How to build your CONFIDENCE while Learning English - Lesson 1 / part 4

17,305 views

2023-10-03 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

How to build your CONFIDENCE while Learning English - Lesson 1 / part 4

17,305 views ・ 2023-10-03

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:16
Confidence comes from knowing
0
16056
1561
Sự tự tin đến từ việc biết
00:17
what you want to do and being sure that you can do it.
1
17617
3937
bạn muốn làm gì và chắc chắn rằng bạn có thể làm được điều đó.
00:21
Losing confidence comes from listening to those
2
21638
2452
Mất tự tin đến từ việc lắng nghe những
00:24
who give you reasons not to do it, including yourself.
3
24090
4388
người đưa ra lý do cho bạn để không làm điều đó, kể cả chính bạn.
00:28
We often see confidence as a positive characteristic
4
28561
3237
Chúng ta thường coi sự tự tin là một đặc điểm tích cực
00:32
and one that is admired in others.
5
32048
2986
và được người khác ngưỡng mộ.
00:35
Gaining confidence is a necessary part
6
35101
2552
Đạt được sự tự tin là một phần cần thiết
00:37
of moving forward in life.
7
37653
2520
để tiến về phía trước trong cuộc sống.
00:40
When starting something new, there needs to be
8
40173
2819
Khi bắt đầu một điều gì đó mới mẻ, cần phải có sẵn
00:42
a reserve of inner confidence already in place,
9
42992
4455
một nguồn tự tin nội tâm sẵn có,
00:47
rather like the fuel tank in a car.
10
47513
2861
giống như bình xăng trong ô tô.
00:51
The learning journey needs to begin
11
51767
1919
Hành trình học tập cần phải bắt đầu
00:53
with some motivation and enthusiasm already present.
12
53686
3570
với động lực và sự nhiệt tình sẵn có.
00:58
When beginning to learn a new subject
13
58043
1899
Khi bắt đầu học một môn học mới,
00:59
you will need to already know which course you wish to take,
14
59959
3778
bạn cần phải biết mình muốn theo học khóa học nào,
01:04
the direction you wish to go in.
15
64207
2008
hướng đi mà bạn muốn đi.
01:06
And of course, you need to know the destination,
16
66299
2936
Và tất nhiên, bạn cần biết đích đến,
01:09
which in this case is becoming fluent in English.
17
69235
4287
trong trường hợp này là trở nên thông thạo tiếng Anh.
01:13
Just like any journey, it is possible to lose your way
18
73606
3170
Cũng giống như bất kỳ cuộc hành trình nào, bạn có thể bị
01:17
to become lost, or even worse,
19
77026
2903
lạc đường, thậm chí tệ hơn là
01:19
hit a dead end.
20
79929
2669
đi vào ngõ cụt.
01:22
The journey also needs to be taken at the right speed.
21
82598
3503
Cuộc hành trình cũng cần phải được thực hiện với tốc độ phù hợp.
01:26
For example,
22
86318
1051
Ví dụ,
01:27
if you go too fast, then mistakes can happen,
23
87369
2887
nếu bạn đi quá nhanh thì có thể xảy ra sai sót,
01:30
go too slow
24
90256
1401
đi quá chậm
01:31
and your journey will become dull and tedious.
25
91657
4388
và hành trình của bạn sẽ trở nên buồn tẻ và tẻ nhạt.
01:36
Learning should be fun.
26
96128
1802
Học tập nên vui vẻ.
01:37
Don't be afraid to set yourself challenges.
27
97930
2903
Đừng ngại đặt ra những thử thách cho bản thân.
01:40
Try to learn something new every day.
28
100833
2953
Cố gắng học điều gì đó mới mỗi ngày.
01:43
General exercises include remembering some new words.
29
103786
4604
Bài tập chung bao gồm ghi nhớ một số từ mới.
01:48
Memorising a few lines from your favourite storybook.
30
108474
5105
Ghi nhớ một vài dòng trong cuốn truyện yêu thích của bạn.
01:53
Make English part of your everyday life.
31
113662
3937
Hãy biến tiếng Anh thành một phần cuộc sống hàng ngày của bạn.
01:57
Make it part of your daily routine.
32
117683
2819
Hãy biến nó thành một phần thói quen hàng ngày của bạn.
02:00
Some of the biggest problems that arise
33
120502
2219
Một số vấn đề lớn nhất nảy sinh
02:02
when taking a long journey
34
122721
2069
khi thực hiện một hành trình dài
02:04
come from the distractions around you
35
124790
3003
xuất phát từ những phiền nhiễu xung quanh bạn
02:07
and the bumps in the road.
36
127976
2570
và những va chạm trên đường.
02:10
You need to avoid
37
130546
2168
Bạn cần tránh
02:12
the learning journey will not be smooth.
38
132714
3821
hành trình học tập sẽ không được suôn sẻ.
02:16
Learning anything is not easy.
39
136618
2636
Học bất cứ điều gì không phải là dễ dàng. Sẽ có
02:19
There will be times
40
139254
1018
lúc bạn
02:20
when it is difficult to remember new things.
41
140272
4087
khó nhớ được những điều mới.
02:24
The reason for this is most likely over tiredness.
42
144443
5105
Lý do cho điều này rất có thể là do mệt mỏi.
02:29
Perhaps you are trying to do too much.
43
149631
4271
Có lẽ bạn đang cố gắng làm quá nhiều.
02:33
Remember to take a break.
44
153985
1619
Hãy nhớ nghỉ ngơi.
02:35
Enjoy the scenery and take time out from your studying
45
155604
4504
Hãy tận hưởng phong cảnh và dành thời gian nghỉ học
02:40
so as to let your brain cool down.
46
160192
3737
để đầu óc bạn được thư giãn.
02:43
This need for rest exists in
47
163995
2520
Nhu cầu nghỉ ngơi này tồn tại trong
02:46
all areas of life, even in the workplace.
48
166515
4354
mọi lĩnh vực của cuộc sống, ngay cả ở nơi làm việc.
02:50
Confidence is not one thing.
49
170936
2452
Sự tự tin không phải là một chuyện.
02:53
It consists of knowledge, understanding,
50
173388
3587
Nó bao gồm kiến ​​thức, sự hiểu biết, sự
02:57
self-awareness, determination,
51
177042
3003
tự nhận thức, sự quyết tâm
03:00
and of course, a belief in oneself.
52
180195
4387
và tất nhiên là niềm tin vào chính mình.
03:04
The inner will to do something
53
184666
2169
Ý chí bên trong để làm điều gì đó
03:06
is the way to get to the point of being confident.
54
186835
4588
là con đường dẫn đến sự tự tin.
03:11
No one is born confident.
55
191506
2936
Không ai sinh ra đã tự tin.
03:14
It must, just like everything in life, be learnt.
56
194442
4388
Nó phải, giống như mọi thứ trong cuộc sống, phải được học.
03:18
Never be afraid to tell yourself... I can do it
57
198913
4455
Đừng bao giờ ngại nói với chính mình... Tôi có thể làm được,
03:23
I can do it.
58
203535
1234
tôi có thể làm được.
03:25
I can do it.
59
205386
6607
Tôi có thể làm điều đó.
03:32
So what are you waiting for?
60
212010
2652
Bạn đang chờ đợi điều gì?
03:35
Build your confidence...
61
215363
1802
Xây dựng sự tự tin của bạn...
03:37
and I know...
62
217398
868
và tôi biết...
03:38
you...
63
218266
1201
bạn...
03:39
CAN do it.
64
219467
901
CÓ THỂ làm được.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7