It's time to learn the many English definitions of the word 'HARD'.

5,697 views ・ 2021-07-20

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:19
You know, the world of English is a fun and exciting place to be,
0
19120
4880
Bạn biết đấy, thế giới tiếng Anh là một nơi thú vị và hấp dẫn,
00:24
I'm so glad you could join me for another lesson.
1
24000
2880
tôi rất vui vì bạn có thể tham gia cùng tôi trong một bài học khác.
00:27
Today we will look at a word that appears  simple, but in fact has many uses.
2
27600
4320
Hôm nay chúng ta sẽ xem xét một từ có vẻ đơn giản nhưng thực tế lại có rất nhiều công dụng.
00:32
It is a word that describes how something feels,
3
32560
2800
Đó là một từ mô tả cảm giác của một thứ gì đó,
00:35
both physically and emotionally.
4
35360
2720
cả về thể chất và cảm xúc.
00:38
It can also be used in a wide number of idioms and expressions
5
38720
4560
Nó cũng có thể được sử dụng trong rất nhiều thành ngữ và cách diễn đạt
00:43
and also expresses the level of ease something is to carry out.
6
43280
3920
và cũng thể hiện mức độ dễ dàng thực hiện một việc gì đó.
00:47
In this lesson we will look at the word
7
47920
2400
Trong bài học này, chúng ta sẽ xem xét từ
00:51
‘hard’.
8
51440
6400
'hard'.
01:02
Having come into use during the early days of English
9
62080
3040
Được sử dụng trong những ngày đầu tiên của tiếng Anh
01:05
and being derived from Germanic;
10
65120
2080
và bắt nguồn từ tiếng Đức;
01:07
the word hard can be used in the form of both an adjective and adverb.
11
67200
5280
từ khó có thể được sử dụng ở dạng cả tính từ và trạng từ.
01:13
As an adjective the word ‘hard’ can mean a solid thing.
12
73200
3280
Là một tính từ, từ 'cứng' có thể có nghĩa là một thứ vững chắc.
01:17
The thing in question might have a solid surface or be made of a dense material.
13
77280
5760
Vật được đề cập có thể có bề mặt rắn chắc hoặc được làm bằng vật liệu dày đặc.
01:23
We will often describe this as ‘hard’.
14
83840
2400
Chúng tôi thường mô tả điều này là 'khó khăn'.
01:27
A solid thing is hard. It cannot be bent.
15
87040
3600
Một điều vững chắc là khó khăn. Nó không thể bị uốn cong.
01:31
It is not flexible.
16
91280
1680
Nó không linh hoạt.
01:33
A slab of granite is hard.
17
93840
2160
Một phiến đá granit là cứng.
01:36
Something solid, firm, rigid,
18
96800
3520
Một cái gì đó rắn chắc, chắc chắn, cứng nhắc
01:40
or a thing that is not easy to pierce can be described also as being hard.
19
100320
6480
hoặc một thứ không dễ xuyên thủng cũng có thể được mô tả là cứng.
01:47
A hard surface is difficult to break.
20
107760
2880
Một bề mặt cứng rất khó để phá vỡ.
01:51
A hard object is difficult to crack.
21
111440
2960
Một vật cứng rất khó bẻ gãy.
01:55
An inflexible thing that can’t be bent is hard.
22
115360
3920
Một thứ không linh hoạt không thể uốn cong là khó khăn.
02:00
A tough person who shows no fear,
23
120240
2720
Một người cứng rắn không tỏ ra sợ hãi
02:02
or generally exhibits strength in their character
24
122960
3360
hoặc thường thể hiện sức mạnh trong tính cách của họ
02:06
can be described as hard.
25
126320
3360
có thể được mô tả là cứng rắn.
02:15
In stocks and shares, a commodity that remains steady
26
135200
3280
Trong cổ phiếu và cổ phiếu, một mặt hàng vẫn ổn định
02:18
or firm in its value can be described as hard.
27
138480
3840
hoặc vững chắc về giá trị có thể được mô tả là khó.
02:23
To do something with a great deal of force,
28
143040
2480
Làm điều gì đó với rất nhiều sức mạnh,
02:25
or in a aggressive way is hard; for example -
29
145520
5120
hoặc một cách tích cực là khó; ví dụ -
02:30
A hard smack,
30
150640
1520
Một cú đập mạnh,
02:32
a hard kick,
31
152960
1520
một cú đá mạnh,
02:35
a hard slap.
32
155280
1600
một cái tát mạnh.
02:37
An activity that requires a great deal of effort
33
157760
2480
Một hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực
02:40
can be described as being hard.
34
160240
1920
có thể được mô tả là khó khăn.
02:42
We describe something as being ‘hard work’.
35
162800
2960
Chúng tôi mô tả một cái gì đó là 'làm việc chăm chỉ'.
02:46
Climbing a mountain in the rain is hard work.
36
166800
4000
Leo núi trong mưa là một công việc khó khăn.
02:51
We can also say ‘hard going’, when describing a difficult thing.
37
171680
3440
Chúng ta cũng có thể nói 'hard going', khi diễn tả một điều khó khăn.
02:56
The thing being done is exhausting and requires a lot of effort.
38
176000
4720
Điều đang được thực hiện là mệt mỏi và đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
03:01
It is hard.
39
181520
2400
Thật là khó.
03:03
Something which is difficult to bear or withstand can also be described as hard.
40
183920
5680
Một cái gì đó khó chịu đựng hoặc chịu đựng cũng có thể được mô tả là khó khăn.
03:10
Enduring hard times or hardship refers to a difficult period in a person’s life.
41
190560
7520
Chịu đựng thời kỳ khó khăn hay khó khăn đề cập đến một giai đoạn khó khăn trong cuộc sống của một người.
03:18
A season of extremely damaging weather can be described as hard.
42
198080
3760
Một mùa thời tiết cực kỳ khắc nghiệt có thể được mô tả là khó khăn.
03:22
There might be a hard winter of exceptionally low temperatures to endure.
43
202560
4800
Có thể sẽ phải chịu đựng một mùa đông khó khăn với nhiệt độ cực thấp.
03:28
A hard summer might be extremely dry or unseasonable wet,
44
208560
4560
Một mùa hè khắc nghiệt có thể cực kỳ khô hạn hoặc ẩm ướt trái mùa,
03:34
thus creating problems for farmers.
45
214000
2320
do đó gây ra nhiều vấn đề cho nông dân.
03:37
It is a hard season.
46
217280
8560
Đó là một mùa khó khăn.
03:48
A difficult question or something that is not easy to answer
47
228400
3120
Một câu hỏi khó hoặc điều gì đó không dễ trả lời
03:51
or solve can be described as hard,
48
231520
2560
hoặc giải quyết có thể được mô tả là khó,
03:54
such as a hard exam question
49
234800
2480
chẳng hạn như một câu hỏi khó trong bài kiểm tra
03:57
or a hard jigsaw puzzle.
50
237840
2320
hoặc một trò chơi ghép hình khó.
04:00
You cannot answer the question because it is too hard.
51
240880
3200
Bạn không thể trả lời câu hỏi vì nó quá khó.
04:04
Information that is true and accurate is ‘hard’.
52
244960
4160
Thông tin đúng và chính xác là 'khó'.
04:09
You might have some hard evidence to show, as proof of something.
53
249840
4640
Bạn có thể có một số bằng chứng khó đưa ra, như bằng chứng về điều gì đó.
04:15
Facts that cannot be disproved are the hard facts.
54
255600
4480
Những sự thật không thể bác bỏ là những sự thật phũ phàng.
04:20
They are irrefutable.
55
260880
1440
Họ là không thể chối cãi.
04:23
A type of alcohol that is above average strength,
56
263120
3760
Một loại rượu có độ mạnh trên trung bình,
04:26
such as spirit, can be described as hard,
57
266880
3520
chẳng hạn như rượu mạnh, có thể được mô tả là khó,
04:31
for example - hard liquor.
58
271040
2400
chẳng hạn - rượu mạnh.
04:34
A type of drug that can become addictive over time is also hard.
59
274320
3920
Một loại ma túy có thể gây nghiện theo thời gian cũng khó.
04:38
We often describe illegal substances as ‘hard drugs’.
60
278960
4320
Chúng tôi thường mô tả các chất bất hợp pháp là 'ma túy cứng'.
04:44
An extreme thing or something explicit can be described as hard, or ‘hard core’.
61
284080
7280
Một điều cực đoan hoặc điều gì đó rõ ràng có thể được mô tả là khó khăn hoặc 'lõi cứng'.
04:52
In phonetics, the hard sound made with the back of the tongue
62
292320
4400
Trong ngữ âm, âm cứng được tạo ra bằng phần sau của lưỡi
04:56
when pronouncing words such as cat or gas,
63
296720
4320
khi phát âm các từ như cat hoặc gas,
05:01
is described as hard,
64
301840
2160
được mô tả là cứng,
05:04
such as the hard C in cat
65
304960
3120
chẳng hạn như C cứng trong cat
05:08
or the hard G in gas.
66
308800
15040
hoặc G cứng trong gas.
05:36
As an adverb, the word hard defines effort being made to do something.
67
336960
4240
Là một trạng từ, từ khó định nghĩa nỗ lực được thực hiện để làm điều gì đó.
05:41
You might work hard all day.
68
341920
2240
Bạn có thể làm việc chăm chỉ cả ngày.
05:44
You can play hard at a certain type of sport.
69
344960
2960
Bạn có thể chơi hết mình ở một loại hình thể thao nào đó.
05:48
To occur forcefully or with force; for example -
70
348720
4800
Để xảy ra mạnh mẽ hoặc với lực lượng; ví dụ
05:53
the rain falls hard, with force.
71
353520
2640
- mưa rơi mạnh, nặng hạt.
05:56
The rain is falling hard.
72
356880
1520
Mưa đang rơi nặng hạt.
05:59
To set or become solid is hard.
73
359440
2960
Để thiết lập hoặc trở nên vững chắc là khó.
06:03
The cement has set hard. It has become hard.
74
363200
4480
Xi măng đã cứng lại. Nó đã trở nên khó khăn.
06:08
To do something to the fullest extent, such as a hard right turn whilst driving.
75
368400
6160
Để làm điều gì đó ở mức độ tối đa, chẳng hạn như rẽ phải khó khăn trong khi lái xe.
06:15
You turn the steering wheel all the way whilst navigating a corner or sharp bend.
76
375520
6960
Bạn xoay vô lăng hết cỡ trong khi điều hướng một góc cua hoặc khúc cua gấp.
06:32
There are many phrases in English that use ‘hard’.
77
392320
3360
Có nhiều cụm từ trong tiếng Anh sử dụng 'hard'.
06:36
To be ‘hard done by’ means to be treated harshly or unfairly.
78
396560
5360
To be 'hard done by' có nghĩa là bị đối xử khắc nghiệt hoặc không công bằng.
06:42
To be ‘hard up’ means to have little or no money.
79
402720
3280
'Khó khăn' có nghĩa là có ít hoặc không có tiền.
06:46
You might ‘give someone a hard time’,
80
406800
2640
Bạn có thể 'gây khó khăn cho ai đó',
06:49
which means to make a situation harder for someone.
81
409440
2640
có nghĩa là gây khó khăn hơn cho ai đó.
06:53
One person gives another a hard time.
82
413200
3440
Một người gây khó khăn cho người khác.
06:57
To be ‘hard hit’ means to be badly affected by something.
83
417680
4480
To be 'hard hit' có nghĩa là bị ảnh hưởng xấu bởi điều gì đó.
07:02
You might be hit hard by the failing economy.
84
422160
2960
Bạn có thể bị ảnh hưởng nặng nề bởi nền kinh tế thất bại.
07:06
To ‘play hard to get’ means to seem distant and appear uninterested in someone.
85
426240
5200
'chơi hết mình' có nghĩa là tỏ ra xa cách và tỏ ra không quan tâm đến ai đó.
07:12
A cruel or unfair person might be described as being hard on someone.
86
432480
4800
Một người độc ác hoặc không công bằng có thể được mô tả là khó tính với ai đó.
07:17
They are being harsh.
87
437920
1680
Họ đang khắc nghiệt.
07:20
If you are ‘hard at it’, then you are busy doing something.
88
440720
3680
Nếu bạn 'hard at it', nghĩa là bạn đang bận làm gì đó.
07:25
You are immersed in what you are doing, you are hard at it.
89
445040
4800
Bạn đắm chìm trong việc bạn đang làm, bạn miệt mài với nó.
07:30
To be ‘hard-nosed’ means to be ruthless to those around you.
90
450960
3760
'Cứng rắn' có nghĩa là tàn nhẫn với những người xung quanh bạn.
07:35
A hard-nosed business man will do anything to be successful.
91
455520
4080
Một doanh nhân chăm chỉ sẽ làm bất cứ điều gì để thành công.
07:40
Finally we can say ‘hard cheese’ to someone who has just experienced some bad luck
92
460720
7440
Cuối cùng, chúng ta có thể nói 'phô mai cứng' với ai đó vừa trải qua một số điều xui xẻo
07:48
or a misfortune of some sort.
93
468160
2000
hoặc bất hạnh nào đó.
07:51
I hope today’s lesson was not hard to understand.
94
471280
4080
Tôi hy vọng bài học hôm nay không khó hiểu.
07:56
I think it has really given you something to think long and hard about.
95
476320
5760
Tôi nghĩ rằng nó đã thực sự mang đến cho bạn điều gì đó để suy nghĩ lâu dài và chăm chỉ.
08:02
This is Mr Duncan in the birthplace of English saying...
96
482880
3680
Đây là ông Duncan ở nơi khai sinh ra câu nói tiếng Anh...
08:06
thanks for watching and see you again soon.
97
486560
3520
cảm ơn vì đã xem và hẹn gặp lại các bạn sớm.
08:11
You know what's coming next...
98
491200
1600
Bạn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
08:12
of course you do...
99
492800
880
... tất nhiên là bạn biết...
08:17
ta ta for now.
100
497280
8560
ta ta ngay bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7