourself, or deny yourself
52
142560
3020
Vì vậy, hoặc là phần thưởng cho chính bạn, hoặc từ chối chính mình
02:25
the reward to motivate yourself.
53
145580
2130
về nó để thúc đẩy bản thân.
02:27
Number eight, measure your progress.
54
147710
3500
Số 8, đo lường sự tiến bộ của bạn.
02:31
I am a big believer in measuring what you have learned.
55
151210
4690
Tôi là một người tin tưởng lớn vào việc đo lường những gì bạn đã học.
02:35
I am a big believer in testing yourself
56
155900
2830
Tôi là một người có niềm tin lớn vào việc kiểm nghiệm bản thân
02:38
to make sure that you know it.
57
158730
1490
để chắc chắn rằng bạn biết về nó.
02:40
So, if you can, design little tests
58
160220
3750
nếu bạn có thể, hãy thiết kế các bài kiểm tra nhỏ
02:43
that you can give to yourself and that
59
163970
1970
mà bạn có thể tự cho chính mình và
02:45
you can grade yourself to measure your progress.
60
165940
3460
bạn có thể tự chấm điểm để đo lường sự tiến bộ của bạn.
02:49
Maybe use Quizlet or another online testing
61
169400
3090
Có thể sử dụng Quizlet hoặc một nền tảng kiểm tra trực tuyến khác
02:52
platform and look at your results.
62
172490
2650
và nhìn vào kết quả của bạn.
02:55
If you get seven out of 10 one day,
63
175140
2760
Nếu bạn nhận được 7 trên 10 hôm nay,
02:57
try to get eight out of 10 the next day.
64
177900
2610
cố gắng để có được 8 trên 10 vào ngày hôm sau.
03:00
If you can find ways to measure your progress,
65
180510
3680
Nếu bạn có thể tìm cách để đo lường sự tiến bộ của bạn,
03:04
it helps you to really know what you know.
66
184190
3430
nó giúp bạn thực sự biết những gì bạn biết.
03:07
Sometimes in our minds, we can think
67
187620
2140
Đôi khi trong tâm trí của chúng ta, chúng ta có thể nghĩ
03:09
we know something, but until you measure it,
68
189760
2890
chúng ta biết thứ gì đó, nhưng cho đến khi bạn đo nó
03:12
until you test yourself, you will not know.
69
192650
2640
cho đến khi bạn tự kiểm tra. Té ra bạn không biết.
03:15
So, design little vocabulary tests, maybe design
70
195290
3490
Vì vậy, thiết kế vài bài kiểm tra từ vựng nho nhỏ, Có thể thiết kế
03:18
little fill in the blanks listening tests,
71
198780
3080
các bài như điền vào chỗ trống khi nghe,
03:21
and do them, and do them until you can get 10 out of 10,
72
201860
3290
và làm chúng, và làm chúng cho đến khi bạn có thể đạt được 10 trên 10
03:25
and then create a new test to measure your progress.
73
205150
3330
và sau đó tạo một bài test mới để đo lường sự tiến bộ của bạn.
03:28
Number seven, turn it into a competition.
74
208480
3020
Số 7, biến nó thành một cuộc thi.
03:31
If you are learning English, and you know someone else
75
211500
2870
Nếu bạn đang học tiếng anh và bạn có biết người khác
03:34
who is learning English, try to become competitive
76
214370
2930
ai đó cũng đang học tiếng anh, hãy cố gắng để trở thành một cuộc cạnh tranh
03:37
with that person if they would like to do that.
77
217300
2730
với người đó nếu họ cũng muốn làm điều đó
03:40
Try to see who can learn the most
78
220030
2290
Hãy thử xem ai có thể học được nhiều
03:42
vocabulary words in one day.
79
222320
1760
từ vựng nhất trong một ngày.
03:44
See who can learn the most new English phrases in a week.
80
224080
3330
Xem ai có thể học nhiều cụm từ tiếng Anh mới nhất trong một tuần.
03:47
So, turn it into a competition.
81
227410
2540
Vậy nên, biến nó thành một cuộc thi.
03:49
If you use an app like Duolingo, this is built in.
82
229950
3750
Nếu bạn sử dụng một ứng dụng như Duolingo, nó có thiết kế cho điều đó.
03:53
You can actually compete with other people
83
233700
2640
Bạn thực sự có thể cạnh tranh với những người khác
03:56
to see who can get the most experience points each day.
84
236340
3520
để xem ai có thể nhận được nhiều điểm kinh nghiệm nhất mỗi ngày.
03:59
So, excellent way to motivate yourself
85
239860
2590
Và đó, cách tuyệt vời để thúc đẩy bản thân
04:02
by having a competition with one or two other people.
86
242450
3290
bằng cách cạnh tranh với một hoặc hai người khác.
04:05
You can also use other people in a couple more ways.
87
245740
2440
Bạn cũng có thể làm theo vài cách khác với mọi người,
04:08
You can learn English to impress someone.
88
248180
2300
Bạn có thể học tiếng Anh để gây ấn tượng với ai đó.
04:10
So maybe there's someone who you would really like
89
250480
2020
Có lẽ có ai đó bạn thực sự muốn
04:12
to impress, you could learn English and then show them
90
252500
3530
gây ấn tượng, bạn có thể học Tiếng Anh và sau đó cho họ thấy
04:16
that you have learned more English to impress them.
91
256030
2230
bạn đã học tiếng Anh nhiều hơn để gây ấn tượng với họ.
04:18
Or maybe you could just say to someone,
92
258260
1920
Hoặc có thể bạn chỉ cần nói với ai đó,
04:20
like your mom or a relative, just say I am learning English.
93
260180
4130
như mẹ hoặc người thân của bạn, chỉ cần nói rằng tôi đang học tiếng Anh.
04:24
And then just the fact that you've told someone
94
264310
2750
Và sau đó sự thật là nếu bạn đã nói với ai đó
04:27
that you're learning English might actually
95
267060
1810
rằng bạn đang học tiếng Anh và điều đó có thể
04:28
motivate you to learn it more everyday.
96
268870
2740
thúc đẩy bạn học nó nhiều hơn mỗi ngày
04:31
Number six, create a routine.
97
271610
2570
Số 6, tạo một thói quen.
04:34
This doesn't work for everybody, but this
98
274180
2560
Điều này không hiệu quả với tất cả chúng ta, nhưng đây là
04:36
is highly motivating for most people.
99
276740
2460
một động lực to lớn cho hầu hết mọi người.
04:39
If you decide that you are going to have a daily routine,
100
279200
3456
Nếu bạn quyết định rằng bạn sẽ có một thói quen hàng ngày,
04:42
and a weekly routine for learning English,
101
282656
2784
và một thói quen hàng tuần để học tiếng Anh,
04:45
you are more likely to be motivated
102
285440
2300
thì nhiều khả năng bạn có động lực
04:47
to learn English on those days.
103
287740
2360
để học tiếng Anh vào những ngày đó.
04:50
When you say to yourself, on Mondays I'm going
104
290100
2690
Khi bạn nói với chính mình, vào thứ hai tôi sẽ
04:52
to do some English reading, every single Monday,
105
292790
3030
thực hiện "English reading" (đọc tiếng Anh) mỗi thứ Hai,
04:55
it will, in your mind, create this desire,
106
295820
3110
nó sẽ, trong tâm trí của bạn, tạo ra mong muốn này,
04:58
and you will be motivated to read on that Monday.
107
298930
2670
và bạn sẽ có động lực để đọc vào thứ Hai đó.
05:01
Again, this doesn't work for everyone,
108
301600
1980
Một lần nữa, điều này không hiệu quả cho tất cả,
05:03
but some people really like routines,
109
303580
2260
nhưng một số người thực sự thích các thói quen,
05:05
and this can be a really good motivator.
110
305840
2060
và đây có thể là một động lực thực sự tốt.
05:07
I did a video on this a while ago.
111
307900
2050
Tôi đã làm một video về điều này một thời gian trước đây.
05:09
I'll put a link up here where you can establish
112
309950
2920
Tôi sẽ để một đường liên kết lên đây nơi mà bạn có thể thiết lập
05:12
what type of English learning you're going to do
113
312870
2480
loại phương pháp học tiếng anh nào bạn sẽ làm
05:15
on each day of the week, but I certainly
114
315350
3267
vào mỗi ngày trong tuần, nhưng tôi chắc chắn
05:18
highly recommend that you create a routine.
115
318617
1893
rất khuyến khích bạn tạo một thói quen
05:20
It is a great way to stay motivated
116
320510
2110
Đó là một cách tuyệt vời để duy trì động lực
05:22
when you are learning English.
117
322620
1600
khi bạn đang học tiếng anh
05:24
Number five, make your future self happy.
118
324220
2980
Số 5, làm cho tương lai của bạn hạnh phúc.
05:27
This is one of my favorite ways to motivate myself
119
327200
3190
Đây là một trong những cách yêu thích của tôi để thúc đẩy bản thân
05:30
to do almost anything, and I think it will work
120
330390
2550
để làm hầu hết mọi thứ, và tôi nghĩ nó sẽ có hiệu quả
05:32
really well for learning a language like English.
121
332940
2730
thực sự tốt cho việc học một ngôn ngữ như tiếng Anh.
05:35
Think about how you could make yourself happy in the future.
122
335670
4160
Hãy suy nghĩ về cách bạn có thể làm bản thân hạnh phúc trong tương lai.
05:39
How will your future self feel if you don't
123
339830
2790
Tương lai của bạn sẽ tự cảm thấy thế nào nếu bạn không
05:42
work hard everyday learning English?
124
342620
2550
chăm chỉ học tiếng Anh hàng ngày?
05:45
Think about yourself a year from now.
125
345170
2440
Hãy nghĩ về bản thân một năm sau kể từ bây giờ.
05:47
A year from now, your future self would be super happy
126
347610
4000
Một năm nữa, tương lai của bạn sẽ siêu hạnh phúc
05:51
if you spent some time today studying English.
127
351610
3000
nếu bạn dành thời gian hôm nay để học tiếng anh
05:54
So, one way that I like to motivate myself, and I think
128
354610
2950
Vì vậy, một cách mà tôi thích để thúc đẩy bản thân và tôi nghĩ
05:57
this is a great way for you to motivate yourself,
129
357560
2960
đây là một cách tuyệt vời cho bạn để thúc đẩy chính mình,
06:00
is to think about how can I make my future self happy?
130
360520
3680
là suy nghĩ về làm thế nào để tương lai của tôi được hạnh phúc?
06:04
And the way to make your future
131
364200
1060
Và cách để tạo bản thân trong tương lai
06:05
self happy is to study today.
132
365260
2490
được hạnh phúc là học hôm nay.
06:07
Number four, plan a trip to an English speaking country.
133
367750
3780
Số 4, lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một đất nước nói tiếng Anh.
06:11
I know this one isn't possible for everyone
134
371530
2540
Tôi biết cái này không khả thi cho tất cả mọi người
06:14
because it does cost money, but knowing that
135
374070
3120
bởi vì nó tốn tiền, nhưng biết rằng
06:17
you will be going to a country, either for a trip,
136
377190
3170
bạn sẽ đi đến một đất nước, hoặc cho một chuyến đi,
06:20
or maybe even for school or some
137
380360
2770
hoặc thậm chí đi du học hoặc một số
06:23
other activity, can be highly motivating.
138
383130
2690
hoạt động khác, có thể là động lực to lớn.
06:25
I know for myself, if Jen and I planned a trip
139
385820
3440
Tôi biết đối với chính mình, nếu Jen và tôi lên kế hoạch cho một chuyến đi
06:29
to the province of Quebec where they speak French,
140
389260
2500
đến tỉnh bang Quebec, Ở đó họ nói tiếng Pháp
06:31
I would be highly motivated to practice my French a lot
141
391760
3290
Tôi sẽ có động lực cao để thực hành tiếng Pháp của tôi rất nhiều
06:35
before I went to that province.
142
395050
1480
trước khi tôi đến tỉnh đó
06:36
So, if you can in some way get to an English speaking
143
396530
4270
Vì vậy, nếu bạn có thể bằng cách nào đó để đến
06:40
country for a vacation, or for a short visit
144
400800
3380
một đất nước nói tiếng Anh cho một kỳ nghỉ, hoặc cho một chuyến thăm ngắn
06:44
to people you know there, I highly recommend it.
145
404180
2590
đến những người bạn biết ở đó, Tôi khuyến khích điều này.
06:46
Knowing that you will be going to an English speaking
146
406770
2899
Hãy biết rằng bạn sẽ đến một
06:49
country will motivate you to practice and learn
147
409669
2291
đất nước nói tiếng Anh sẽ thúc đẩy bạn thực hành và học hỏi
06:51
as much English as you can before you go.
148
411960
2830
càng nhiều tiếng Anh càng tốt trước khi bạn lên đường.
06:54
Number three, take an English class.
149
414790
2510
Số 3, tham gia một lớp học tiếng Anh.
06:57
If you can register for and take an English class
150
417300
3360
Nếu bạn có thể đăng ký và tham gia một lớp học tiếng Anh
07:00
in your city, or even take an online English class,
151
420660
4040
trong thành phố của bạn, hoặc thậm chí gia nhập một lớp học tiếng anh trực tuyến
07:04
this will motivate you to learn English,
152
424700
2470
điều này sẽ thúc đẩy bạn học tiếng anh
07:07
not just in class, but outside of class as well.
153
427170
4020
không chỉ trong lớp, mà ngoài lớp cũng vậy.
07:11
Knowing that you are going to be with other people
154
431190
2910
Giả dụ như bạn ở bên ai đó
07:14
who are also learning English will motivate you
155
434100
3000
và họ cũng đang học tiếng Anh sẽ thúc đẩy bạn
07:17
to impress them, it will motivate you to study
156
437100
3270
gây ấn tượng với họ, nó sẽ thúc đẩy bạn học
07:20
outside of class because you will want the teacher
157
440370
3130
ngoài giờ học trên lớp bởi vì bạn muốn người giáo viên
07:23
to see that you are making progress,
158
443500
2130
thấy rằng bạn đang tiến bộ,
07:25
and you will want your classmates to see
159
445630
2070
và bạn sẽ muốn các bạn cùng lớp của bạn nhìn thấy
07:27
that you are making progress as well.
160
447700
1610
rằng bạn cũng đang tiến bộ.
07:29
So, if you can find an English class to take, register
161
449310
3500
Vì vậy, nếu bạn có thể tìm thấy một lớp tiếng Anh, đăng ký
07:32
for that class, go every week if it's a weekly class.
162
452810
3481
cho lớp học đó, đi học mọi tuần nếu đó là lớp học hàng tuần.
07:36
Just knowing you have a class every Thursday night,
163
456291
3209
Chỉ cần biết bạn có một lớp học mỗi tối thứ năm,
07:39
or every Saturday morning, will motivate you
164
459500
2620
hoặc sáng thứ bảy hàng tuần sẽ thúc đẩy bạn
07:42
to read more in English, to listen to more music
165
462120
2970
để đọc thêm bằng tiếng Anh, nghe nhạc nhiều hơn
07:45
in English, and to just improve your English skills.
166
465090
2570
bằng tiếng Anh, và chỉ để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn.
07:47
So, if you can, take a class.
167
467660
2520
Vì vậy, nếu bạn có thể, hãy tham gia một lớp học.
07:50
Number two, hire an English tutor.
168
470180
2550
Số 2, thuê một gia sư tiếng Anh.
07:52
If you know that you are going to be meeting
169
472730
2240
Nếu bạn biết rằng bạn sẽ chuẩn bị gặp
07:54
with an English tutor once a week in your city,
170
474970
3010
một gia sư tiếng anh mỗi tuần một lần trong thành phố của bạn,
07:57
or maybe you are meeting with an English tutor
171
477980
1990
hoặc có thể bạn gặp một gia sư tiếng anh
07:59
once a week online via Skype or Facetime or Zoom,
172
479970
4240
mỗi tuần một lần trực tuyến qua Skype hoặc Facetime hoặc Zoom,
08:04
you will be more likely to study English before you meet.
173
484210
3990
bạn sẽ có nhiều khả năng học tiếng anh trước khi gặp họ
08:08
Because, when you meet with someone,
174
488200
1680
Bởi vì, khi bạn gặp ai đó,
08:09
you need things to talk about, and if you're going
175
489880
2350
bạn cần chủ đề để nói về, và nếu bạn sẽ
08:12
to meet with someone and you're going to need
176
492230
2010
gặp ai đó và bạn sẽ cần
08:14
to speak English, you're going to need to be able
177
494240
2420
phải nói bằng tiếng anh, bạn sẽ cần để
08:16
to talk about things in English.
178
496660
1700
có thể nói về những điều bằng tiếng Anh.
08:18
So, you will be more likely to read
179
498360
2120
Vì vậy, bạn sẽ có nhiều khả năng đọc
08:20
the news in English so that when you meet
180
500480
2180
tin tức bằng tiếng Anh để khi bạn gặp
08:22
with your tutor, you can talk about the news.
181
502660
2000
gia sư của bạn, bạn có thể nói về những tin tức.
08:24
You will be more likely to read another chapter in your book
182
504660
3370
Bạn sẽ có nhiều khả năng đọc một chương khác trong cuốn sách của bạn
08:28
in English because you'll want to be able to talk
183
508030
2500
bằng tiếng Anh vì bạn sẽ muốn nói chuyện
08:30
to your tutor about the things that happened in your book.
184
510530
2950
với gia sư của bạn về những điều đã xảy ra trong cuốn sách của bạn.
08:33
Again, you'll be more likely to watch more English
185
513480
2980
Một lần nữa, bạn sẽ có khả năng xem nhiều chương trình
08:36
television because you'll want to be able
186
516460
2060
truyền hình tiếng Anh vì bạn sẽ muốn có thể
08:38
to talk to your tutor about the televisions shows
187
518520
2390
nói chuyện với gia sư của bạn về các chương trình trên tivi
08:40
that you watched the week before.
188
520910
2156
mà bạn đã xem tuần trước.
08:43
So, if you can, and if you are able to, find an English
189
523066
3564
Túm lại, nếu bạn có thể, hãy tìm một
08:46
tutor, meet with them once a week,
190
526630
2140
gia sư, gặp họ mỗi tuần một lần,
08:48
even if it's just for 30 minutes, and this
191
528770
2720
ngay cả khi nó chỉ trong 30 phút, và điều này
08:51
will highly motivate you to learn English.
192
531490
2660
sẽ thúc đẩy bạn học tiếng Anh
08:54
Number one, book an English test.
193
534150
2360
Số 1, đặt một bài kiểm tra tiếng Anh.
08:56
To me, if you want to be motivated to learn
194
536510
2350
Với tôi, nếu bạn muốn có động lực để học
08:58
the English language, you should book a test,
195
538860
2820
ngôn ngữ tiếng Anh, bạn nên đặt một bài kiểm tra,
09:01
maybe six months in the future.
196
541680
1970
có thể sáu tháng sau trong tương lai.
09:03
Decide to yourself, I really want to take
197
543650
2222
Tự quyết định, tôi thực sự muốn nhận
09:05
an official English language test.
198
545872
3078
một bài kiểm tra tiếng Anh chính thức.
09:08
I'm going to do it in six months.
199
548950
2190
Tôi sẽ làm điều đó trong sáu tháng.
09:11
Go online, pay your money, and register for that test.
200
551140
3991
Lên mạng, trả tiền, và đăng ký bài kiểm tra đó.
09:15
I think you will be motivated.
201
555131
1799
Tôi nghĩ bạn sẽ có động lực.
09:16
I think most people would be highly
202
556930
2140
Tôi nghĩ rằng hầu hết mọi người sẽ nhận
09:19
motivated when they do that.
203
559070
1782
động lực to lớn khi họ làm điều đó.
09:20
You would get up everyday and think, okay,
204
560852
2668
Bạn sẽ thức dậy hàng ngày và nghĩ rằng, được thôi,
09:23
in six months I have an English test.
205
563520
2070
trong sáu tháng tôi có một bài kiểm tra tiếng Anh.
09:25
As you get closer to the date, you will start to study more
206
565590
3540
Khi bạn đến gần hơn thời hạn, bạn sẽ bắt đầu học nhiều hơn
09:29
because you will want to do really, really well.
207
569130
2680
bởi vì bạn sẽ muốn hoàn thành nó thực sự tốt.
09:31
Booking a test will actually
208
571810
1480
Đặt một bài kiểm tra sẽ thực sự
09:33
help you do other things as well.
209
573290
2430
giúp bạn làm thêm những công việc khác
09:35
If you book a test, you are more
210
575720
1720
Nếu bạn đặt một bài kiểm tra, bạn sẽ
09:37
likely to hire an English tutor.
211
577440
2090
nhiều khả năng thuê một gia sư tiếng Anh.
09:39
If you book a test, you are more likely
212
579530
2110
Nếu bạn đặt một bài kiểm tra, bạn có nhiều khả năng
09:41
to read that book that you were planning to read in English.
213
581640
3560
đọc cuốn sách mà bạn đã dự định đọc bằng tiếng Anh.
09:45
If you book a test, you are more likely
214
585200
2210
Nếu bạn đặt một bài kiểm tra, bạn có nhiều khả năng
09:47
to learn a lot of vocabulary in the time between
215
587410
3530
học nhiều từ vựng trong khoảng thời gian
09:50
when you book the test and when
216
590940
1670
từ khi bạn đặt bài kiểm tra và khi
09:52
you actually need to take the test.
217
592610
1560
bạn thực sự cần phải thi nó.
09:54
So, number one, my number one thing
218
594170
3830
Vì vậy, số một, điều số một của tôi
09:58
that you can do to motivate yourself
219
598000
2010
mà bạn có thể làm để thúc đẩy bản thân
10:00
is book an English test and then study like crazy.
220
600010
4340
là đặt một bài kiểm tra tiếng Anh rồi học như "điên"
10:04
And here's one more tip before I go.
221
604350
2240
Và đây là một "tip" nữa trước khi tôi đi.
10:06
Make sure you get a good night's sleep every night.
222
606590
3490
Hãy chắc chắn rằng bạn ngủ ngon giấc vào mỗi đêm.
10:10
Sleep is really important for learning,
223
610080
2320
Giấc ngủ thực sự quan trọng đối với việc học,
10:12
and a good night's sleep goes a long way
224
612400
2090
và một giấc ngủ ngon và dài
10:14
to helping you remember new things that you have learned.
225
614490
2750
để giúp bạn nhớ những điều mới mà bạn đã học được
10:17
Anyways, Bob the Canadian here.
226
617240
2050
Anyways, tôi là Bob, người Canada.
10:19
I hope you enjoyed this English lesson
227
619290
1910
Tôi hy vọng bạn thích bài học tiếng Anh này
10:21
on how to stay motivated when learning English.
228
621200
2330
làm thế nào để duy trì động lực khi học tiếng Anh
10:23
If you are new here, don't forget to click
229
623530
1670
Nếu bạn là người mới ở đây, đừng quên nhấp
10:25
that red subscribe button over there
230
625200
2230
nút đăng ký màu đỏ đằng kia
10:27
and give me a thumbs up if this video
231
627430
1470
và cho tôi một like nếu video này
10:28
helped you learn just a little bit more English.
232
628900
2160
đã giúp bạn học chỉ là một thêm một chút tiếng Anh
10:31
And if you have the time, why don't you
233
631060
1640
Và nếu bạn có thời gian, tại sao bạn không
10:32
stick around and watch another video?
234
632700
2699
nán lại và xem video khác?
10:35
(bright music)
235
635399
2583
(nhạc tươi sáng)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7