What does the English word 'NOSTALGIA' mean? \ Learn words for living in the past - with captions

3,521 views

2024-01-31 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

What does the English word 'NOSTALGIA' mean? \ Learn words for living in the past - with captions

3,521 views ・ 2024-01-31

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:02
Thoughts of the past flash by
0
2002
1768
Những suy nghĩ về quá khứ vụt qua
00:03
my brow as they take me away from the here and now.
1
3770
3921
trán tôi khi chúng đưa tôi ra khỏi đây và bây giờ.
00:07
Those thoughts of sunny days and crisp autumn nights
2
7757
3954
Những suy nghĩ về ngày nắng và đêm thu trong lành
00:11
Help me forget all of these modern day frights.
3
11778
3220
Giúp tôi quên đi nỗi sợ hãi thời hiện đại.
00:15
My mind lifts to wonder in the mists of time
4
15081
3737
Tâm trí tôi dâng lên sự ngạc nhiên trong màn sương thời gian
00:18
as my memories cool out.
5
18902
1918
khi ký ức của tôi nguội dần.
00:20
Everything was so fine.
6
20820
2336
Mọi thứ đều rất ổn.
00:23
Do I stay in this haze or should I wake and stare down
7
23156
4137
Tôi có nên ở trong sương mù này hay tôi nên thức dậy và nhìn chằm chằm vào
00:27
all the modern time traumas that are making me frown.
8
27444
4220
tất cả những tổn thương thời hiện đại đang khiến tôi cau mày.
00:40
Remember a time long ago when everything seemed fun?
9
40006
3404
Bạn có nhớ cách đây rất lâu khi mọi thứ dường như đều vui vẻ không?
00:43
When all the things around us felt like a dream.
10
43643
3003
Khi mọi thứ xung quanh ta cứ như một giấc mơ.
00:46
When colours were bold and bright.
11
46796
2136
Khi màu sắc đậm và tươi sáng.
00:48
The fashions were varied and daring.
12
48932
3904
Thời trang rất đa dạng và táo bạo.
00:52
When lines were crossed and everyone became excited.
13
52919
4271
Khi các ranh giới được vượt qua và mọi người trở nên phấn khích.
00:57
When the summers were long and pleasant
14
57257
2169
Khi mùa hè dài và dễ chịu,
00:59
and the water tasted pure and the air smelt
15
59426
4104
nước có vị trong lành và không khí có mùi
01:03
fresh just as nature intended.
16
63530
3003
trong lành đúng như thiên nhiên mong muốn.
01:06
Did all that really happen?
17
66716
1702
Có phải tất cả những điều đó thực sự đã xảy ra?
01:08
Or are we just longing for a past that never was?
18
68418
3654
Hay chúng ta chỉ đang khao khát một quá khứ chưa từng có?
01:12
Perhaps today we will find the answer
19
72138
2553
Có lẽ hôm nay chúng ta sẽ tìm thấy câu trả lời
01:14
as we go back in time to take a look at
20
74691
4871
khi quay ngược thời gian để nhìn lại
01:19
nostalgia and all the
21
79646
2035
nỗi nhớ và tất cả
01:21
feelings connected to it.
22
81681
2403
những cảm xúc gắn liền với nó.
02:00
In this fast paced world
23
120353
1418
Trong thế giới có nhịp độ nhanh
02:01
that we now find ourselves living in,
24
121771
1969
mà chúng ta đang sống hiện nay,
02:03
it is easy to lose track of the things around us.
25
123740
4071
thật dễ dàng để mất dấu những thứ xung quanh chúng ta.
02:07
There are so many distractions and things to consider
26
127877
3037
Có rất nhiều điều khiến bạn phân tâm và phải cân nhắc
02:11
on a daily basis
27
131131
1618
hàng ngày đến
02:12
that you might feel as if you are losing touch
28
132749
3353
mức bạn có thể cảm thấy như thể mình đang mất liên lạc
02:16
with the current trends and new things.
29
136102
3620
với các xu hướng hiện tại và những điều mới mẻ.
02:19
Each period of time has its own theme or atmosphere.
30
139789
4822
Mỗi khoảng thời gian đều có chủ đề hoặc bầu không khí riêng.
02:24
A good example being the 1980s,
31
144677
3437
Một ví dụ điển hình là những năm 1980,
02:28
a decade filled with unique creativity,
32
148198
3186
một thập kỷ tràn ngập sự sáng tạo độc đáo,
02:31
a growing technological environment,
33
151467
3003
môi trường công nghệ ngày càng phát triển
02:34
and in many cases is a period of stability.
34
154521
4187
và trong nhiều trường hợp là thời kỳ ổn định.
02:38
It was not a perfect decade, but it did leave its mark
35
158791
3204
Đó không phải là một thập kỷ hoàn hảo, nhưng nó đã để lại dấu ấn
02:41
on the way in which we experience the world around us.
36
161995
3286
trong cách chúng ta trải nghiệm thế giới xung quanh.
02:45
We often describe the sense
37
165348
1502
Chúng ta thường mô tả ý nghĩa
02:46
of a particular period of time as the Zeit geist,
38
166850
3636
của một khoảng thời gian cụ thể như Zeit geist,
02:50
which can be expressed as the sense of the period
39
170570
4021
có thể được diễn đạt bằng ý nghĩa của thời kỳ đó
02:54
and the themes that existed during that time.
40
174774
3520
và các chủ đề tồn tại trong thời gian đó.
02:58
The word Zeit geist
41
178378
1585
Từ Zeit geist theo
02:59
literally means spirit of the time.
42
179963
3470
nghĩa đen có nghĩa là tinh thần của thời đại.
03:03
It is the sense of a certain
43
183499
2770
Đó là cảm giác về một
03:06
period of stability or change.
44
186269
3003
thời kỳ ổn định hoặc thay đổi nhất định.
03:09
The climate
45
189289
817
Khí hậu
03:10
or feeling of a particular period of time is
46
190106
3187
hoặc cảm giác của một khoảng thời gian cụ thể mang
03:13
the zeitgeist
47
193526
1752
tính thời đại,
03:18
any occurring
48
198715
901
bất kỳ
03:19
period of time will quite often influence
49
199616
2218
khoảng thời gian nào xảy ra thường sẽ ảnh hưởng đến
03:21
the one that follows it.
50
201834
1769
khoảng thời gian tiếp theo.
03:23
A large part of the previous ways of life are carried
51
203603
3086
Phần lớn lối sống trước đây vẫn được tiếp
03:26
on, while others are changed, albeit
52
206689
2736
tục, trong khi những lối sống khác được thay đổi, mặc dù
03:29
not always for the better.
53
209425
2036
không phải lúc nào cũng tốt hơn.
03:31
In the past
54
211461
700
Trong quá khứ
03:32
we would see these changes happen
55
212161
1652
chúng ta sẽ thấy những thay đổi này xảy ra
03:33
over a long period of time.
56
213813
2002
trong một khoảng thời gian dài.
03:35
The general feeling was that each wave of change
57
215815
3187
Cảm giác chung là mỗi làn sóng thay đổi
03:39
would occur over a ten year period.
58
219002
2986
sẽ xảy ra trong khoảng thời gian mười năm.
03:42
This is why each decade the 1950s, sixties, seventies,
59
222171
5206
Đây là lý do tại sao mỗi thập kỷ những năm 1950, 60, 70,
03:47
eighties and onwards
60
227460
1819
80 trở đi
03:49
always left their own unique impression.
61
229279
3003
luôn để lại những ấn tượng riêng.
03:52
Fast forward to today, and it would seem as if
62
232465
2486
Chuyển nhanh đến ngày hôm nay, có vẻ như
03:54
this process of change has greatly sped up.
63
234951
3370
quá trình thay đổi này đã tăng tốc rất nhiều.
03:58
Now there appears to be
64
238404
1285
Bây giờ dường như có
03:59
a sense of urgency in all aspects of life.
65
239689
3770
một cảm giác cấp bách trong mọi khía cạnh của cuộc sống.
04:03
Nothing stays the same for very long.
66
243543
2719
Không có gì giữ nguyên lâu.
04:06
The new becomes old very fast these days.
67
246262
3704
Cái mới ngày nay trở nên cũ rất nhanh.
04:10
This fast pace of change affects us all in some way.
68
250049
3671
Tốc độ thay đổi nhanh chóng này ảnh hưởng đến tất cả chúng ta theo một cách nào đó.
04:13
Technology has become an ever changing,
69
253803
2152
Công nghệ ngày càng thay đổi
04:15
and some might say ever
70
255955
1235
và một số người có thể nói rằng nó là một
04:17
confusing part of our day to day life.
71
257190
3186
phần khó hiểu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
04:20
The cycle of the new the updated the faster,
72
260460
3804
Chu kỳ của cái mới càng cập nhật càng nhanh, càng
04:24
the larger the smaller the most popular.
73
264497
3620
lớn càng nhỏ càng phổ biến.
04:28
The new things that will make your life easier
74
268201
2819
Những thứ mới giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn
04:31
all come around
75
271020
1468
đều xuất hiện
04:32
and are then replaced
76
272488
1252
và sau đó được thay thế
04:33
or updated at an almost dizzying pace.
77
273740
3887
hoặc cập nhật với tốc độ gần như chóng mặt.
04:37
The rate at which things change these days
78
277710
2753
Tốc độ thay đổi của mọi thứ ngày nay
04:40
makes keeping up with what is current
79
280463
2703
khiến việc theo kịp những gì hiện tại
04:43
almost impossible.
80
283166
2469
gần như là không thể.
04:55
Even the way in which we get information has sped up.
81
295645
3186
Ngay cả cách chúng ta thu thập thông tin cũng đã tăng tốc.
04:58
News becomes old before
82
298915
1568
Tin tức trở nên cũ kỹ trước khi
05:00
we have even had the chance to fully take it in.
83
300483
3220
chúng ta có cơ hội tiếp nhận nó một cách trọn vẹn.
05:03
Today's relevant news often becomes overshadowed
84
303770
2802
Những tin tức liên quan ngày nay thường nhanh chóng bị lu mờ
05:06
very quickly by yet another breaking story.
85
306572
3304
bởi một tin nóng hổi khác.
05:09
With even more new information for us to read
86
309959
3354
Với nhiều thông tin mới hơn nữa để chúng ta đọc
05:13
and absorb in technology.
87
313463
3220
và tiếp thu về công nghệ.
05:16
That shiny new device
88
316883
1685
Thiết bị mới sáng bóng mà
05:18
you just bought
89
318568
934
bạn vừa mua
05:19
will be old and out of date within a few months.
90
319502
3453
sẽ cũ và lỗi thời trong vòng vài tháng.
05:23
Too much new information is just as bad as too little.
91
323039
4171
Quá nhiều thông tin mới cũng tệ như quá ít.
05:27
The result is the same confusion,
92
327293
3003
Kết quả là sự bối rối tương tự,
05:30
a sense of feeling lost and left behind.
93
330363
2386
cảm giác lạc lõng và bị bỏ lại phía sau.
05:32
And most importantly of all, no opportunity
94
332749
3486
Và quan trọng nhất, không có cơ hội
05:36
to enjoy the moment you are in
95
336452
3187
để tận hưởng khoảnh khắc bạn đang có.
05:50
There seems to be a fine line
96
350266
1385
Dường như có một ranh giới mong manh
05:51
between knowing too little
97
351651
1351
giữa việc biết quá ít
05:53
and trying to absorb too much.
98
353002
2586
và cố gắng tiếp thu quá nhiều.
05:55
The first one makes you dumb
99
355588
2035
Điều đầu tiên khiến bạn chết lặng
05:57
while the other can leave
100
357623
1168
trong khi điều còn lại có thể khiến
05:58
you feeling bewildered and cynical.
101
358791
2937
bạn cảm thấy hoang mang và hoài nghi.
06:01
During times of trouble,
102
361728
1234
Trong lúc khó khăn,
06:02
people will often look back to a time in the past.
103
362962
3187
người ta thường nhìn lại một thời đã qua.
06:06
There are many words
104
366232
1018
Có rất nhiều từ
06:07
that can be used when looking back into the past.
105
367250
3587
có thể được sử dụng khi nhìn lại quá khứ.
06:10
Being nostalgic means to look back longingly
106
370920
3770
Hoài niệm có nghĩa là khao khát nhìn lại
06:14
to past moments and experiences we have had.
107
374690
4238
những khoảnh khắc và trải nghiệm trong quá khứ mà chúng ta đã có.
06:19
The feeling of nostalgia is the result.
108
379011
3771
Cảm giác hoài cổ là kết quả.
06:22
These recalled moments can
109
382849
1751
Những khoảnh khắc được nhớ lại này có thể
06:24
seem as real as they did when they first occurred.
110
384600
4171
có vẻ chân thực như khi chúng xảy ra lần đầu tiên.
06:28
Nostalgia is a very powerful thing.
111
388855
3003
Nỗi nhớ là một thứ rất mạnh mẽ.
06:32
It is often used in advertising
112
392058
1985
Nó thường được sử dụng trong quảng cáo
06:34
so as to trigger a sense of wanting
113
394043
2436
nhằm khơi dậy cảm giác mong muốn
06:36
and as a way of encouraging people to click
114
396479
2636
và như một cách khuyến khích mọi người nhấp
06:39
on something mentioned on the Internet.
115
399115
3186
vào thứ gì đó được đề cập trên Internet.
06:42
Go back to the past.
116
402385
2302
Quay trở lại quá khứ.
06:44
Remember the good old days we live that magical moment
117
404687
4755
Hãy nhớ về những ngày xưa tốt đẹp, chúng ta sống đi sống lại khoảnh khắc kỳ diệu đó
06:49
again and again.
118
409525
2620
.
07:40
it is easy to look at the past
119
460009
1535
thật dễ dàng để coi quá khứ
07:41
as being better than it actually was.
120
461544
3003
là tốt hơn so với thực tế.
07:44
We sometimes wear rose tinted
121
464547
2552
Đôi khi chúng ta đeo kính màu hồng
07:47
spectacles when reminiscing about the past.
122
467099
3521
khi hồi tưởng về quá khứ.
07:50
Just like looking at a faded photo
123
470703
2219
Cũng giống như nhìn vào một bức ảnh mờ
07:52
or an old piece of film.
124
472922
1919
hay một đoạn phim cũ.
07:54
The memories created by them can seem more colourful
125
474841
3420
Những ký ức do họ tạo ra có thể có vẻ nhiều màu sắc
07:58
and brighter than they actually were
126
478427
3054
và tươi sáng hơn thực tế.
11:34
Don't be afraid.
127
694560
1768
Đừng sợ.
11:36
I am the ghost of past events.
128
696328
3003
Tôi là bóng ma của những sự kiện trong quá khứ.
11:39
I remember how things actually were
129
699382
3003
Tôi nhớ mọi thứ thực sự
11:42
not how you want to remember them.
130
702418
3003
không như cách bạn muốn nhớ.
11:45
Things back then were as bad as they are now,
131
705654
3287
Mọi chuyện hồi đó cũng tệ như bây giờ,
11:49
if not worse.
132
709008
1935
nếu không muốn nói là tệ hơn.
11:50
Wars, famine, global shortages,
133
710943
2986
Chiến tranh, nạn đói, tình trạng thiếu hụt toàn cầu,
11:54
crime, loneliness, mistrust.
134
714113
3220
tội ác, sự cô đơn, sự ngờ vực.
11:57
And for some people, complete misery.
135
717416
4805
Và đối với một số người, đó là sự khốn khổ hoàn toàn.
12:02
It is easy to look at the past through rose
136
722304
2553
Thật dễ dàng nhìn lại quá khứ qua
12:04
coloured spectacles
137
724857
1401
lăng kính màu hồng
12:06
and assume that the past was better.
138
726258
3003
và cho rằng quá khứ tốt đẹp hơn.
12:09
I'm sure if you think hard enough
139
729328
2403
Tôi tin chắc nếu suy nghĩ kỹ
12:11
you will realise that the past was not as rosy
140
731731
3870
bạn sẽ nhận ra rằng quá khứ không hề màu hồng
12:15
and carefree as you think it was.
141
735601
3303
và vô tư như bạn nghĩ.
12:18
The same problems that have blighted the human race
142
738988
3270
Những vấn đề tương tự đã tàn lụi loài người
12:22
through history still exist today and vice versa.
143
742408
5322
trong suốt lịch sử vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay và ngược lại.
12:27
Many things never change.
144
747797
2168
Nhiều thứ không bao giờ thay đổi.
12:29
However, hard
145
749965
985
Tuy nhiên,
12:30
we try to argue the case for the opposite.
146
750950
3003
chúng tôi cố gắng tranh luận cho trường hợp ngược lại.
12:34
Mankind will go on making the same mistakes over
147
754053
4104
Nhân loại sẽ tiếp tục mắc đi mắc lại những sai lầm giống nhau
12:38
and over by forgetting the mistakes of the past.
148
758240
4071
khi quên đi những sai lầm trong quá khứ.
12:42
We are destined to make them again
149
762378
3670
Chúng ta được định sẵn để làm đi làm
12:46
and again.
150
766132
2102
lại chúng. Việc
12:53
It is normal to look back in retrospect
151
773572
2670
nhìn lại quá khứ
12:56
and relive special moments from the past.
152
776242
3003
và hồi tưởng lại những khoảnh khắc đặc biệt trong quá khứ là điều bình thường.
12:59
But it is not good to live in the past,
153
779395
3220
Nhưng thật không tốt khi sống trong quá khứ,
13:02
however difficult
154
782698
901
13:03
it may feel to live in the here and now.
155
783599
3003
sống ở đây và bây giờ có khó khăn đến đâu.
13:06
That is where we must be
156
786719
2452
Đó là nơi chúng ta phải
13:09
living each day and making plans for the future,
157
789171
3487
sống mỗi ngày và lập kế hoạch cho tương lai,
13:12
however uncertain that future may be.
158
792741
3471
cho dù tương lai đó có thể không chắc chắn đến đâu.
13:16
Smile at the past.
159
796278
1719
Hãy mỉm cười với quá khứ.
13:17
Live in the here and now.
160
797997
1985
Sống ở đây và bây giờ.
13:19
Wave to the future.
161
799982
2002
Sóng tới tương lai.
13:21
Don't be impatient for the things to come.
162
801984
3187
Đừng mất kiên nhẫn với những điều sắp tới.
13:25
Enjoy the moment you are in right now.
163
805254
3604
Hãy tận hưởng khoảnh khắc bạn đang ở ngay bây giờ.
13:28
For it is a gift.
164
808941
2970
Vì nó là một món quà.
13:31
It is the present.
165
811911
2502
Đó là hiện tại.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7