How to use 'to take' | Learn English with Lucy

350,640 views ・ 2016-06-30

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
- How many times have you asked someone
0
500
2377
bao nhiêu lần bạn mời ai đó
00:02
to take a coffee
1
2877
1314
uống cà phê
00:04
or to take a drink with you?
2
4191
2093
hay uống cùng bạn?
00:06
Well, you're actually using,
3
6284
1436
00:07
in that situation,
4
7720
1014
Vâng, bạn đang thực sự sử dụng,
00:08
to take, in the incorrect way.
5
8734
2451
to take, không đúng cách
00:11
In this video I'm going to talk to you about
6
11185
1911
trong video này, tôi sẽ nói về
00:13
why take is such a special verb,
7
13096
2586
tại sao "take là một động từ đặc biệt như vậy
00:15
the nouns that you can use it with,
8
15682
1983
những danh từ mà bạn có thể sửng dung chung với nó
00:17
and then I'm going to go through
9
17665
1835
và sau đó tôi sẽ đi qua
00:19
the phrasal verbs that have take in them.
10
19500
4068
những cụm động từ mà Take đi chung
00:23
So let's get started.
11
23568
1750
bắt đầu nào
00:26
Ah!
12
26284
833
ah!
00:27
Before we start,
13
27117
1894
trước khi chúng ta bắt đầu
00:29
obviously I would like you to connect with me
14
29011
3367
hy vọng là tôi muốn bạn kết nối với tôi
00:32
on all my social media that's here.
15
32378
2093
trên tất cả các phương tiện truyền thông xã hội của tôi nó ở đây
00:34
I've got Instagram,
16
34471
1171
tôi đã có Instagram,
00:35
Facebook,
17
35642
903
Facebook
00:36
Weibo,
18
36545
833
Weibo
00:37
and obviously you can subscribe to me here on YouTube
19
37378
2171
và tất nhiên bạn có thể đăng ký kênh YouTube của tôi ở đây
00:39
for more free English lessons.
20
39549
2312
để xem nhiều bài học tiếng anh miễn phí (I love Lucy :))
00:41
Okay so what makes the verb, to take, so special?
21
41861
3395
ok, những gì làm cho động từ "to take" khá đặc biệt
00:45
Well the answer is,
22
45256
1223
Vâng câu trả lời là,
00:46
it's what we call a light verb.
23
46479
2424
nó là cái chúng ta gọi là "a light verb" động từ nhẹ.
00:48
It's also known as a delexical verb as well.
24
48903
3200
Nó cũng được biết đến như một động từ delexical.
00:52
And other verbs in the light verb group are
25
52103
2579
Và các động từ khác trong nhóm light group là
00:54
have, give, make, do, and go.
26
54682
2633
have, give, make, do, và go
00:57
You might remember that I've already done a video
27
57315
2121
bạn nên nhớ rằng tôi đã làm một video
00:59
on make and do.
28
59436
1412
về make và do
01:00
And light verbs are verbs that
29
60848
2477
và light verbs là những động từ mà
01:03
when used on their own they have very little meaning,
30
63325
2733
khi được sử dụng riêng chúng có rất ít ý nghĩa,
01:06
but when partnered with another noun,
31
66058
2751
nhưng khi đi cùng với một danh từ khác
01:08
they have much more meaning.
32
68809
1575
chúng có nhiều ý nghĩa hơn
01:10
And there are specific nouns
33
70384
1801
và có những danh từ riêng
01:12
that go with specific light verbs.
34
72185
1665
đi kèm với những light verbs cụ thể
01:13
So today I'm going to talk you through
35
73850
1629
hôm nay tôi sẽ nói với bạn hết
01:15
all of the nouns and situations
36
75479
2371
tất cả những danh từ và những tình huống
01:17
that take can be used with.
37
77850
1984
mà "Take" có thể được sử dụng cùng
01:19
Okay so to take can go with
38
79834
2250
okay, vậy to take có thể đi với
01:23
washing nouns and resting nouns.
39
83134
3241
danh từ rửa và danh từ nghỉ ngơi
01:26
To take a shower.
40
86375
1084
to take a shower
01:27
To take a bath.
41
87459
925
to take a bath
01:28
To take a rest.
42
88384
1436
to take a rest
01:29
To take a nap.
43
89820
1233
to take a nap
01:31
And to take a break.
44
91053
1965
và to take a break
01:33
A couple of examples,
45
93018
1442
một vài ví dụ
01:34
I need to take a shower before we go.
46
94460
2454
i need to take a shower before we go
01:36
And why don't you take a break?
47
96914
2515
và why don't you take a break?
01:39
Now these nouns are not strictly confined to to take.
48
99429
3609
Bây giờ các danh từ này không phải là hạn chế hoàn toàn cho to take
01:43
You can often use have in many of these situations,
49
103038
3090
bạn có thể thường sử dụng trong nhiều tình huống,
01:46
but knowing that these verbs go with to take
50
106128
2624
nhưng biết rằng nhũng động từ này đi chung vớ to take
01:48
will certainly help you with your writing,
51
108752
2106
chắc chắn sẽ giúp bạn với bài viết của bạn,
01:50
and also when it comes to understanding native speakers.
52
110858
3962
và cũng như khi để hiểu người bản xứ.
01:54
Okay so now we've got some more examples
53
114820
1894
ok, vậy bây giờ tôi có nhiều ví dụ hơn
01:56
of how we can use take.
54
116714
1563
về cách chúng ta có thể sử dụng taake.
01:58
We can use to take with care,
55
118277
1627
chúng ta có thể sử dụng take với "care"
01:59
and this has two meanings in this case.
56
119904
2078
và nó có 2 nghĩa trong trường hợp này.
02:01
We can say, "Can you take care of my cat?"
57
121982
2864
chúng ta có thể nói "can you take care of my cat?"
02:04
And this means can you look after my cat.
58
124846
2778
nghĩa là can you look after my cat.
02:07
Or take care when walking alone at night!
59
127624
3161
hay take care when walking alone at night!
02:10
And this means be careful when walking alone at night.
60
130785
4209
và chúng có nghĩa là be careful when walking alone at night.
02:14
Then we have a photo.
61
134994
2172
rồi chúng ta có từ photo
02:17
I often hear, "Can you make a photo?"
62
137166
2306
tôi thường nghe "can yoou make a photo?
02:19
or "Can you make me a photo?"
63
139472
1768
hay "can you make me a photo"
02:21
Make would be create with my hands.
64
141240
2178
make sẽ được tạo ra bằng 2 tay của tôi.
02:23
So we use take.
65
143418
1985
nên chúng ta sử dụng take
02:25
Can you take a photo,
66
145403
1050
Can you take a photo,
02:26
can you take a picture?
67
146453
1467
can you take a picture?
02:27
We took loads of great photos!
68
147920
2569
chúng
02:30
And a risk, so again we don't make a risk.
69
150489
2869
và a risk, nên 1 lần nữa chúng ta đừng make a risk.
02:33
We take a risk.
70
153358
1952
we take a risk (rủi ro)
02:35
I'll take a risk and tell her I love her.
71
155310
2762
i'll take a risk and tell her i love her
02:38
That's a big risk.
72
158072
974
That's a big risk.
02:39
Always think twice before doing that.
73
159046
2019
Luôn luôn suy nghĩ hai lần trước khi làm điều đó.
02:41
Okay then a look.
74
161065
2087
ok, a look
02:43
Take a look at my new iPhone.
75
163152
2493
take a look at my new iphone.
02:45
That's what you use
76
165645
844
Đó là những gì bạn sử dụng
02:46
when you're showing something to somebody.
77
166489
2856
khi bạn cho ai đó xem một cái gì đó.
02:49
A walk, we took a walk in the park.
78
169345
3607
A walk, we took a walk in the park.
02:52
Nice thing to do after lunch.
79
172952
1994
thứ tốt đẹp cần làm sau bữa trưa.
02:54
And then finally to take advantage of.
80
174946
3015
cuối cùng to take advantge of.
02:57
Let's take advantage of the good weather
81
177961
2422
Let's take advantage of the good weather
03:00
and go to the beach.
82
180383
1699
and go to the beach.
03:02
Now please remember that to take advantage of
83
182082
2581
hãy nhớ ngay rằng to take advantage of
03:04
can be both positive and negative.
84
184663
2563
có thể là cả tích cực và tiêu cực.
03:07
Sometimes you're taking advantage of something
85
187226
2060
Sometimes you're taking advantage of something
03:09
in an unfair way.
86
189286
1869
in an unfair way.
03:11
So an example would be,
87
191155
1631
một ví dụ muốn được
03:12
don't take advantage of my generosity.
88
192786
3135
don't take advantage of my generosity.
03:15
Don't use my generosity to your advantage.
89
195921
3525
Don't use my generosity to your advantage.
03:19
Okay now we're on to our beloved phrasal verbs.
90
199446
3255
Được rồi, bây giờ chúng ta đang nói đến động từ mệnh đề chúng ta yêu thích
03:22
Note this is just a list of
91
202701
2431
Lưu ý đây chỉ là một danh sách
03:25
what I consider to be the most important ones.
92
205132
3444
những gì tôi cho là những thứ quan trọng nhất.
03:28
If I went through all of the options
93
208576
1714
Nếu tôi đã trải qua tất cả các lựa chọn
03:30
it would take hours,
94
210290
1414
nó sẽ mất nhiều giờ,
03:31
so I'm not going to put you through that.
95
211704
2636
nên tôi sẽ không đặt bạn qua đó
03:34
So the first one is to take off.
96
214340
2028
cái thứ nhất to take off
03:36
This has two meanings,
97
216368
1288
có 2 nghĩa
03:37
so I'm hot, I'll take off my jacket.
98
217656
2316
i'm hot, i'll take off my jacket (cởi áo)
03:39
I'm hot, I'll remove my jacket.
99
219972
2583
I'm hot, I'll remove my jacket.
03:43
The plane takes off in 45 minutes.
100
223672
3103
The plane takes off in 45 minutes.
03:46
The plane goes into the air in 45 minutes.
101
226775
3458
The plane goes into the air in 45 minutes.
03:50
Okay.
102
230233
1034
okay
03:51
Then we have take up,
103
231267
1535
chúng ta có take up
03:52
which is to start a hobby or sometimes a habit as well.
104
232802
4459
nó là để bắt đầu một sở thích hoặc đôi khi một thói quen tốt.
03:57
So I've recently taken up skiing.
105
237261
2953
I've recently taken up skiing.
04:00
Or I've recently taken up smoking.
106
240214
3485
hay I've recently taken up smoking.
04:03
The opposite of that would be to give up.
107
243699
2070
trái ngược của that would be to give up.
04:05
I've given up smoking.
108
245769
1117
I've given up smoking.
04:06
I've given up skiing.
109
246886
2290
I've given up skiing.
04:09
Okay, then we have to take over.
110
249176
2407
okay, chúng ta có take over
04:11
Let me take over - you're doing it wrong.
111
251583
2642
Let me take over - you're doing it wrong.
04:14
This means to get control,
112
254225
1492
có nghĩa là kiểm tra lại
04:15
to take control.
113
255717
1445
to take control
04:17
Let me take over, let me take control.
114
257162
3704
Let me take over, let me take control.
04:20
Okay, to take after.
115
260866
1613
take after
04:22
This is something that gets said to me rather a lot.
116
262479
2980
nó là something that gets said to me rather a lot.
04:25
Many people say that I take after my mother.
117
265459
3739
Many people say that I take after my mother.
04:29
This can mean that I resemble my mother
118
269198
2653
có thể có nghĩa i resemble my mother
04:31
in either character or appearance or sometimes both.
119
271851
4386
trong cả hai nhân vật hoặc xuất hiện hoặc đôi khi cả hai.
04:36
Okay, take away.
120
276237
2093
take away.
04:38
She took my phone away from me.
121
278330
2545
She took my phone away from me.
04:40
Okay and this again means removed,
122
280875
2131
một lần nữa có nghĩa là removed
04:43
but in this case she removes it
123
283006
1578
nhưng trong trường hợp này she removes it
04:44
and puts it in another place.
124
284584
2731
and puts it in another place.
04:47
Take out.
125
287315
1143
take out
04:48
He took me out for dinner.
126
288458
1467
He took me out for dinner.
04:49
Now when we say to take out,
127
289925
1882
ngay khi chúng ta nói take out,
04:51
it often means to take someone to a restaurant or a bar,
128
291807
2802
nó thường mang nghĩa mang ai đó đến 1 nhà hàng hoặc 1 bar
04:54
and you invite them,
129
294609
1570
và bạn mời họ
04:56
and you pay for it normally.
130
296179
2173
và thông thường là bạn trả tiền (hehe)
04:58
Normally, not always.
131
298352
1689
normally not always.
05:00
Ah, well, that's the end of my take lesson.
132
300041
2479
ah,well, vậy là kết thúc bài học của tôi rồi.
05:02
I hope you learned something.
133
302520
1594
tôi hy vọng bạn đã học mọi thứ
05:04
Remember to subscribe to all this beautiful stuff here.
134
304114
3607
nhớ đăng ký tất cả những thứ tốt đẹp ở đây nhé.
05:07
I've got my Instagram, Facebook,
135
307721
1704
tôi có Instagram, Facebook,
05:09
YouTube and my Weibo.
136
309425
1846
YouTube và Weibo.
05:11
I also have a Patreon site,
137
311271
2129
tôi cũng có một Patreon
05:13
which you can check out.
138
313400
1816
mà bạn có thể kiểm tra.
05:15
That's a way that if you would like to sponsor my videos,
139
315216
2938
Đó là cách mà nếu bạn muốn tài trợ cho các video của tôi,
05:18
you can make a contribution and earn some rewards.
140
318154
3225
bạn có thể đóng góp và kiếm được một số phần thưởng.
05:21
Rewards include personal one-to-one Skype lessons with me,
141
321379
3801
Phần thưởng bao gồm các bài học Skype cá nhân riêng tư với tôi,
05:25
little letters from me,
142
325180
1691
ít lá thư từ tôi,
05:26
and also some writing corrections.
143
326871
2309
và cũng có một số chỉnh sửa bằng văn bản.
05:29
Check it out,
144
329180
833
Kiểm tra nó ra,
05:30
see if you'd like to contribute,
145
330013
1264
xem bạn có muốn đóng góp hay không,
05:31
but this is free content.
146
331277
1738
nhưng đây là nội dung miễn phí.
05:33
I love making it for you so you're not obliged at all,
147
333015
2981
tôi thích làm nó cho bạn nên bạn không có nghĩa vụ nào cả,
05:35
it's only for if you want to help out.
148
335996
2442
nó chỉ cho nếu bạn muốn giúp đỡ.
05:38
Right!
149
338438
833
tốt!
05:39
Now I'm off to the pub.
150
339271
1424
Bây giờ tôi đi đến quán rượu.
05:40
Where else?
151
340695
833
nơi nào khác không?
05:41
It's a Tuesday.
152
341528
1899
hôm nay là thứ 3
05:43
(blabbering sounds)
153
343427
1324
05:44
(sniffs)
154
344751
1083
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7