What does CURIOSITY mean? Learning English word definitions - with captions

3,687 views

2021-07-09 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

What does CURIOSITY mean? Learning English word definitions - with captions

3,687 views ・ 2021-07-09

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:14
You know the world of English is  a fun and exciting place to be.
0
14560
4560
Bạn biết thế giới tiếng Anh là một nơi vui vẻ và thú vị.
00:19
I'm so glad you could join me for another lesson.
1
19680
2960
Tôi rất vui vì bạn có thể tham gia cùng tôi trong một bài học khác.
00:23
Today we will look at a word that expresses  the action of showing interest in something.
2
23760
5280
Hôm nay chúng ta sẽ xem xét một từ diễn đạt hành động thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó.
00:29
To be drawn towards a thing,  
3
29680
1840
Bị thu hút bởi một thứ,
00:31
or to develop a fascination for something  can be defined with today’s word.
4
31520
5280
hoặc phát triển niềm đam mê với một thứ gì đó có thể được định nghĩa bằng từ ngày nay.
00:37
In this lesson we will take a look at the word
5
37520
2720
Trong bài học này, chúng ta sẽ xem xét từ
00:41
‘curiosity’.
6
41520
2320
'sự tò mò'.
00:48
Having derived from the Latin word for ‘careful’,
7
48320
3280
Bắt nguồn từ từ tiếng Latinh có nghĩa là 'cẩn thận'
00:51
the word curiosity is a noun that  expresses the need to learn something.
8
51600
4080
, từ tò mò là một danh từ thể hiện nhu cầu học hỏi điều gì đó.
00:56
The urge to know more about a  particular thing is ‘curiosity’.
9
56320
4560
Sự thôi thúc muốn biết thêm về một điều cụ thể là 'sự tò mò'.
01:01
The strong desire to delve deeper into a certain  subject can also be described as ‘curiosity’.
10
61680
7680
Mong muốn mạnh mẽ để tìm hiểu sâu hơn về một chủ đề nhất định cũng có thể được mô tả là "sự tò mò".
01:10
Something that piques your  interest might lead to curiosity.
11
70160
4800
Điều gì đó khơi gợi sự quan tâm của bạn có thể dẫn đến sự tò mò.
01:15
You are drawn towards that particular thing.
12
75600
2480
Bạn bị thu hút bởi điều cụ thể đó.
01:19
A certain subject or a well-known historical  figure that comes to your attention
13
79040
4960
Một chủ đề nhất định hoặc một nhân vật lịch sử nổi tiếng mà bạn chú ý
01:24
might lead to you wanting more  information about the thing in question.
14
84000
4160
có thể khiến bạn muốn biết thêm thông tin về vấn đề đang được đề cập.
01:29
You become curious.
15
89040
2080
Bạn trở nên tò mò.
01:31
You have curiosity.
16
91840
2240
Bạn có tính tò mò.
01:39
To become curious about something is  seen as a normal part of learning.
17
99680
3920
Tò mò về điều gì đó được coi là một phần bình thường của việc học.
01:44
To develop a strong interest in  something means you have become curious.
18
104240
4320
Để phát triển sự quan tâm mạnh mẽ đến một thứ gì đó có nghĩa là bạn đã trở nên tò mò.
01:49
You want to know more about that thing.
19
109200
1680
Bạn muốn biết thêm về điều đó.
01:51
A shop window full of strange articles or  colourful objects might catch your eye.
20
111920
5680
Bạn có thể chú ý đến một cửa sổ cửa hàng chứa đầy những món đồ kỳ lạ hoặc đồ vật nhiều màu sắc.
01:58
Those things get your attention,
21
118560
2560
Những thứ đó thu hút sự chú ý của bạn,
02:01
which quite often leads to  the sensation of curiosity.
22
121120
4080
điều này thường dẫn đến cảm giác tò mò.
02:06
If something catches your eye, it means that your  attention has been drawn towards a certain thing.
23
126000
5920
Nếu có thứ gì đó thu hút sự chú ý của bạn, điều đó có nghĩa là bạn đã bị thu hút sự chú ý vào một thứ nào đó.
02:12
It is a visual metaphor that defines  the moment when your curiosity occurs.
24
132960
5120
Đây là một phép ẩn dụ trực quan xác định thời điểm mà sự tò mò của bạn xuất hiện.
02:19
You want to know more about  what you have just seen.
25
139040
2800
Bạn muốn biết thêm về những gì bạn vừa xem.
02:22
It draws you towards it.
26
142560
1600
Nó thu hút bạn về phía nó.
02:24
In the case of a shop window, it might  literally draw you in through the door.
27
144960
4880
Trong trường hợp cửa sổ của cửa hàng, nó có thể hút bạn qua cửa theo đúng nghĩa đen.
02:30
That is the power of curiosity.
28
150960
4880
Đó là sức mạnh của sự tò mò.
02:48
A thing that draws you attention  can be described as a ‘curio’.
29
168880
4240
Một điều thu hút sự chú ý của bạn có thể được mô tả là 'sự tò mò'.
02:53
An intriguing thing that appears rare or unusual  might lead to you feeling curious about it.
30
173760
7040
Một điều hấp dẫn có vẻ hiếm hoặc bất thường có thể khiến bạn cảm thấy tò mò về điều đó.
03:01
It intrigues you.
31
181760
2400
Nó hấp dẫn bạn.
03:04
Something new that you have never  seen before might cause curiosity.
32
184160
5040
Một cái gì đó mới mà bạn chưa từng thấy trước đây có thể gây tò mò.
03:10
A new neighbour moving in next door might  lead to you wanting more information.
33
190080
4960
Một người hàng xóm mới chuyển đến ở nhà bên cạnh có thể khiến bạn muốn biết thêm thông tin.
03:15
You are curious to know more about them.
34
195840
2880
Bạn tò mò muốn biết thêm về họ.
03:19
Your curiosity has been aroused.
35
199600
3600
Sự tò mò của bạn đã được khơi dậy.
03:24
To arouse curiosity is to  draw attention to something.
36
204000
3360
Khơi dậy trí tò mò là thu hút sự chú ý vào một thứ gì đó.
03:28
Something unknown is an enigma.
37
208080
2640
Một cái gì đó chưa biết là một bí ẩn.
03:31
It puzzles you.
38
211360
960
Nó đánh đố bạn.
03:33
It is puzzling.
39
213040
1520
Nó là khó hiểu.
03:35
What is it?
40
215600
560
Nó là gì?
03:37
What does it mean?
41
217040
880
Nó có nghĩa là gì?
03:38
Who is that person?
42
218800
1200
Người đó là ai?
03:41
What is going on over there?
43
221040
2080
Chuyện gì đang xảy ra ở đó vậy?
03:44
These questions might lead to curiosity.
44
224400
3200
Những câu hỏi này có thể dẫn đến sự tò mò.
03:48
Of course, being curious  might answer your questions,
45
228320
3680
Tất nhiên, tò mò có thể giải đáp thắc mắc của bạn
03:52
but it might also get you into trouble.
46
232000
1920
nhưng cũng có thể khiến bạn gặp rắc rối.
03:54
Too much curiosity might  lead to you being accused of  
47
234720
4160
Quá tò mò có thể dẫn đến việc bạn bị buộc tội là t
03:58
prying into something that does not concern you.
48
238880
3520
tò mò về điều gì đó không liên quan đến bạn.
04:03
You might find yourself accused of being nosey.
49
243120
10720
Bạn có thể thấy mình bị buộc tội là tọc mạch.
04:16
‘Curiosity’ is the noun-form of ‘curious’,
50
256640
4000
'Tò mò' là dạng danh từ của 'tò mò'
04:20
which itself defines the adjective  form of what is occurring.
51
260640
3680
, chính từ này xác định dạng tính từ của sự việc đang xảy ra.
04:25
A curious person wants to know more.
52
265280
2560
Một người tò mò muốn biết thêm.
04:28
A curious object draws attention.
53
268880
2960
Một đối tượng tò mò thu hút sự chú ý.
04:32
An unusual thing or event might  be described as appearing curious.
54
272560
5200
Một điều hoặc sự kiện bất thường có thể được mô tả là có vẻ gây tò mò.
04:38
There is a great phrase in English which goes -
55
278640
2560
Có một câu nói rất hay trong tiếng Anh đó là -
04:41
‘Curiosity killed the cat’.
56
281200
2080
'Sự tò mò giết chết con mèo'.
04:44
This phrase tells us that while it is  good to show interest in something,
57
284000
4320
Cụm từ này cho chúng ta biết rằng mặc dù việc thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó là điều tốt
04:48
that action might also get you into trouble.
58
288320
2160
nhưng hành động đó cũng có thể khiến bạn gặp rắc rối.
04:51
You might find out something unpleasant,
59
291200
2080
Bạn có thể phát hiện ra điều gì đó khó chịu
04:53
or you might end up facing  allegations of being a nosey parker.
60
293280
4720
hoặc cuối cùng bạn có thể phải đối mặt với cáo buộc là người đỗ xe tọc mạch.
05:01
Are you curious to learn more  about the English language?
61
301440
3040
Bạn có tò mò muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ tiếng Anh không?
05:05
Then it would appear that your  curiosity has been aroused.
62
305040
4880
Sau đó, có vẻ như sự tò mò của bạn đã được khơi dậy.
05:09
This is Mr Duncan in the  birthplace of English saying,
63
309920
3760
Đây là câu nói của ông Duncan tại nơi sản sinh ra câu nói tiếng Anh,
05:13
thanks for watching and of course…
64
313680
2560
cảm ơn vì đã xem và tất nhiên là…
05:19
ta ta for now.
65
319120
4720
ta ta cho bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7