8 AWAY Expressions in English: go away, run away, right away...

248,747 views ・ 2019-09-11

English with Emma


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello.
0
320
1049
Chào các bạn!
00:01
My name is Emma, and in today's video I am going to teach you some new vocabulary.
1
1369
4921
Tôi là Emma. Và hôm nay tôi sẽ cho bạn biết thêm một số từ mới.
00:06
I'm going to teach you about a word that we see a lot in English.
2
6290
5160
Một từ mà chúng ta gặp nhiều trong tiếng Anh.
00:11
This word is the word "away".
3
11450
2599
Đó là từ "away".
00:14
"Away" often changes the meaning of a word, so in this video I'm going to teach you many
4
14049
6801
"Away" thường thay đổi nghĩa của một từ, nên tôi...
00:20
different expressions that have the word "away" in them.
5
20850
3860
...sẽ chỉ các bạn nhiều cách diễn đạt khác nhau có từ "away".
00:24
So, let's get started.
6
24710
2610
Bắt đầu nhé.
00:27
The first expression I want to teach you is: "Right away".
7
27320
4090
Cách diễn đạt đầu tiên là: "Right away".
00:31
"Right away" means now or immediately; ASAP.
8
31410
5360
"Right away" nghĩa là bây giờ, ngay lập tức, càng sớm càng tốt (ASAP).
00:36
Okay?
9
36770
1000
00:37
"Right away".
10
37770
1410
00:39
So, we use this a lot, especially at work or, you know, when we're talking to somebody
11
39180
5500
Từ này được sử dụng khá nhiều, đặc biệt là trong công việc, hoặc khi chúng ta nói về một ai đó...
00:44
and something needs to be done immediately.
12
44680
3379
...hoặc một việc gì đó cần phải làm ngay lập tức.
00:48
We can say: "I'll do it right away!" or: "Call me right away.", "I need you to give me those
13
48059
9041
Chúng ta có thể nói: "Tôi sẽ làm ngay" hoặc "Gọi cho tôi ngay".
"Đưa cho tôi những tờ giấy đó ngay"
00:57
papers right away."
14
57100
2509
00:59
So this is a very common expression we use a lot.
15
59609
3031
Vậy đây là cách diễn đạt phổ biến chúng ta hay sử dụng.
01:02
What are some other expressions?
16
62640
3400
Những cái còn lại thì sao?
01:06
We also just have the word "away" when we're talking about being absent or not at a specific place.
17
66040
7960
Cũng có thể dùng "away" khi nói về sự vắng mặt hoặc là không ở một nơi cụ thể.
01:14
We use this a lot when we're working.
18
74040
1750
Sử dụng khá nhiều trong công việc.
01:15
So, for example, I can say, you know... even in my email, I can say: "I'm away from the
19
75790
8770
Ví dụ, tôi có thể nói... thậm chí là trong email: "I'm away from the office until next week"...
01:24
office until next week", meaning I'm not at the office; I'm not at that place.
20
84560
8739
...nghĩa là tôi không ở chỗ làm, tôi không ở nơi đó.
01:33
You know, a lot of the times with students, the teacher needs to figure out who is in
21
93299
6000
Rất nhiều lần, giáo viên phải tìm ra ai có mặt trong lớp và ai vắng mặt...
01:39
the class and who is away, meaning they're not there that day.
22
99299
5041
...nghĩa là họ không ở lớp ngày hôm đó.
01:44
So, we use "away" when we're talking about people who are absent or not there.
23
104340
6279
Vậy chúng ta sử dụng "away" khi nói ai đó vắng mặt hoặc là họ không ở đó.
01:50
"I'm away today.", "I'm away tomorrow."
24
110619
4131
"I'm away today.", "I'm away tomorrow".
01:54
It means I'm going to be absent tomorrow.
25
114750
2460
Nghĩa là tôi sẽ vắng mặt vào ngày mai.
01:57
All right.
26
117210
1500
Được rồi. Tiếp theo.
01:58
What's another expression we can use?
27
118710
1630
02:00
I like this one a lot: "Fire away".
28
120340
4560
Tôi khá thích từ này: "Fire away".
02:04
We have different meanings for this.
29
124900
1890
Từ này có nghĩa khác.
02:06
The meaning I want to teach you today is when we use this when someone is asking us a lot
30
126790
6210
Chúng ta dùng từ này khi ai đó hỏi chúng ta rất nhiều câu hỏi.
02:13
of questions.
31
133000
1360
02:14
Okay?
32
134360
1250
Được chứ?
02:15
We can say: "Fire away" to mean: "Go ahead.
33
135610
4100
Chúng ta nói: "Fire away". Nghĩa là "Hỏi đi. Hỏi tôi đi".
02:19
Ask me questions."
34
139710
1000
02:20
So, imagine, you know, you have a guest speaker coming to talk to your class, and you have
35
140710
9280
Hãy tưởng tượng có một diễn giả đến lớp của bạn, và bạn có rất nhiều câu hỏi;
02:29
a lot of questions; all the students put up their hand.
36
149990
3070
các sinh viên đều giơ tay của họ lên.
02:33
The guest speaker can say: "Fire away", which means: "Go ahead and ask me questions."
37
153060
5700
Người diễn giả nói: "Fire away". Nghĩa là hỏi tôi đi.
02:38
Okay.
38
158760
1000
02:39
"I have a question", says the student.
39
159760
2980
Sinh viên nói: "Tôi có một câu hỏi".
02:42
"Fire away", says the teacher.
40
162740
3450
Giáo viên nói: "Fire away".
02:46
It means: "Go ahead.
41
166190
1170
Nghĩa là "Hỏi đi. Tôi đã sẵn sàng"
02:47
I'm ready for your question."
42
167360
1620
02:48
Let's look at some other expressions with the word "away".
43
168980
3710
Một số cách diễn đạt khác với từ "away".
02:52
So, our next word that has the word "away" in it is: "Go away".
44
172690
6500
Những từ tiếp theo mà có từ "away" trong đó là: "Go away".
02:59
"Go away" has many different meanings.
45
179190
2690
"Go away" có nhiều nghĩa khác nhau.
03:01
We're going to cover two in today's lesson.
46
181880
2450
Chúng ta sẽ chỉ lướt qua 2 nghĩa.
03:04
The first meaning we're going to cover is the one I really like, and that's why I put
47
184330
3230
Nghĩa thứ nhất tôi rất thích nên tôi để mặt cười lên nó...
03:07
a smile on it, and that means to be on vacation.
48
187560
4350
...và nó có nghĩa là đi nghỉ mát.
03:11
When you go away, one meaning is you're going on vacation.
49
191910
5810
Khi bạn đi xa (go away), một nghĩa là bạn đang đi nghỉ.
03:17
I love going away.
50
197720
3010
Tôi thích đi xa.
03:20
I love going on vacation.
51
200730
1100
Tôi thích đi nghỉ mát.
03:21
I can say: "I'm going away this weekend."
52
201830
4360
Có thể nói: "Tôi sẽ đi xa cuối tuần này".
03:26
This implies that I'm going on vacation somewhere.
53
206190
3850
Ngụ ý rằng tôi sẽ đi nghỉ ở một nơi nào đó.
03:30
I'm not saying where, but: "I'm going away this weekend."
54
210040
3240
Không biết nơi nào nhưng tôi sẽ đi vào cuối tuần này.
03:33
And you can ask somebody: "Oh, where are you going?"
55
213280
3340
Bạn có thể hỏi ai đó rằng: "Bạn sẽ đi đâu?". Vì họ sắp đi nên bạn có thể hỏi vậy.
03:36
They're going away - you can ask: "Where are you going?"
56
216620
1620
03:38
So: "I'm going away."
57
218240
2420
"Tôi sẽ đi nghỉ mát".
03:40
The second meaning I'm going to teach you is the unhappy meaning, and this means leave.
58
220660
7000
Nghĩa thứ hai là một nghĩa không vui vẻ, và nó có nghĩa là "đi chỗ khác".
03:47
Okay?
59
227660
1240
okay?
03:48
So, we often use this when we're angry, or children use this a lot as well when they're
60
228900
7960
Chúng ta thường dùng mỗi khi nổi giận, cũng như lũ trẻ dùng khi chúng giận dữ.
03:56
angry.
61
236860
1400
03:58
They say: "Go away!"
62
238260
1320
"Go away".
03:59
So, it means leave.
63
239580
1900
"Đi chỗ khác"
04:01
"Go away", and it's based on the tone you say it in.
64
241480
3880
"Go away",
04:05
"Go away" - leave.
65
245360
4380
"Go away" - đi chỗ khác.
04:09
Okay?
66
249740
1470
Được chứ?
04:11
Another expression we use with "away" is: "Move away".
67
251210
5320
Một cách diễn đạt khác là: "Move away".
04:16
When we talk about moving away, we're talking about taking all your things in your house
68
256530
6130
Khi chúng ta nói về việc chuyển đi, nghĩa là lấy tất cả đồ đạc trong nhà...
04:22
and moving them to a new house, often in a different city-okay?-or a different country.
69
262660
6710
...và chuyển chúng tới căn nhà mới, ở một thành phố khác hay một quốc gia khác.
04:29
"When I was five years old, I moved away" means I left where I lived, and we took everything
70
269370
8250
"Khi tôi được 5 tuổi, tôi chuyển đi (moved away)". nghĩa là rời nơi đang ở và chuyển đến một nơi mới.
04:37
and we went to a new place to live.
71
277620
2260
04:39
So, move one's entire household to another residence, so that's a fancy way of saying
72
279880
6870
Chuyển cả gia đình tới nơi cư trú khác. Một lối nói ưa thích...
04:46
you move to a new city usually, or a new province, a new state, or a new country.
73
286750
5930
...khi bạn chuyển tới một thành phố, một tỉnh, một bang hay một quốc gia.
04:52
"My best friend when I was 14 years old moved away to China."
74
292680
5010
"Bạn thân nhất của tôi chuyển tới Trung Quốc khi tôi 14 tuổi."
04:57
So, that's another example.
75
297690
3100
Đó là một ví dụ khác.
05:00
"My friend moved away when I was 10."
76
300790
5030
"Bạn tôi chuyển đi khi tôi lên 10".
05:05
Okay?
77
305820
2380
okay?
05:08
Our next expression: "Run away".
78
308200
2750
Tiếp theo là: "Run away".
05:10
So, "run away" means escape.
79
310950
4470
"Run away" có nghĩa là trốn thoát.
05:15
Okay?
80
315420
1420
okay?
05:16
We use this a lot when... for teenagers who run away from home, or you might have somebody
81
316840
6910
Thanh thiếu niên bỏ nhà đi (run away from home), hoặc ai đó...
05:23
run away from another person who's dangerous.
82
323750
3640
chạy trốn khỏi một kẻ nguy hiểm.
05:27
"Run away" means escape.
83
327390
3010
"Run away" có nghĩa là trốn thoát.
05:30
So: "The teen ran away from home."
84
330400
6260
"Thiếu niên bỏ nhà đi".
05:36
When I was six years old-this is a true story-I pretended to run away from home, but I was
85
336660
7510
Khi tôi 6 tuổi - đây là chuyện có thật - tôi giả vờ bỏ nhà đi, nhưng tôi quá sợ...
05:44
too scared so I just hid in the closet, but I pretended to run away from home; I pretended
86
344170
5050
nên chỉ trốn trong tủ quần áo, nhưng tôi chỉ giả vờ bỏ nhà đi,
05:49
to leave home or escape home.
87
349220
2800
giả vờ thoát khỏi đó.
05:52
So, we use "run away" to talk about escaping something.
88
352020
6070
"Run away" nói về việc thoát khỏi một thứ gì đó.
05:58
Our last expression with "away" today is: "Turn away".
89
358090
4490
Cuối cùng là "Turn away".
06:02
"Turn away" has different meanings.
90
362580
2760
"Turn away" có nhiều nghĩa khác nhau.
06:05
The one we're going to talk about today means to refuse admittance.
91
365340
4870
Chúng ta sẽ nói về nghĩa là "từ chối tiếp nhận".
06:10
So, what does that mean?
92
370210
2120
Vậy nghĩa là gì?
06:12
Well, you'll notice there's a sad face, so this is not nice when you're turned away from
93
372330
4610
Bạn thấy một khuôn mặt buồn, chuyện này không vui khi bạn...
06:16
something.
94
376940
1560
quay lưng với thứ gì đó.
06:18
I want you to imagine this: You want to go to your favourite restaurant, and you get
95
378500
6580
Bạn hãy tưởng tượng thế này: bạn muốn đến nhà hàng yêu thích của bạn, và khi bạn đến đó,
06:25
there and there's no room.
96
385080
3020
thì không còn chỗ nữa.
06:28
There's nowhere for you to eat, so they tell you: "I'm sorry.
97
388100
4550
Không còn chỗ để bạn ngồi ăn nữa, họ nói: "Chúng tôi rất tiếc,
06:32
We have no space; you have to leave."
98
392650
2710
đã hết chỗ ngồi, quý khách phải rời đi".
06:35
The restaurant turned you away.
99
395360
2790
Nhà hàng quay lưng với bạn.
06:38
It means they refused to let you in.
100
398150
2700
Họ từ chối cho bạn vào.
06:40
Or maybe you go to your doctor's office and there's a long wait; there's a lot of people
101
400850
5340
Hoặc là bạn đến phòng khám, có rất nhiều người đang chờ ở đó,
06:46
at your doctor's, and they say: "You know, we're about to close, so I'm sorry we can't
102
406190
5870
Họ nói: "Thưa anh/cô, chúng tôi sắp đóng cửa, chúng tôi thành thật xin lỗi."
06:52
see you."
103
412060
1220
06:53
The doctor turned you away.
104
413280
2680
Bác sĩ quay lưng với bạn.
06:55
So it means they don't let you or they refuse to let you come in.
105
415960
6390
Có nghĩa là họ không để bạn vào hoặc từ chối cho bạn vào.
07:02
So we use this a lot with restaurants, with bars, with movies.
106
422350
5280
Được sử dụng khá nhiều ở nhà hàng, quán bar, rạp phim.
07:07
You know: "I was turned away at the last minute.
107
427630
3690
Tôi bị từ chối vào phút cuối.
07:11
I really wanted to see this movie, but I was turned away."
108
431320
4340
Tôi thực sự muốn xem bộ phim đó, nhưng tôi bị từ chối.
07:15
So, here's my sentence: "Don't turn me away", meaning: "Let me in".
109
435660
6830
Đây là câu của tôi: "Đừng quay lưng với tôi", nghĩa là "Hãy cho tôi vào".
07:22
So, "turn away", again, it's not nice when you're turned away from something.
110
442490
7410
"Turn away", khi bạn quay lưng lại với thứ gì đó.
07:29
So we've looked at a lot of expressions with "away".
111
449900
3090
Vậy là có khá nhiều cách diễn đạt với "away".
07:32
What I recommend is take your time learning these expressions.
112
452990
4780
Tôi khuyên các bạn nên bỏ thời gian để học chúng.
07:37
You know, maybe try to learn three a day.
113
457770
2020
Có thể mỗi ngày học một ít.
07:39
Watch the video multiple times and practice them.
114
459790
3790
Xem video thật nhiều lần và luyện tập với chúng.
07:43
You can visit our website at www.engvid.com, and we actually have a quiz there so you can
115
463580
5090
Ghé qua website của chúng tôi: www.engvid.com, có một bài kiểm tra...
07:48
practice everything you learned today.
116
468670
3370
để bạn luyện tập mọi thứ mà bạn học được.
07:52
You can also subscribe to my YouTube channel; I have many resources on vocabulary, grammar,
117
472040
5730
Đăng kí kênh của tôi, tôi có nhiều tài liệu về từ vựng, ngữ pháp...
07:57
listening - all sorts of different things.
118
477770
3369
luyện nghe... đủ thứ.
08:01
So, thank you for watching; and until next time, take care.
119
481139
4051
Cảm ơn đã xem và hẹn gặp lần sau. Bảo trọng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7