Learn the meanings of - DRAG / SCRAPE / TEAR / GOUGE - Destructive English words with Mr Duncan

7,496 views

2020-09-29 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

Learn the meanings of - DRAG / SCRAPE / TEAR / GOUGE - Destructive English words with Mr Duncan

7,496 views ・ 2020-09-29

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:13
So here we are all together again. I get the feeling that you love the English language
0
13170
5650
Vì vậy, ở đây tất cả chúng ta lại cùng nhau. Tôi có cảm giác rằng bạn cũng yêu thích tiếng Anh
00:18
as much as I do; if not more. Before we begin, I have a question for you. What is the name
1
18820
7730
như tôi; nếu không hơn. Trước khi chúng ta bắt đầu, tôi có một câu hỏi dành cho bạn. Tên
00:26
of this grammar symbol? What is it used for? I will give you the answer later on in this
2
26550
6710
của biểu tượng ngữ pháp này là gì? Cái này được dùng để làm gì? Tôi sẽ cho bạn câu trả lời sau trong
00:33
video. Meanwhile let’s get on with today’s English lesson, which will start around about…NOW!
3
33260
9020
video này. Trong khi chờ đợi, chúng ta hãy bắt đầu với bài học tiếng Anh hôm nay, sẽ bắt đầu xung quanh…NGAY BÂY GIỜ!
00:52
Here are some interesting words that sound both dramatic and descriptive. The words are
4
52280
6700
Dưới đây là một số từ thú vị nghe có vẻ kịch tính và mô tả. Các từ là
00:58
‘drag’ ‘scrape’ ‘tear’ and ‘gouge’. Each of these words describes an action that
5
58980
7150
'kéo' 'cạo' 'xé' và 'đục'. Mỗi từ này mô tả một hành động
01:06
might be considered destructive. A destructive action causes damage. The act of destroying
6
66130
6700
có thể được coi là phá hoại. Một hành động phá hoại gây ra thiệt hại. Hành động phá hủy
01:12
something or the possibility of something being damaged is destructive. Each one of
7
72830
5829
một cái gì đó hoặc khả năng một cái gì đó bị hư hỏng là phá hoại. Mỗi một trong
01:18
these words shows that force was used to carry out the act. The first word is ‘drag’.
8
78659
8781
những từ này cho thấy vũ lực đã được sử dụng để thực hiện hành động. Từ đầu tiên là 'kéo'.
01:27
To drag something describes the action of forced movement, often whist in contact with
9
87440
5819
Kéo vật gì đó mô tả hành động chuyển động cưỡng bức, thường là khi tiếp xúc với
01:33
a solid surface. If you hold onto a moving object, such as a car, then you might end
10
93259
6621
một bề mặt rắn. Nếu bạn bám vào một vật đang chuyển động , chẳng hạn như một chiếc ô tô, thì bạn có
01:39
up being dragged behind it as it moves along. The car is moving whilst you are holding onto
11
99880
6860
thể bị kéo ra sau khi nó di chuyển. Chiếc xe đang di chuyển trong khi bạn đang giữ
01:46
it. You are being dragged along the road. The car is dragging you. You are being forced
12
106740
7290
nó. Bạn đang bị kéo lê trên đường. Chiếc xe đang kéo bạn. Bạn đang bị ép
01:54
along by being in contact with the car. To use force or roughly move something is to
13
114030
8100
buộc khi tiếp xúc với chiếc xe. Sử dụng vũ lực hoặc thô bạo di chuyển một cái gì đó là
02:02
drag. You might drag a table across a wooden floor. The word ‘drag’ can also refer
14
122130
5980
kéo. Bạn có thể kéo một cái bàn trên sàn gỗ . Từ 'kéo' cũng có thể ám chỉ
02:08
to air resistance. The force exerted on a moving object as it moves at speed is drag.
15
128110
8940
sức cản của không khí. Lực tác dụng lên một vật chuyển động khi nó chuyển động với vận tốc là lực cản.
02:17
To draw air through a cigarette is ‘drag’. You take a drag from a cigarette. As an idiom,
16
137050
8670
Hút không khí qua điếu thuốc là 'kéo'. Bạn hút một hơi từ điếu thuốc. Là một thành ngữ
02:25
the word drag can be used to show that time is moving slowly. A boring moment seems to
17
145720
5879
, từ kéo có thể được sử dụng để chỉ ra rằng thời gian đang trôi chậm. Một khoảnh khắc nhàm chán dường như
02:31
go by slowly. It is dragging by. “This lecture is dragging by.” “Your parties are always
18
151599
7741
trôi qua chậm rãi. Nó đang kéo theo. “Bài giảng này đang kéo dài.” “Các bữa tiệc của bạn
02:39
such a drag.” If a man dresses up in women’s clothing, it is often referred to as ‘drag’.
19
159340
6530
luôn là một lực cản như vậy.” Nếu một người đàn ông mặc quần áo của phụ nữ , nó thường được gọi là 'kéo'.
02:45
“The men came onto the stage all in drag.” The phrase; ‘drag your heels’ means that
20
165870
7190
“Tất cả những người đàn ông bước lên sân khấu đều bị lôi kéo.” Cụm từ; 'drag your gót' có nghĩa là
02:53
you are reluctant to do something, you are showing hesitation. You are not doing something
21
173060
6069
bạn miễn cưỡng làm điều gì đó, bạn đang thể hiện sự do dự. Bạn không làm điều gì đó
02:59
as fast as you should be. You are dragging your heels.
22
179129
5671
nhanh như bạn nên làm. Bạn đang kéo gót chân của bạn.
03:08
The next word is ‘scrape’. This is another word that often involves movement and sound.
23
188540
8339
Từ tiếp theo là 'scrape'. Đây là một từ khác thường liên quan đến chuyển động và âm thanh.
03:16
To scrape is to cause direct damage to something whilst in contact with it. One thing comes
24
196879
6810
Cạo là gây ra thiệt hại trực tiếp cho một cái gì đó trong khi tiếp xúc với nó. Một
03:23
into contact with something else. The action can be brief or prolonged. The damage caused
25
203689
9110
thứ tiếp xúc với một thứ khác. Hành động có thể ngắn hoặc kéo dài. Thiệt hại gây ra
03:32
can be one way or both ways. A hard object scraping a soft object will most likely only
26
212799
9911
có thể là một cách hoặc cả hai cách. Một vật cứng cạo một vật mềm rất có thể sẽ chỉ
03:42
cause damage to the soft item. A collision between two objects might be described as
27
222710
6270
gây hư hỏng cho vật mềm. Một vụ va chạm giữa hai đối tượng có thể được mô tả là
03:48
a ‘scrape’. Repeated direct contact with a surface is ‘scrape’. You might scrape
28
228980
8020
một 'scrape'. Tiếp xúc trực tiếp lặp đi lặp lại với một bề mặt là 'cạo'. Bạn có thể
03:57
the ice off your car window. You might scrape wallpaper off the walls in a room of your
29
237000
6379
cạo băng khỏi cửa sổ ô tô của mình. Bạn có thể cạo giấy dán tường ra khỏi tường trong một căn phòng trong nhà của bạn
04:03
house. We often describe this as ‘scrape off’. You are scraping something off. You
30
243379
9352
. Chúng tôi thường mô tả điều này là 'cạo sạch'. Bạn đang cạo một cái gì đó ra. Bạn
04:12
might cause damage to part of your body by coming into prolonged contact with a hard
31
252731
6669
có thể gây tổn thương cho một phần cơ thể khi tiếp xúc lâu với
04:19
surface. You might fall and scrape your knees on a concrete pavement. As an idiom, the word
32
259400
10540
bề mặt cứng. Bạn có thể ngã và trầy xước đầu gối trên mặt đường bê tông. Là một thành ngữ, từ
04:29
‘scrape’ can mean a physical argument or a difficult situation. You find yourself
33
269940
7280
'scrape' có thể có nghĩa là một cuộc tranh cãi về thể chất hoặc một tình huống khó khăn. Bạn thấy mình
04:37
in a scrape. A spontaneous fight can also be described as a ‘scrap’. “We got into
34
277220
8380
trong một đống đổ nát. Một cuộc chiến tự phát cũng có thể được mô tả là 'phế liệu'. “Đêm qua chúng ta đụng phải
04:45
a scrap last night outside the pub.” The word ‘scrape’ can also describe the action
35
285600
6360
một mảnh vụn bên ngoài quán rượu.” Từ 'scrape' cũng có thể mô tả hành
04:51
of struggling to survive on a low income. You have to scrape-by on a small wage. “I
36
291960
8050
động đấu tranh để tồn tại với thu nhập thấp. Bạn phải kiếm sống bằng một đồng lương ít ỏi. “Tôi
05:00
won’t get paid until next weekend; we will have to scrape-by until then.”
37
300010
5710
sẽ không được trả tiền cho đến cuối tuần sau; chúng ta sẽ phải cố gắng cho đến lúc đó.”
05:10
The next destructive word is ‘tear’. To tear something means to cause damage by forcing
38
310980
10420
Từ phá hoại tiếp theo là 'xé'. Xé thứ gì đó có nghĩa là gây ra thiệt hại bằng cách buộc
05:21
a fragile object apart. To tear something is to divide or cause something to separate
39
321410
6580
một vật dễ vỡ ra. Để xé một cái gì đó là chia hoặc làm cho một cái gì đó tách ra
05:27
by force. You might tear a piece of paper in half. You might tear your trousers whilst
40
327990
8020
bằng vũ lực. Bạn có thể xé một mảnh giấy làm đôi. Bạn có thể làm rách quần khi
05:36
bending over. The material has come apart. It has been torn. A tear can appear in an
41
336010
8120
cúi xuống. Các vật liệu đã đi ra ngoài. Nó đã bị rách. Một vết rách có thể xuất hiện trong một
05:44
item. Sometimes this happens by accident, or it may have been done deliberately. “My
42
344130
6810
vật phẩm. Đôi khi điều này xảy ra một cách tình cờ, hoặc nó có thể được thực hiện một cách có chủ ý. “
05:50
new coat has a tear in it already!” “Did you tear that photograph on purpose?” As
43
350940
7791
Áo khoác mới của tôi đã bị rách rồi!” “ Bạn có cố tình xé bức ảnh đó không?” Như
05:58
an idiom the word ‘tear’ can describe the movement of an object at high speed. “It
44
358731
5779
một thành ngữ, từ 'xé' có thể mô tả chuyển động của một vật thể ở tốc độ cao. “
06:04
is common for motorcyclists to tear along the country lanes at the weekend.” “He
45
364510
6460
Người đi xe máy chạy dọc các con đường quê vào cuối tuần là chuyện bình thường.” “Anh
06:10
came tearing into the room, demanding to see his wife.” To attack someone verbally is
46
370970
6590
ta xông vào phòng, đòi gặp vợ.” Tấn công ai đó bằng lời nói
06:17
to tear into them. You might tear into someone in anger. “There was no need to tear into
47
377560
7500
là xé nát họ. Bạn có thể xé toạc ai đó trong cơn giận dữ. “Không cần phải xé toạc
06:25
me over being late this morning.” “My boss tore me apart after the meeting.” The
48
385060
5520
tôi vì sáng nay đến muộn.” “Sếp của tôi đã xé nát tôi sau cuộc họp.”
06:30
present tense of the word is ‘tear’. The past tense is ‘tore’ or ‘torn’. A
49
390580
8761
Thì hiện tại của từ này là 'nước mắt'. Thì quá khứ là 'xé' hoặc 'xé'. Một
06:39
person tore something up. The thing has been torn up. To be undecided of how to react to
50
399341
8499
người xé một cái gì đó lên. Sự việc đã bị xé nát. Không quyết định được nên phản ứng thế nào trước
06:47
a difficult situation may leave you feeling ‘torn up’. To shout and scream at a person
51
407840
6570
một tình huống khó khăn có thể khiến bạn cảm thấy bị 'xé nát'. La hét và hét vào mặt một người
06:54
might be described as ‘tearing them a new ass’. This crude expression is often abbreviated
52
414410
7060
có thể được mô tả là 'xé họ một cái mông mới'. Cách diễn đạt thô thiển này thường được viết tắt là
07:01
to ‘tearing them a new one’. “Next time I see him I’m going to tear him a new one.”
53
421470
7210
'xé chúng thành cái mới'. “Lần tới tôi gặp anh ấy, tôi sẽ xé cho anh ấy một cái mới.”
07:13
Finally we have the word ‘gouge’. This word is often used to describe a forced or
54
433360
6880
Cuối cùng chúng ta có từ ‘gouge’. Từ này thường được sử dụng để mô tả một hành động cưỡng bức hoặc
07:20
violent action involving a sharp object or a weapon. To cut deeply into something, so
55
440250
7321
bạo lực liên quan đến một vật sắc nhọn hoặc vũ khí. Cắt sâu vào một cái gì đó,
07:27
as to leave a mark is to ‘gouge’. The removal of something by force by digging into
56
447571
7449
để lại dấu vết là 'đục khoét'. Việc loại bỏ một thứ gì đó bằng vũ lực bằng cách đào sâu
07:35
the surface of an object is ‘gouge’. To cut into something using force is to ‘gouge
57
455020
8190
vào bề mặt của một vật thể là 'đục lỗ'. Cắt vào thứ gì đó bằng vũ lực là 'đục
07:43
into’. A person might gauge into the bark of a tree, so as to remove something. To gouge
58
463210
8630
vào'. Một người có thể khoét vào vỏ cây để lấy ra một thứ gì đó. Để đào
07:51
into the ground in search of something buried. To carve into material, so as to form a creative
59
471840
6750
sâu vào lòng đất để tìm kiếm một cái gì đó bị chôn vùi. Để khắc vào vật liệu, để tạo thành một
07:58
piece of art. The word ‘gouge’ is often associated with a violent act. “Medieval
60
478590
7500
tác phẩm nghệ thuật sáng tạo. Từ 'gouge' thường được liên kết với một hành động bạo lực. “Các
08:06
torture techniques often included the gouging out of a person’s eyes. Charming!
61
486090
8110
kỹ thuật tra tấn thời trung cổ thường bao gồm việc móc mắt một người. Quyến rũ!
08:28
So there we have them. All four of these words can be used to describe a destructive action.
62
508280
6260
Vì vậy, chúng tôi có chúng. Tất cả bốn từ này có thể được sử dụng để mô tả một hành động phá hoại.
08:35
Just before I go… At the start of today’s lesson, I asked you a question. What is this
63
515480
6660
Ngay trước khi tôi đi… Mở đầu bài học hôm nay , tôi đã hỏi bạn một câu hỏi.
08:42
grammar symbol? This is a ‘virgule’, more commonly known as a ‘slash’. It can also
64
522140
8259
Biểu tượng ngữ pháp này là gì? Đây là một 'virgule', thường được gọi là 'slash'. Nó cũng có thể
08:50
be referred to as a forward slash. It is often used to note two available choices or options
65
530399
6761
được gọi là dấu gạch chéo về phía trước. Nó thường được sử dụng để ghi chú hai lựa chọn hoặc tùy chọn có sẵn
08:57
or as a natural space in a list, very similar to a comma. Virgules are also used in web
66
537160
8109
hoặc như một khoảng trắng tự nhiên trong danh sách, rất giống với dấu phẩy. Virgules cũng được sử dụng trong các
09:05
addresses, which serves the purpose of allowing extra parts to be added to a web link address.
67
545269
8101
địa chỉ web, phục vụ mục đích cho phép thêm các phần bổ sung vào địa chỉ liên kết web.
09:13
That is all from me for today. I hope you've enjoyed this lesson. See you again very soon
68
553370
5540
Đó là tất cả từ tôi cho ngày hôm nay. Tôi hy vọng bạn thích bài học này. Hẹn gặp lại các bạn rất sớm
09:18
and of course until the next time we meet here, this is Mr Duncan in the birthplace
69
558910
4760
và tất nhiên là cho đến lần sau chúng ta gặp nhau ở đây, đây là Mr Duncan ở nơi sinh ra
09:23
of English saying; thanks for watching, see you very soon and of course...
70
563670
6250
câu nói tiếng Anh; cảm ơn vì đã theo dõi, hẹn gặp lại bạn rất sớm và tất nhiên...
09:31
ta ta for now.
71
571800
1160
ta ta bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7