12 Phrasal Verbs about CLOTHES: dress up, try on, take off...

2,463,381 views ・ 2014-07-31

English with Emma


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi, there. My name is Emma, and in today's video, I am going to teach you some phrasal
0
1839
5504
Xin chào. Tên tôi là Emma, ​​và trong video hôm nay, tôi sẽ dạy cho bạn một số cụm
00:07
verbs about getting dressed and putting on clothes. Okay? So it's about clothes. What's
1
7359
6591
động từ về mặc quần áo Okay? Vì vậy, đó là về quần áo.
00:13
a phrasal verb? A phrasal verb is when you have a verb and you have a preposition. So
2
13950
8000
Một cụm động từ là gì? Một cụm động từ là khi bạn có một động từ và bạn có một giới từ. Vì thế
00:21
it's a verb plus preposition is a phrasal verb. Students usually hate phrasal verbs.
3
21950
6410
đó là một động từ cộng với giới từ là một cụm động từ Học sinh thường ghét cụm động từ .
00:28
There's so many of them in English and they're very difficult to remember. So, in this video,
4
28407
5373
Có rất nhiều cụm động từ trong Tiếng Anh và chúng rất khó nhớ. Vì vậy, trong video này,
00:33
I'm going to teach you maybe 12 or 13 phrasal verbs that will really help you to improve
5
33780
6420
Tôi sẽ dạy bạn 12 có lẽ 13 cụm động từ thực sự sẽ giúp bạn cải thiện
00:40
your English.
6
40200
1233
Tiếng Anh của bạn.
00:41
So let's get started. The first verb I want to teach you is: "dress up". Okay. "Dress
7
41472
7464
Vậy hãy bắt đầu. Động từ đầu tiên tôi muốn dạy cho bạn là: "dress up". Đuợc. "Dress up
00:48
up". What does it mean "to dress up"? When you dress up, maybe you have a hot, hot date.
8
48943
9376
" Dress up " nghĩa là gì Khi bạn "dress up", có thể bạn có một ngày hẹn hò
00:58
Maybe there's the boy or the girl of your dreams and you want to look good - you will
9
58412
5108
Có thể có một chàng trai hoặc cô gái của mơ ước của bạn và bạn muốn trông tuyệt - bạn sẽ
01:03
dress up, meaning you will wear something that looks extra good. So, for example, right
10
63520
5959
" dress up ", có nghĩa là bạn sẽ mặc gì đó mà có vẻ tốt hơn. Ví dụ,
01:09
now, I'm wearing this sweater, not dressed up. If I wanted to dress up, oh, look here,
11
69479
8957
bây giờ, tôi mặc chiếc áo len này, không " dress up" Nếu tôi muốn " dress up", oh, nhìn đây
01:18
maybe I would put on this nice dress. Okay? So dress up. Here's my sentence:
12
78450
9765
có lẽ tôi sẽ mặc chiếc váy đẹp này. Đuợc? Vì vậy, dress up. Đây là câu của tôi:
01:28
"I have a date. I have a date. I should dress up tonight."
13
88246
6155
"Tôi có một ngày hẹn hò, tôi có một ngày hẹn hò Tôi nên "dress up" tối nay. "
01:34
Okay.
14
94468
1488
Okay
01:37
"Zip up". So again: "dress up", "zip up". What does "zip up" mean? Well, I'll show you.
15
97409
10314
"Zip up ". Vì vậy, một lần nữa: "dress up", "zip up". "Zip up" nghĩa là gì? Vâng, tôi sẽ chỉ cho bạn.
01:50
Did you see that? "Zipping up" means you have a zipper and you pull it up.
16
110122
8235
Bạn đã thấy đó? "Zip up" có nghĩa là bạn có một dây kéo và bạn kéo khóa áo lên
01:59
"Zip up! It's cold!" Mothers love to say this to their children:
17
119755
4994
"Kéo khóa lên, trời lạnh!" Những bà mẹ hay nói với con của mình
02:04
"Zip up your jacket so you won't be cold."
18
124749
3952
"Kéo khóa áo khoác của con để con sẽ không bị lạnh."
02:10
Very similar to zip up, is: "button up". When you "button up" something, you don't zip up,
19
130846
8671
Rất giống với zip up, là: "button up". Khi nào bạn "button" cái gì đó, bạn không zip up
02:19
you have buttons. So let me show you. So I will take off my sweater and I will put on
20
139541
9843
bạn có các cúc áo . Vậy, để tôi chỉ cho bạn. Tôi sẽ cởi áo len của tôi và tôi sẽ mặc vào
02:29
a new jacket with buttons. Okay, so if I button up my jacket... Maybe... Where is the button?
21
149409
13808
một chiếc áo khoác mới có cúc. Được rồi, tôi đóng cúc áo khoác của tôi ...
02:43
Okay, here we go. Just like this. Okay? So I buttoned up my jacket. Okay, good.
22
163475
10590
Ok, . Chỉ có vậy. Tôi sẽ đóng cúc áo khoác. Ổn
02:54
"I should button up my jacket."
23
174573
2938
"Tôi nên đóng cúc áo khoác của tôi."
02:58
The next expression I want to teach you: "do up". So all of these: "up", "up", "up", "up".
24
178683
8145
Cách diễn tả tiếp theo tôi muốn dạy cho bạn: "do up". Tất cả từ này: "up", "up", "up", "up".
03:07
If you "do something up", it means you either button it up or you zip up. "Do up" means
25
187546
7682
Nếu bạn "do something up", nó có nghĩa là bạn có thể là button up hoặc zip up. Do up
03:15
the same thing as "zip up" and "button up". "I must do up my jacket."
26
195260
5220
giống như "zip up" và "button". "Tôi phải do up áo khoác của tôi."
03:20
Means: I should button up my jacket, do up your jacket. Okay? It's all the same.
27
200480
7000
Nghĩa là : Tôi nên đóng cúc áo khoác của tôi, do up áo khoác của bạn. Tất cả đều giống nhau.
03:28
"Have on". "What do you have on right now?"
28
208396
6407
"Have on". " Bạn đang have on cái gì "
03:35
It means the same thing as: "wearing". What are you wearing? What do you have on? Pay
29
215287
7858
Nó có nghĩa là tương tự như: "mặc". bạn đang mặc cái gì?
03:43
special attention, the preposition is: "on". Okay? So tell me, what does Emma have on right
30
223180
7596
đặc biệt chú ý, giới từ là: "on". Vậy hãy nói cho tôi biết Emma đang mặc gì?
03:50
now? Emma has a hat on. Well, it's not exactly a hat; it's a shower cap. I like to take baths,
31
230810
9780
Emma đang đội mũ. Vâng, nó chính xác không phải mũ; đó là một shower cap. Tôi thích đi tắm,
04:00
so this is for the shower.
32
240629
2186
vì vậy nó dùng cho tắm
04:03
"Put on". "I put on my hat."
33
243783
3663
"Put on". "Tôi đội mũ."
04:07
Okay? When you put something on, it's just putting on. "I put on my hat."
34
247641
6872
Khi bạn put something on , chỉ cần mặc vào. "Tôi đeo nón."
04:15
What's the opposite of: "put on"? Oh, I don't have it here. Well, you will see it in a moment.
35
255193
6346
Điều ngược lại: "put on "? Ồ, nó không ở đây Bạn sẽ thấy nó sau
04:21
But I put on - "take off". I took off my hat.
36
261539
6371
Nhưng put on - "take off . Tôi đã cởi mũ của tôi.
04:29
Next expression: "throw on". "I threw on my hat."
37
269168
6151
Sự diễn tả tiếp theo: "throw on ". "Tôi threw on mũ của tôi."
04:35
Can you guess what this means? If I "throw it on", it means I do it quickly. Okay? "I
38
275319
7768
Bạn có thể đoán Nghĩa của nó là gì không? Nếu tôi "throw it on" nghĩa là tôi mặc nó nhanh chóng
04:43
threw on my hat and I ran out the door.", "I threw on my hat and I went to school.",
39
283099
6591
Tôi đội mũ nhanh và chạy ra ngoài Tôi đội mũ nhanh và đến trường
04:49
"I threw on my jacket and I went to school." So it means you put on clothes very quickly.
40
289690
5840
"Tôi khoác áo nhanh và và tôi đến trường Vì vậy, nó có nghĩa là bạn mặc quần áo rất nhanh.
04:55
I'm going to take off my hat. I think it's a little too colourful.
41
295530
4180
Tôi sẽ cởi mũ của tôi. tôi nghĩ rằng nó rất màu mè
05:02
"Try on". What does it mean "to try something on"? If you ever go to a store and you see:
42
302780
9126
"Try on". "to try something on" nghĩa là gì? Nếu bạn đã đi đến một cửa hàng và bạn thấy:
05:11
"Oh, look at that dress. It's the most beautiful dress." I'm going to try it on, meaning I'm
43
311953
6426
"Ồ, nhìn cái váy đó, nó đẹp nhất "Tôi sẽ try it on, có nghĩa là tôi
05:18
going to put it on at the store to see if I like it. So "try on" is for shopping. You
44
318379
7181
sẽ thử mặc nó để ngắm nếu tôi thích chiếc váy ấy. Vậy " try on" cho shopping
05:25
usually go to a small room, a fitting room, and you see if you like the outfit by putting
45
325560
5930
Bạn thường đi đến một phòng nhỏ, phòng thử đồ và bạn thích bộ trang phục khi thử nó
05:31
it on. So it's about stores. "At the store, I tried on a shirt.", "At the
46
331490
6660
Tại cửa hàng, tôi thử áo sơ mi
05:38
store, I tried on the shoes, I tried on the hat." So this is the expression: "try on".
47
338150
7000
Tại cửa hàng, tôi đã thử giày tôi thử mũ.
05:45
Again: "on", "on", "on", "on". And the first four were: "up", "up", "up", "up". It's very
48
345170
8550
Một lần nữa: "on", "on", "on", "on". Và bốn từ đầu tiên là "lên", "lên", "lên", "lên". Nó rất
05:53
important that you use the correct prepositions. If I say: "Do down", or: "do in", or: "do
49
353740
9878
quan trọng khi bạn sử dụng các giới từ chính xác. Nếu tôi nói: "Do down", or: "do in", or: "do off
06:03
off", these maybe don't make any sense or they have different meanings. So the preposition
50
363657
6173
có lẽ nó sẽ vô nghĩa hoặc nghĩa khách nhau.
06:09
is what makes the meaning. So let me teach you some more expressions about getting dressed.
51
369830
5680
Vậy những tính từ tạo nên ý nghĩa gì? Tôi sẽ dạy bạn thêm một số cách diễn đạt về mặc quần áo
06:16
Okay, so I already explained: "take off", but I wanted you to see how it's spelt. "Take
52
376545
7460
tôi đã giải thích: "take off", nhưng bạn muốn tôi xem nó được đánh vần như thế nào. "Take
06:24
off". I took off my hat, now I have no hat. "I took off my jacket."
53
384052
8180
off "Tôi đã cởi mũ của tôi, bây giờ tôi không đội mũ. "Tôi đã cởi áo khoác của tôi."
06:32
Means to take off your jacket. Okay, so it's the opposite of: "put on". I put on my hat
54
392263
7297
Vậy ngược lại: "put on". Tôi đội mũ
06:39
and I took off my hat.
55
399610
2441
là à tôi cởi mũ của tôi.
06:43
Another really good phrasal verb to learn is: "kick off". Sometimes when you go home,
56
403816
7844
Một cụm động từ khác phải học là: "kick off". Đôi khi về nhà,
06:51
your feet hurt, you've been wearing your shoes all day, you take off your shoes, you can
57
411699
6041
bàn chân của bạn đau, bạn đã đi giày cả ngày, bạn cởi đôi giày, bạn cũng có thể
06:57
also say: "you kicked off your shoes." So, in... It's specific to shoes. You don't kick
58
417740
6899
"bạn kicked off giày của bạn." Vì vậy, Nó dùng cho cho giày dép. Bạn không kick off
07:04
off your shirt, you don't kick off your sweater. You "kick off" your shoes, meaning: you take
59
424639
6291
off áo sơ mi bạn không kick off áo len Bạn "kick off" giày của bạn, có nghĩa là: bạn cởi
07:10
off your shoes. "She kicked off her shoes when she went home."
60
430930
5910
giày của bạn. "Cô ấy cởi giày khi cô ấy về nhà. "
07:16
"She kicked off her high heels." You know high heels, they're those uncomfortable, tall
61
436840
5940
"Cô ấy cởi giày cao gót ." Bạn biết giày cao gót là loại giày không thoải mái lắm vì nó cao
07:22
shoes? "She kicked off her shoes."
62
442780
3580
07:27
"Wear in". So you know the verb: "to wear". When you "wear something in", it means you
63
447218
10080
"Wear in". bạn biết động từ: "to wear". Khi bạn "wear something in", nó có nghĩa là bạn
07:37
have something that's new and it's sort of uncomfortable. Sometimes when we buy new shoes,
64
457330
7000
có cái gì đó mới và đó là một loại khó chịu. Đôi khi khi mua giày mới,
07:44
they're kind of tight, they're a little bit uncomfortable. The more we wear them, the
65
464792
5388
chúng rất chặt, chúng có chút không thoải mái. Chúng ta càng mặc chúng,
07:50
more comfortable they become. So when we talk about wearing in something, it means we take
66
470180
7000
nó trở nên thoải mái hơn. Vì vậy, khi chúng ta nói wearing in something,nó có nghĩa là chúng ta
07:57
something new, wear it a lot until it becomes comfortable. So, for example:
67
477189
7466
mặc đồ mới, mặc nó nhiều cho đến khi nó trở nên thoải mái. Ví dụ:
08:04
"My feet hurt"-because I'm wearing new shoes-"I need to wear my shoes in."
68
484655
6432
"Bàn chân tôi đau" - vì tôi mặc đôi giày I need to wear my shoes in
08:11
Meaning: I need to put on my shoes many times, walk in these shoes until they become comfortable.
69
491139
6721
nghĩa: Tôi cần phải mang đôi giày này nhiều lần,đi nó cho đến khi trở nên thoải mái.
08:19
"Hang up", okay? Just like hanging up the phone-click-we have this expression for getting
70
499578
8603
"Hang up", ? Giống như hanging up the phone-click chúng tôi có sự diễn tả này cho
08:28
dressed. "Hang up", what does it mean? Well, let's see if you can guess by my example:
71
508199
7550
mặc quần áo. "Hang up", ý nghĩa của nó là gì? chúng ta hãy xem liệu bạn có thể đoán được bằng ví dụ của tôi:
08:35
"Don't leave your clothes on the floor. Hang them up."
72
515991
4129
"Đừng để quần áo trên sàn nhà. Hãy treo chúng lên. "
08:40
So "hanging up" means when you put your clothes either in a closet, when you take them off
73
520339
7311
Vì vậy, "hanging up" có nghĩa là khi bạn cởi đồ ra và vứt chúng trên
08:47
the floor and you put them high up, usually in a closet so they don't wrinkle, so your
74
527690
5840
sàn nhà và bạn đặt chúng lên cao, thường là trong tủ quần áo để chúng không bị nhăn, vì vậy
08:53
clothes stay and look nice. So that's: "hang up". When you put your clothes in the closet,
75
533530
5320
quần áo trông đẹp hơn. Đó là: "treo lên". Khi bạn đặt quần áo trong tủ quần áo,
08:58
you hang them up. And again, look carefully at the prepositions. "Up", "in", "off", "off".
76
538850
11959
bạn treo chúng lên. Và một lần nữa, hãy nhìn kỹ giới từ. ""Up", "in", "off", "off".
09:11
It's very important to remember the prepositions because otherwise, it changes the meaning.
77
551422
6118
Điều rất quan trọng để nhớ các giới từ bởi vì phòng khi nó đổi nghĩa.
09:17
So I hope you come visit our website at: www.engvid.com. You can do a quiz there where you can practice
78
557540
8210
Vì vậy, tôi hy vọng bạn ghé thăm trang web của chúng tôi tại: www.engvid.com. Bạn có thể làm một bài kiểm tra ở đó bạn có thể luyện tập
09:25
these phrasal verbs. With phrasal verbs, it's very, very important to practice so you start
79
565790
6210
những cụm động từ . Với cụm động từ , nó rất, rất quan trọng để thực hành và bạn bắt đầu
09:32
to really think every time you see: "hang up", you know what it means. Okay? Phrasal
80
572000
5970
thực sự nghĩ rằng mỗi khi bạn nhìn thấy: "hang up" bạn biết ý nghĩa của nó.
09:37
verbs you need to practice a lot. So visit our website to practice these verbs. Until
81
577970
5300
Cụm động từ bạn cần luyện tập rất nhiều. Hãy ghé thăm trang web của chúng tôi để luyện hành những động từ này. Cho đến..ổn
09:43
next time, take care.
82
583270
2149
Tạm biệt
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7