It's time to learn a new English phrase - 'Push the boat out' - What does it mean?

7,400 views ・ 2023-05-30

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:03
I love the English language.
0
3350
2683
Tôi yêu tiếng Anh.
00:06
I think it is ever so nice.
1
6033
3050
Tôi nghĩ rằng nó là bao giờ rất tốt đẹp.
00:09
Hi, everybody. This is Mr Duncan
2
9417
2370
Chào mọi người. Đây là Mr Duncan
00:11
with another English phrase just for you.
3
11787
3397
với một cụm từ tiếng Anh khác dành riêng cho bạn.
00:15
Today's phrase is 'push the boat out'.
4
15534
3566
Cụm từ hôm nay là 'đẩy thuyền ra'.
00:19
You push the boat out.
5
19500
2784
Bạn đẩy thuyền ra.
00:22
This phrase is used figuratively to express effort
6
22284
5050
Cụm từ này được dùng theo nghĩa bóng để diễn tả sự nỗ lực
00:27
or hard work that is put into something
7
27784
4200
hoặc chăm chỉ làm việc gì đó
00:32
quite often involving spending money.
8
32884
3750
thường liên quan đến việc tiêu tiền.
00:37
Maybe you have a wonderful wedding party to arrange.
9
37018
3533
Có lẽ bạn có một bữa tiệc cưới tuyệt vời để sắp xếp.
00:40
You want it to be the best party ever.
10
40768
3000
Bạn muốn nó là bữa tiệc tốt nhất bao giờ hết.
00:43
You will push the boat out.
11
43801
1834
Bạn sẽ đẩy thuyền ra.
00:45
You will spend as much money as is required
12
45635
3950
Bạn sẽ chi nhiều tiền nhất có thể
00:49
to make it the best wedding party ever.
13
49685
3000
để biến nó thành tiệc cưới tuyệt vời nhất từ ​​trước đến nay.
00:52
You push the boat out.
14
52852
1450
Bạn đẩy thuyền ra.
00:54
Perhaps at work.
15
54302
1350
Có lẽ tại nơi làm việc.
00:55
You have to do a project for the boss.
16
55652
2367
Bạn phải làm một dự án cho ông chủ.
00:58
You decide to push the boat out.
17
58019
2850
Bạn quyết định đẩy thuyền ra.
01:00
You put as much effort and as much work
18
60869
4617
Bạn đặt nhiều nỗ lực và càng nhiều công việc
01:05
into that project as you possibly can.
19
65552
3001
vào dự án đó càng tốt.
01:08
You push the boat out.
20
68786
3000
Bạn đẩy thuyền ra.
01:11
This particular phrase is often used in
21
71786
2467
Cụm từ cụ thể này thường được sử dụng trong
01:14
British English and you will hear it used quite often.
22
74253
4317
tiếng Anh Anh và bạn sẽ nghe thấy nó được sử dụng khá thường xuyên.
01:20
That is today's phrase.
23
80003
2500
Đó là cụm từ của ngày hôm nay.
01:22
So remember the next time you do something
24
82503
2600
Vì vậy, hãy nhớ rằng lần tới khi bạn làm điều gì đó
01:25
and you want to do it well
25
85103
700
01:25
you must push the boat out.
26
85803
3417
và bạn muốn làm nó tốt,
bạn phải đẩy thuyền ra.
01:30
This is Mr Duncan in England saying Thanks for watching.
27
90503
2967
Đây là ông Duncan ở Anh nói Cảm ơn vì đã xem.
01:33
See you again soon.
28
93470
1334
Hẹn gặp lại bạn sớm.
01:34
And of course...
29
94804
3000
Và tất nhiên...
01:38
ta ta for now.
30
98020
1151
ta ta cho đến bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7