Learn English LESSON TEN - Using 'YES' / 'MAYBE' / 'NO' - with Mr Duncan

6,872 views ・ 2024-07-16

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:03
Are you sure?
0
3236
1068
Bạn có chắc không?
00:04
Are you certain?
1
4304
1451
Bạn chắc chứ?
00:05
Is it true or not?
2
5755
2002
Có đúng hay không?
00:07
Is it real or fantasy?
3
7874
2002
Nó là thực hay ảo?
00:10
What have you really got?
4
10093
2063
Bạn thực sự có gì?
00:12
Today we will look at the uses of...
5
12645
3078
Hôm nay chúng ta sẽ xem xét cách sử dụng của...
00:15
‘Yes’ ‘Maybe’ and... ’No’.
6
15723
4163
'Có' 'Có thể' và... 'Không'.
00:22
In any language, it is important to know what a person thinks
7
22505
5906
Trong bất kỳ ngôn ngữ nào, điều quan trọng là phải biết một người nghĩ gì
00:28
and how they view things, by listening to their opinions.
8
28411
5072
và cách họ nhìn nhận mọi việc bằng cách lắng nghe ý kiến ​​của họ.
00:33
The simplest way of observing this is to see how they use the following words...
9
33483
6972
Cách đơn giản nhất để quan sát điều này là xem cách họ sử dụng những từ sau đây...
00:41
Yes, is to be certain.
10
41003
3357
Vâng, là phải chắc chắn.
00:44
You are sure.
11
44544
2002
Bạn có chắc chắn.
00:46
You know that thing is real.
12
46660
1971
Bạn biết điều đó là có thật.
00:49
You are positive that you are correct.
13
49566
3720
Bạn khẳng định rằng bạn đúng.
00:53
To agree with something normally means ‘yes, I agree with you’.
14
53486
5522
Đồng ý với điều gì đó thông thường có nghĩa là 'có, tôi đồng ý với bạn'.
00:59
‘Yes, you are right’.
15
59409
2419
'Ừ, bạn nói đúng'.
01:02
‘Yes it is true’.
16
62228
1986
'Vâng, đó là sự thật'.
01:04
If you want to show that you agree with something, you will say ‘yes’.
17
64948
5405
Nếu bạn muốn thể hiện rằng bạn đồng ý với điều gì đó, bạn sẽ nói 'có'.
01:10
To allow something to happen also means ‘yes’.
18
70887
4204
Cho phép điều gì đó xảy ra cũng có nghĩa là 'có'.
01:15
You agree to do something.
19
75575
2102
Bạn đồng ý làm điều gì đó.
01:18
You agree to allow something.
20
78278
2602
Bạn đồng ý cho phép một cái gì đó.
01:21
You express the affirmative.
21
81331
2285
Bạn bày tỏ sự khẳng định.
01:24
You say ‘yes’.
22
84267
2920
Bạn nói có'.
01:29
If you want to express the feeling of being unsure,
23
89189
2886
Nếu bạn muốn diễn tả cảm giác không chắc chắn
01:32
or uncertain about something, then you will say, ‘maybe’.
24
92075
5589
hoặc không chắc chắn về điều gì đó thì bạn sẽ nói 'maybe'.
01:37
You don't know. You are unsure.
25
97664
3587
Bạn không biết. Bạn không chắc chắn.
01:41
You don't have all the information,
26
101251
2936
Bạn không có đầy đủ thông tin
01:44
so it is hard to make a clear choice.
27
104187
3604
nên rất khó để đưa ra lựa chọn rõ ràng.
01:48
Something might happen, or it might not.
28
108391
4288
Điều gì đó có thể xảy ra, hoặc có thể không.
01:52
Maybe it will.
29
112679
1852
Có lẽ nó sẽ như vậy.
01:54
Maybe it won't.
30
114531
1868
Có lẽ nó sẽ không.
01:56
We can also use ‘perhaps’ as a way of expressing uncertainty.
31
116399
6039
Chúng ta cũng có thể sử dụng 'có lẽ' như một cách thể hiện sự không chắc chắn.
02:02
I might, I might not, perhaps I will, perhaps I won’t.
32
122705
7641
Tôi có thể, có thể không, có lẽ tôi sẽ, có lẽ tôi sẽ không.
02:10
‘Unsureness’ can be described as a ‘Grey area’.
33
130964
5305
'Sự không chắc chắn' có thể được mô tả là 'Vùng xám'.
02:20
To give a definite answer, expressing the negative of ‘yes’, we will say ‘no’.
34
140006
6456
Để đưa ra câu trả lời chắc chắn, thể hiện sự phủ định của “có”, chúng ta sẽ nói “không”.
02:26
To disagree or decline an offer, often means ‘no’.
35
146729
4672
Không đồng ý hoặc từ chối một lời đề nghị, thường có nghĩa là 'không'.
02:31
You don't want something, or you will not allow something to happen.
36
151951
5172
Bạn không muốn điều gì đó, hoặc bạn sẽ không cho phép điều gì đó xảy ra.
02:37
‘No’ is always the negative.
37
157640
2319
'Không' luôn là phủ định.
02:40
To refuse something is to say ‘no’.
38
160710
4121
Từ chối điều gì đó là nói 'không'.
02:45
To express disbelief can be shown by saying ‘no way’ .
39
165331
5990
Để bày tỏ sự hoài nghi có thể được thể hiện bằng cách nói 'không thể nào'.
02:52
To firmly refuse or push away something can also be expressed by using ‘no’.
40
172021
7474
Để kiên quyết từ chối hoặc đẩy đi điều gì đó cũng có thể được diễn đạt bằng cách sử dụng 'no'.
03:00
To express ‘nothing’ can also relate to ‘no’.
41
180029
4655
Để diễn đạt 'không có gì' cũng có thể liên quan đến 'không'.
03:05
‘There is no chance.’
42
185185
2435
'Không có cơ hội.'
03:07
‘There are no opportunities.’
43
187620
3053
'Không có cơ hội.'
03:10
‘There are no people here.’
44
190673
3037
'Không có người ở đây.'
03:17
‘Yes’ is positive.
45
197380
2653
'Có' là tích cực.
03:20
It shows agreement and sureness.
46
200033
3486
Nó thể hiện sự đồng ý và chắc chắn.
03:24
‘Perhaps’ is ‘maybe’, it expresses unsureness.
47
204170
6623
'Có lẽ' là 'có thể', nó thể hiện sự không chắc chắn.
03:31
‘No’ is negative.
48
211344
2753
'Không' là tiêu cực.
03:34
It expresses ‘refusal’, ‘rejection’,
49
214347
3637
Nó diễn tả 'sự từ chối', 'từ chối'
03:37
or the absence of something.
50
217984
2386
hoặc sự vắng mặt của một cái gì đó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7