My secret English vowel pronunciation trick!

2,076,182 views ・ 2018-11-15

English with Ronnie


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Buh-clue.
0
480
1000
00:01
Hi.
1
1480
1000
Chào
00:02
I'm Ronnie.
2
2480
1149
Tôi là Ronnie
00:03
I have something that...
3
3629
1241
Tôi có một vài thứ...
00:04
Oh my god, this is amazing.
4
4870
2370
Oh my god, rất thú vị.
00:07
Honestly, this lesson will change your life.
5
7240
2750
Thật lòng thì, bài học này sẽ thay đổi cuộc sống của bạn.
00:09
It changed my life when my good friend, Leaf, told me about this.
6
9990
3799
Nó đã thay đổi cuộc sống của tôi khi người bạn tốt của tôi, Leaf, nói với tôi về nó.
00:13
Leaf, thank you; grammar god, you are pronunciation god - Leaf.
7
13789
4140
Leaf, cảm ơn cậu, chúa ngữ pháp, cậu là thần từ vựng! - Leaf.
00:17
Awesome.
8
17929
1000
Thật tuyệt!
00:18
So, I've been trying to figure this out for ages, years, maybe 100 years because I'm a
9
18929
6261
Vì vậy, tui đã luôn cố gắng để tìm ra điều này trong nhiều năm, có thể là 100 năm bởi vì tui là một....
00:25
vampire, and I got it.
10
25190
5020
con ma cà rồng, và tui hiểu rồi.
00:30
Thank you.
11
30210
2529
Cảm ơn!
00:32
Are you confused about the pronunciation of vowels in English?
12
32739
5231
Bạn có bị bối rối bởi cách phát âm các nguyên âm trong tiếng Anh không?
00:37
So, for example, we have a long vowel sound, and a long vowel sound means that the vowel
13
37970
8429
Vì vậy, ví dụ, chúng ta có một nguyên âm dài, và một nguyên âm dài có nghĩa là một âm
00:46
sounds like its alphabet name.
14
46399
1081
nghe như tên trên bảng chữ cái của nó
00:47
So, for example: "a".
15
47480
2150
Ví dụ như là "a"
00:49
But in English, we also have: "aw" and "a".
16
49630
3440
Nhưng trong Tiếng Anh chúng ta nói là "aw" hay "a"
00:53
Different ways to pronounce the vowels.
17
53070
2320
Có nhiều cách khác nhau để phát âm các nguyên âm.
00:55
One of them is a long vowel sound, so "a" is pronounced like "a".
18
55390
7840
Một trong số đó là một nguyên âm dài, vì vậy "a" được phát âm như "a".
01:03
Then we also have a short vowel sound where "a" is going to be pronounced like: "ah".
19
63230
7580
Sau đó, chúng ta cũng lại có một nguyên âm ngắn trong đó "a" sẽ được phát âm như "ah".
01:10
And how do you know when you read a new word to say it like "a" or "ah"?
20
70810
10380
Và làm thế nào để bạn biết, khi mà bạn đọc một từ mới, đọc là "a" hay "ah"?
01:21
I have the answer.
21
81190
1720
Tui có câu trả lời.
01:22
Oh, it's amazing.
22
82910
2780
Ồ, thật là tuyệt vời.
01:25
I...
23
85690
1000
Tui...
01:26
Okay, I get really excited about things a little bit too much; but this, I'm just super
24
86690
6320
Được rồi, tui hay hào hứng hơi quá với mọi thứ, nhưng cái này, tui chỉ là
01:33
excited about it.
25
93010
1000
siêu vui mừng về nó.
01:34
And I want to teach you this - and, geez, it's going to change the way that you read
26
94010
4300
Và tui muốn dạy cho bạn cái này - và, geez, nó sẽ thay đổi cách bạn đọc
01:38
things, the way that you learn English.
27
98310
1730
mọi thứ, cách mà bạn học tiếng Anh.
01:40
So, give me some money or something.
28
100040
3460
Vì vậy, hãy cho tui một ít tiền hay gì đó.
01:43
Just, enjoy.
29
103500
1350
Chỉ cần, thưởng thức.
01:44
Listen.
30
104850
1000
Nghe nào
01:45
It's amazing.
31
105850
1290
Nó rất tuyệt.
01:47
So, we have some guidelines.
32
107140
2080
Vì vậy, chúng ta có một số hướng dẫn.
01:49
Now, I want to make perfectly clear that people like to say "grammar rules", and Ronnie hates
33
109220
7160
Bây giờ, tui muốn làm rõ rằng mọi người hay thích nói về "các quy tắc ngữ pháp" và Ronnie ghét
01:56
rules.
34
116380
1000
các quy tắc.
01:57
I'm Ronnie.
35
117380
1000
Tui là Ronnie.
01:58
I do not like rules because they're made to be broken; and in English, there's always
36
118380
5620
Tui không thích các quy tắc vì chúng được tạo ra để bị phá vỡ, và trong tiếng Anh, luôn luôn có
02:04
exceptions to rules.
37
124000
2050
ngoại lệ cho các quy tắc.
02:06
So, you study a rule and you learn it, and then you go: "Oh", but no - sorry; that's
38
126050
7480
Vì vậy, bạn được học một quy tắc và bạn tìm hiểu về nó, và sau đó bạn kiểu "Ồ", nhưng không, xin lỗi, đó là
02:13
an exception.
39
133530
1000
một ngoại lệ.
02:14
And then you say: "Why?"
40
134530
2549
Và sau đó bạn nói: "Tại sao?"
02:17
Maybe you ask someone, maybe you ask your teacher: "Teacher, why?" and the teacher goes:
41
137079
3530
Có thể bạn hỏi ai đó, có thể bạn hỏi giáo viên của bạn: "Giáo viên, tại sao thế?" và giáo viên đó kiểu:
02:20
"I don't know."
42
140609
2281
"Tui không biết."
02:22
So, please think of these as only guidelines; life-changing guidelines, though.
43
142890
4429
Vì vậy, hãy nghĩ về những điều này như là những hướng dẫn thôi, mặc dù chúng là những hướng dẫn thay đổi cuộc sống.
02:27
Okay?
44
147319
1000
Được chứ?
02:28
I'm telling you.
45
148319
1000
Tui đang nói với bạn.
02:29
So, we have words that have two vowels.
46
149319
2140
Chúng ta có những từ có chứa hai nguyên âm.
02:31
Okay?
47
151459
1000
Được chứ?
02:32
So: "a", "e", "i", "o", "u", and sometimes "y" are vowels.
48
152459
7401
"a", "e", "i", "o", "u", và đôi khi "y" cũng là nguyên âm.
02:39
But this is our guideline: If in the word you have two vowels, the first...
49
159860
7139
Nhưng đây là hướng dẫn của chúng ta: Nếu trong một từ có hai nguyên âm, cái đầu tiên ...
02:46
Oh, I'm sorry.
50
166999
1000
Oh tui xin lỗi.
02:47
The first vowel sound...
51
167999
2801
Nguyên âm đầu tiên ...
02:50
The first vowel in the word is going to sound like its alphabet name or it's going to sound
52
170800
5130
Nguyên âm đầu tiên trong từ sẽ nghe như tên trong bảng chữ cái của nó hoặc nó sẽ nghe...
02:55
like a long vowel sound.
53
175930
3509
như một nguyên âm dài.
02:59
The second vowel, it's silent; we don't even say the second vowel.
54
179439
5700
Nguyên âm thứ hai, là âm câm, chúng ta thậm chí còn không phát âm nguyên âm thứ hai.
03:05
Crazy.
55
185139
1031
Khùng.
03:06
So, in English, if there's an "e" at the end of the word - we don't say it.
56
186170
5649
Vì vậy, trong tiếng Anh, nếu có một chữ "e" ở cuối của từ, chúng ta không phát âm nó.
03:11
In all of the other languages of the world, we say all the vowels; but English, oh no.
57
191819
8301
Trong tất cả các ngôn ngữ khác trên thế giới, chúng ta phát âm tất cả các nguyên âm, nhưng tiếng Anh, oh no.
03:20
The "e" is silent; we don't say that.
58
200120
2339
"e" là âm câm, chúng ta không phát âm nó lên.
03:22
So, if you have two vowels in the word, for example: "a" and "e", we're going to say the
59
202459
9011
Vì vậy, nếu bạn có hai nguyên âm trong một từ, ví dụ như "a" và "e", chúng ta sẽ phát âm
03:31
first vowel like it sounds like in the alphabet, so "a".
60
211470
3249
nguyên âm đầu tiên giống như âm thanh của nó ở trong bảng chữ cái, vì vậy "a".
03:34
We're going to say: "ba", and we do not say: "bak-e"; we say "bake".
61
214719
7580
Chúng ta sẽ đọc là "ba", đừng đọc là "bak-e", chúng ta đọc là "bake".
03:42
So, the first vowel is going to sound like the alphabet: "bake".
62
222299
6431
Vì vậy, nguyên âm đầu tiên sẽ nghe như trong bảng chữ cái: "bake".
03:48
What about this one?
63
228730
2649
Cái này thì sao?
03:51
We don't say: "fah-me", like "ah"; we say: "fame".
64
231379
6500
Chúng ta không phát âm là "fah-me", như là "ah", chúng ta phát âm là "fame".
03:57
And, again, we don't say the last vowel in the word.
65
237879
4390
Và, một lần nữa, chúng ta không phát âm nguyên âm cuối cùng trong từ.
04:02
So, this works with two-vowel words.
66
242269
3771
Vì vậy, cái này có ở từ có chứa hai nguyên âm.
04:06
The "a" we pronounce like an "a", and the "e" or the second vowel is silent.
67
246040
5029
"A" chúng ta phát âm giống như "a" và "e" - nguyên âm thứ hai, thì là âm câm.
04:11
One more time the rule; it's life-changing.
68
251069
3111
Một lần nữa, quy tắc, nó làm thay đổi cuộc sống.
04:14
The first vowel sounds like its alphabet name, the second vowel is silent; we don't say it.
69
254180
5210
Nguyên âm đầu tiên nghe giống như tên của nó ở trong bảng chữ cái, nguyên âm thứ hai là âm câm, chúng ta không phát âm nó lên
04:19
Let's try this again.
70
259390
1090
Hãy thử lại lần nữa.
04:20
So, this is "a".
71
260480
1680
Đây là "a".
04:22
The next letter.
72
262160
1510
Từ tiếp theo.
04:23
What's this vowel sound or what's this sound in the English alphabet?
73
263670
4150
Nguyên âm này nghe như thế nào? Hay nó nghe như thế nào ở trong bảng chữ cái?
04:27
"A", "e".
74
267820
1560
"A", "e".
04:29
So, we say: "these".
75
269380
4150
Vì vậy, chúng ta đọc là "these".
04:33
We don't say: "the-se", "the-se".
76
273530
2570
Chúng ta không đọc là "the-se", "the-se".
04:36
"Look at the-se.
77
276100
2380
"Nhìn the-se kìa."
04:38
Look at these."
78
278480
2380
"Nhìn những cái này đi. "
04:40
So, again, we're going to say the "e" like an "e", and the second "e" is silent.
79
280860
6960
Vì vậy, một lần nữa, chúng ta sẽ phát âm "e" như là "e" và chữ "e" thứ hai thì im lặng.
04:47
This is amazing.
80
287820
1700
Thật đáng kinh ngạc.
04:49
Woo-hoo.
81
289520
1560
Woo-hoo.
04:51
This word.
82
291080
1000
Từ này.
04:52
So, you look: "dre-am".
83
292080
2580
Vì vậy, bạn nhìn thấy "dre-am".
04:54
"I had an amazing dre-am last night; I was flying."
84
294660
4510
"Tui đã có một dre-am tuyệt vời tối qua, Tui đã bay."
04:59
But it's actually just a dream.
85
299170
2870
Nhưng nó thực sự chỉ là một "giấc mơ".
05:02
So, one vowel we're going to say "e", the second vowel is silent.
86
302040
5010
Vì vậy, một nguyên âm chúng ta sẽ phát âm là "e", nguyên âm thứ hai thì im lặng.
05:07
So, we don't say: "dre-am"; we say: "dream".
87
307050
3420
Vì vậy, chúng ta không phát âm là "dre-am"; chúng ta phát âm là "dream".
05:10
"I had a dream."
88
310470
2340
"Tui đã có một giấc mơ."
05:12
Did you have a dream last night or now?
89
312810
3610
Đêm qua bạn có giấc mơ nào không? Hay là bây giờ?
05:16
Are you imagining this?
90
316420
1460
Bạn đang tưởng tượng ra cái này à?
05:17
No.
91
317880
1000
Không.
05:18
No, no, no.
92
318880
1000
Không, không, không.
05:19
This is real.
93
319880
1000
Đây là thực tế.
05:20
Get back into this.
94
320880
1000
Quay lại đây.
05:21
It's amazing.
95
321880
1000
Nó thật tuyệt vời.
05:22
Let's see with this letter.
96
322880
1000
Hãy nhìn chữ này.
05:23
What letter is this?
97
323880
1000
Chữ này là chữ gì?
05:24
Now, this is hard for you guys because in your languages maybe this is "uh" and this
98
324880
5470
Bây giờ, cái này khó cho các bạn bởi vì trong ngôn ngữ của bạn có thể nó là "uh" và cái này
05:30
is "e", but in English, this is "i".
99
330350
2780
là "e", nhưng trong Tiếng Anh, đây là "i".
05:33
So, watch this trick.
100
333130
2330
Hãy xem mẹo này.
05:35
Put an eye-woo-hoo-on your "i".
101
335460
5100
Đặt một con măt, woo-hoo, vào chữ "i".
05:40
So, this is the pronunciation of the letter "i".
102
340560
4020
Đây là cách phát âm của chữ "i".
05:44
So, this word is "pie".
103
344580
4230
Vì vậy, từ này là "pie".
05:48
We don't say: "pi-e".
104
348810
1630
Chúng ta không nói: "pi-eee".
05:50
"I'd like some pi-e, please."
105
350440
3400
"Tui muốn một vài cái pi-eee."
05:53
This word is "ice"; we don't say: "ic-e" or "ec-e".
106
353840
5250
Từ này là "ice", chúng ta không phát âm là "ic-e" hoặc "ec-e".
05:59
Okay?
107
359090
1000
Được chứ?
06:00
So, again, we're going to say the "i" like an eye, and the "e" is silent.
108
360090
6180
Vì vậy, một lần nữa, chúng ta sẽ phát âm "i" giống như "eye", và "e" thì im lặng.
06:06
"Pie", "ice".
109
366270
2060
"Pie", "ice".
06:08
Well, this is making sense.
110
368330
2070
Well, cái này có ý nghĩa đấy.
06:10
I wonder who made this guideline.
111
370400
2720
Tui tự hỏi ai đã làm ra cái hướng dẫn này.
06:13
Why didn't they tell me before?
112
373120
3310
Tại sao trước đây họ không nói với tui?
06:16
This word: "drone".
113
376430
1100
Từ này: "drone".
06:17
Do you know what a drone is?
114
377530
1660
Bạn có biết "drone" là gì không?
06:19
Do you know what pie is?
115
379190
1650
Bạn có biết "pie" là gì không?
06:20
It's delicious.
116
380840
1000
Nó rất ngon.
06:21
But a drone is something that...
117
381840
2120
Nhưng "drone" là một cái gì đó...
06:23
Like, a remote control aircraft that you can make fly and find aliens.
118
383960
6810
giống như là, một chiếc máy bay điều khiển từ xa mà bạn có thể làm cho nó bay và đi tìm người ngoài hành tinh.
06:30
What?
119
390770
1000
What?
06:31
If you don't know what a drone is, Google it, because I'm not Google.
120
391770
3160
Nếu bạn không biết "drone" là gì, thì Google đi, bởi vì tui không phải là Google.
06:34
So...
121
394930
1000
Vì thế...
06:35
Or Yahoo, whatever.
122
395930
1000
Hoặc là Yahoo, sao cũng được.
06:36
A drone, we're going to say the "o" sound.
123
396930
4210
"drone", chúng ta sẽ phát âm âm "o".
06:41
"O".
124
401140
1000
"O".
06:42
So, we're going to say: "drone"; not "drune", not...
125
402140
4020
Vì vậy, chúng ta sẽ đọc là drone", không phải "drune", không ...
06:46
Again, we're going to pronounce this like an "o"; we're going to say: "drone".
126
406160
3430
Một lần nữa, chúng ta sẽ phát âm cái này là "o", chúng ta sẽ đọc là "drone".
06:49
What about this word?
127
409590
1680
Từ này thì sao?
06:51
This is confusing English.
128
411270
1620
Cái này là từ tiếng Anh gây nhầm lẫn.
06:52
"Soap" and "soup" Hmm.
129
412890
2430
"Soap" và "soup", Hmm.
06:55
Again, these are guidelines.
130
415320
2740
Một lần nữa, đây là những hướng dẫn.
06:58
So, "soap", we don't say: "so-ap".
131
418060
3800
Vì vậy, "soap", chúng ta không đọc là "so-ap".
07:01
"I used some so-ap yesterday.
132
421860
2990
"Tui đã dùng một số so-ap hôm qua.
07:04
It was delicious."
133
424850
1270
Nó rất là ngon."
07:06
We say: "soap".
134
426120
1610
Chúng ta đọc là "soap".
07:07
So, we don't even say the "e" because the second vowel is silent.
135
427730
5340
Vì vậy, chúng ta thậm chí không phát âm chữ "e" vì nguyên âm thứ hai là âm câm.
07:13
We only say the first vowel.
136
433070
1880
Chúng ta chỉ phát âm nguyên âm đầu tiên.
07:14
It doesn't have to be an "e" at the end; if there's two vowels together, we're going to
137
434950
4560
Không phải là cần có một chữ "e" ở cuối, nếu có hai nguyên âm ở cùng nhau, chúng ta sẽ
07:19
say the first one here and we're not going to say the second one.
138
439510
3820
phát âm cái đầu tiên, ở đây, và chúng ta sẽ không phát âm cái thứ hai.
07:23
Damn, this is great.
139
443330
2490
Damn, cái này thật tuyệt.
07:25
Great content, Ronnie.
140
445820
2680
Nội dung tuyệt vời, Ronnie.
07:28
The next one, oo, so cute.
141
448500
2560
Cái tiếp theo, oo, thật đáng yêu.
07:31
Eee.
142
451060
1000
Eee.
07:32
"Cute", again, "u", "u", "u'.
143
452060
2270
"cute", một lần nữa, "u", "u", "u".
07:34
You, you're cute.
144
454330
1450
Bạn, bạn dễ thương.
07:35
So, "cute" is "c-u-t-e", so we say: "cute".
145
455780
3720
Vì vậy, "cute" là "c-u-t-e", vì vậy chúng ta đọc là "cute".
07:39
What's this word?
146
459500
1680
Từ này là gì?
07:41
This is a girl's name, it's "Sue".
147
461180
2500
Đây là tên của con gái đó, là "Sue".
07:43
It's also a verb.
148
463680
2260
Nó cũng là một động từ.
07:45
So, we say: "u".
149
465940
2260
Vì vậy, chúng ta phát âm là "u".
07:48
"Sue" and "cute".
150
468200
2200
"Sue" và "cute".
07:50
Again, we're not going to say the "e" at the end of the word.
151
470400
3510
Một lần nữa, chúng ta sẽ không phát âm chữ "e" ở cuối từ.
07:53
Are you getting this?
152
473910
1681
Bạn hiểu không?
07:55
This is fun, this is easy; I love this.
153
475591
2279
Cái này thật là vui, thật là dễ. Tui yêu nó.
07:57
Now, English just became easier for me; and I can imagine you, too, I hope.
154
477870
5330
Bây giờ, tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn đối với tui, và tui có thể tưởng tượng bạn cũng sẽ như thế, hy vọng là vậy.
08:03
So, let's go to the second one.
155
483200
1830
Chúng ta hãy đi đến phần thứ hai.
08:05
So, remember: If in one word you have two vowels together or two vowels, the first one
156
485030
5500
Hãy nhớ: Nếu trong một từ có hai nguyên âm ở cùng nhau hoặc là hai nguyên âm, nguyên âm đầu tiên
08:10
is going to sound like its alphabet name and the second one-shh-is silent; we don't say
157
490530
5600
sẽ phát âm giống như tên của nó ở trong bảng chữ cái và cái thứ hai-shh-im lặng, chúng ta không phát âm nó lên.
08:16
it.
158
496130
1550
08:17
Okay?
159
497680
1550
Được chứ?
08:19
If we have one vowel...
160
499230
2440
Nếu chúng ta có một nguyên âm ...
08:21
So, if we have a word that only has one vowel, then our game is a little bit different.
161
501670
6310
Vì vậy, nếu chúng ta có một từ chỉ có một nguyên âm, thì trò chơi của chúng ta sẽ hơi khác một chút.
08:27
And, again, this is a guideline; not a rule.
162
507980
4900
Và, một lần nữa, đây là một hướng dẫn, không phải là một quy tắc.
08:32
The vowel sounds like a relative.
163
512880
2129
Những nguyên âm như một "relative".
08:35
Now, not your aunt or your uncle.
164
515009
1791
Bây giờ, không phải là cô gì chú bác của bạn.
08:36
A relative means, as I said, the short vowel sound.
165
516800
4549
Một "relative" có nghĩa là, như tui đã nói, là nguyên âm ngắn.
08:41
So, instead of having "a", it's "ah".
166
521349
3910
Vì vậy, thay vì "a", nó là "ah".
08:45
So, we don't say: "hayd"; we say: "had", because there's one vowel - it's going to be the short
167
525259
9620
Vì vậy, chúng ta không nói "hayd", chúng ta nói là "had", bởi vì chỉ có một nguyên âm, nên nó sẽ là nguyên âm ngắn.
08:54
vowel.
168
534879
1301
08:56
We don't say: "jaym"; we say...
169
536180
2920
Chúng ta không nói là "jaym", chúng ta nói...
08:59
Oh, hi, James.
170
539100
1020
Ồ, chào, James.
09:00
We don't say: "jaym"; we say: "jam".
171
540120
3149
Chúng ta không đọc là "jaym", chúng ta đọc là "jam".
09:03
So, these vowels are "ah"; not "a" because there's no vowel...
172
543269
5510
Vì vậy, các nguyên âm này là "ah", không phải là "a" bởi vì không có nguyên âm ...
09:08
There's no two vowels; there's one.
173
548779
2500
Không có hai nguyên âm, chỉ có một thôi.
09:11
The next one: "I'm going to go to bed.
174
551279
4350
Tiếp theo: "Tui định đi ngủ."
09:15
I'm not going to go to bead", but I'm going to go to "bed".
175
555629
6561
"Tui không định đi bead", nhưng tui định đi "ngủ"
09:22
If we said it like this, it would be "bead" and this would be "beand", which sounds like
176
562190
4680
Nếu chúng ta đọc như thế này, nó sẽ là "bead", và cái này sẽ là "beand", có vẻ như
09:26
I'm from New Zealand now.
177
566870
1829
tui đến từ New Zealand.
09:28
So "uh": "bed"; "uh": "bend".
178
568699
2630
Vì vậy, "uh": "bed", "uh": "bend".
09:31
There's only one vowel, so you're going to say it like a short vowel - "bed", "bend".
179
571329
5370
Chỉ có một nguyên âm, vì vậy bạn sẽ đọc nó giống như một nguyên âm ngắn - "bed", "bend".
09:36
Next one, it's a man and it's "him" - "uh", "uh".
180
576699
6781
Tiếp theo, là một người đàn ông, và đó là "him" - "uh", "uh".
09:43
This word: "pin", "pin".
181
583480
1229
Từ này: "pin", "pin".
09:44
"I have pins.
182
584709
1141
Tui có "pins".
09:45
I have safety pins as a bracelet."
183
585850
2589
Tui có cái kẹp an toàn như một chiếc vòng tay. "
09:48
Don't steal my idea.
184
588439
1371
Đừng đánh cắp ý tưởng của tui.
09:49
"Him", "uh"; and "pin", "uh".
185
589810
3230
"him", "uh", và "pin", "uh".
09:53
We don't say...
186
593040
1000
Chúng ta không nói là...
09:54
Oh, I can't even say this: "he-, hime.
187
594040
4229
Ồ, tui thậm chí không thể nói được cái này "he-, hime."
09:58
Hime.
188
598269
1000
Hime.
09:59
Hime.
189
599269
1000
Hime.
10:00
Did you see hime?
190
600269
1361
Bạn có thấy Hime không?
10:01
This pine is amazing."
191
601630
1579
Cái "pine" này thật tuyệt vời.
10:03
So, we say: "him" and "pin".
192
603209
5091
Chúng ta nói là "him" và "pin".
10:08
In this letter, "o", if it's said like the alphabet, it's "o"; but when it's like this,
193
608300
6729
Trong từ này, "o", nếu nó được đọc như trong bảng chữ cái, đó là "o", nhưng khi nó như thế này,
10:15
it's "aw".
194
615029
1480
nó là "aw".
10:16
"Aw".
195
616509
1000
"Aw".
10:17
So it more sounds like this.
196
617509
1871
Vì vậy, nó nghe như thế này.
10:19
"Aw".
197
619380
1000
"Aw".
10:20
Some people...
198
620380
1000
Có một số người...
Nếu bạn cute, oo, oo, ute, tui sẽ nói: "Aw, bạn thật dễ thương."
10:21
If you're cute-oo, oo, ute-if you say: "Aw, you're cute."
199
621380
3240
10:24
So, this word is: "hot", this "aw" sound and this is "snot".
200
624620
5399
Vì vậy, từ này là: "hot", cái này là âm "aw", và đây là "snot".
10:30
Do you know what "snot" means?
201
630019
2300
Bạn có biết "snot" nghĩa là gì không?
10:32
It's one of my favourite words.
202
632319
2301
Đó là một trong những từ yêu thích của tui.
10:34
"Snot" is something that comes out of your nose if you have a cold, with liquid, like
203
634620
6259
"Snot" là cái đi ra từ mũi nếu bạn bị cảm lạnh, chất lỏng, như
10:40
nose water.
204
640879
1000
nước mũi.
10:41
We don't say "nose water" in English; we call it "snot".
205
641879
2911
Chúng ta không nói là "nose water" trong tiếng Anh, chúng ta gọi nó là "snot".
10:44
Yup.
206
644790
1000
Yup.
10:45
So, snot-woo-hoo-mucous - we don't say: "snowt"; we say: "snot", like the word "not".
207
645790
10390
Vì vậy, snot, woo-hoo, nhầy, chúng ta không đọc là "snowt", chúng ta đọc là "snot", giống như từ "not".
10:56
We don't say: "sume"; we say "uh": "some".
208
656180
4209
Chúng ta không đọc là "sume", chúng ta đọc là "uh": "some".
11:00
So, we don't use the "u"; we use "uh".
209
660389
3320
Vì vậy, chúng ta không dùng chữ "u", chúng ta dùng "uh".
11:03
And we don't get on the "baws"; we get on the "bus".
210
663709
4670
Và chúng ta không lên "baws", chúng ta lên "xe buýt".
11:08
So we have "some" and "bus".
211
668379
4991
Vì vậy, chúng ta có "some" và "bus".
11:13
Do you understand this?
212
673370
1430
Bạn có hiểu cái này không?
11:14
I hope so.
213
674800
1110
Tui mong là vậy.
11:15
I think the most difficult one is the two-vowel guideline - that one has been plaguing me
214
675910
7010
Tui nghĩ cái khó nhất là cái hướng dẫn về hai nguyên âm, cái đó đã khiến tui lo lắng
11:22
for years.
215
682920
1649
trong nhiều năm rồi.
11:24
I am teaching you English, but I'm not te-aching you English.
216
684569
10601
Tui đang dạy bạn tiếng Anh, và tui không "te-aching" bạn tiếng Anh.
11:35
I'm only teaching you.
217
695170
3849
Tui chỉ đang dạy bạn.
11:39
So, if you'd like to grab a cup of tea and review this, I promise it will make your pronunciation
218
699019
10130
Vì vậy, nếu bạn muốn lấy một tách trà và ôn lại cái này, tui hứa nó sẽ làm cho bạn phát âm...
11:49
of English words, when you're reading new words, like a breeze, which means very, very
219
709149
6021
các từ tiếng Anh, khi bạn đang đọc các từ mới, như là "breeze", có nghĩa là rất, rất
11:55
easy.
220
715170
1000
dễ dàng.
11:56
And, again, thanks to Leaf.
221
716170
1849
Và, một lần nữa, cảm ơn Leaf.
11:58
Wow.
222
718019
1000
Wow.
11:59
And thanks to everyone out there for watching.
223
719019
1850
Và cảm ơn tất cả những con người ngoài kia vì đã xem
12:00
I'm Ronnie, and I will te-ach you soon.
224
720869
2510
Tui là Ronnie, và tui sẽ "te-ach" bạn nhanh thôi.
12:03
No, I mean teach.
225
723379
1231
Không, ý tui là dạy.
12:04
Bye.
226
724610
300
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7