Learn English words - What does 'reputation' mean?

3,027 views ・ 2024-07-31

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Here is an interesting word that we often use when describing a person's character.
0
1534
5339
Đây là một từ thú vị mà chúng ta thường sử dụng khi mô tả tính cách của một người.
00:06
The word is ‘reputation’.
1
6873
3971
Từ này là 'danh tiếng'.
00:10
We often use the word reputation when we want to highlight a person's character or notoriety.
2
10844
8892
Chúng ta thường sử dụng từ danh tiếng khi muốn làm nổi bật tính cách hoặc danh tiếng của một người.
00:20
You might say that a person has a good reputation, if they are seen as trustworthy and reliable.
3
20086
9009
Bạn có thể nói rằng một người có danh tiếng tốt nếu họ được coi là đáng tin cậy và đáng tin cậy.
00:29
A person of good character has a good reputation.
4
29562
4855
Người có nhân cách tốt sẽ có tiếng tốt.
00:34
In this sense, we are using the word positively.
5
34417
4204
Theo nghĩa này, chúng tôi đang sử dụng từ này một cách tích cực.
00:38
Someone of good character or standing can be described as having a good reputation.
6
38621
8359
Một người có tư cách hoặc địa vị tốt có thể được mô tả là có danh tiếng tốt.
00:47
They are reputable.
7
47647
2669
Họ có uy tín.
00:50
Perhaps a company that can be trusted to do a good job,
8
50316
4955
Có lẽ một công ty có thể được tin cậy để thực hiện tốt công việc
00:55
or provide a good service will often be described as reputable.
9
55271
6323
hoặc cung cấp dịch vụ tốt thường sẽ được mô tả là có uy tín.
01:02
Something that can be trusted is reputable.
10
62195
4721
Cái gì có thể tin cậy được thì có uy tín.
01:06
A person who has a very high profile, such as a public figure or a famous person,
11
66916
6841
Một người có danh tiếng rất cao, chẳng hạn như người của công chúng hoặc người nổi tiếng,
01:13
must maintain a good reputation so as to keep their fans and remain popular.
12
73757
8575
phải duy trì danh tiếng tốt để giữ được người hâm mộ và được yêu thích.
01:22
Of course, it is possible to have the opposite reputation.
13
82899
5305
Tất nhiên, có thể có danh tiếng ngược lại.
01:28
A person who is seen as untrustworthy or of bad character
14
88204
7358
Một người bị coi là không đáng tin cậy hoặc có tính cách xấu
01:35
will most likely be described as having a bad reputation.
15
95562
6156
rất có thể sẽ bị coi là có tiếng xấu.
01:41
That person is seen in a negative way.
16
101985
4404
Người đó được nhìn nhận một cách tiêu cực.
01:46
They can no longer be described as being ‘good’.
17
106389
4438
Họ không còn có thể được mô tả là 'tốt' nữa.
01:50
They are now notorious for doing something bad.
18
110827
4805
Bây giờ họ khét tiếng vì làm điều gì đó xấu.
01:55
They have a bad character.
19
115632
3653
Họ có một tính cách xấu.
01:59
Perhaps the person who had a good reputation in the past then did something wrong.
20
119285
6640
Có lẽ người có danh tiếng tốt trong quá khứ đã làm sai điều gì đó.
02:05
Maybe they were involved in a scandal.
21
125925
3087
Có lẽ họ đã vướng vào một vụ bê bối.
02:09
Their good name became tarnished.
22
129012
3453
Danh tiếng tốt đẹp của họ đã bị hoen ố.
02:12
Their good reputation became a bad reputation.
23
132465
5539
Danh tiếng tốt của họ đã trở thành tiếng xấu.
02:18
Someone who was seen as trustworthy is now viewed with doubt and negativity.
24
138004
8308
Một người từng được coi là đáng tin cậy giờ đây lại bị nhìn nhận với thái độ nghi ngờ và tiêu cực.
02:26
We can describe this occurrence as ‘a fall from grace’.
25
146679
5673
Chúng ta có thể mô tả sự việc này là “sự thất sủng”.
02:32
Once they were respected and trusted, but then they had a fall from grace.
26
152352
7090
Họ từng được kính trọng và tin cậy nhưng rồi lại bị thất sủng.
02:39
and now they have a bad reputation.
27
159442
4571
và bây giờ họ mang tiếng xấu.
02:44
They can no longer be trusted.
28
164013
3204
Họ không còn có thể được tin cậy nữa.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7