Frontliner - The English We Speak

37,065 views ・ 2020-12-30

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:01
Hello and welcome to The English
0
1040
2160
Xin chào và chào mừng đến với The English
00:03
We Speak. I'm Feifei.
1
3200
2080
We Speak. Tôi là Phi Phi.
00:05
And I'm Roy! My legs are really aching.
2
5280
3760
Và tôi là Roy! Chân tôi thực sự rất đau.
00:09
I've been standing all day!
3
9040
2080
Tôi đã đứng cả ngày rồi!
00:11
Well, there's an easy fix for that,
4
11760
1920
Vâng, có một giải pháp dễ dàng cho việc đó,
00:13
Roy. Sit down!
5
13680
1360
Roy. Ngồi xuống!
00:15
No, sorry - I can't. I want
6
15680
3120
Không, xin lỗi - tôi không thể. Tôi
00:18
to be at the front of the
7
18800
1200
muốn đứng đầu
00:20
queue when we go to
8
20000
1200
hàng khi chúng ta đi
00:21
watch Rob's Biscuit Band tonight.
9
21200
1840
xem Rob's Biscuit Band tối nay.
00:23
Firstly, I'm not going with you.
10
23760
2320
Thứ nhất, tôi không đi với bạn.
00:26
Secondly, I think you've mixed up
11
26800
2640
Thứ hai, tôi nghĩ bạn đã nhầm lẫn
00:29
front of the queue with 'frontliner' -
12
29440
2720
giữa người xếp hàng phía trước với 'người xếp hàng trước' -
00:32
which is the word we're talking
13
32160
1360
đó là từ mà chúng ta đang nói
00:33
about in this programme.
14
33520
1760
đến trong chương trình này.
00:35
Ahhh... right. A frontliner is
15
35280
3440
Ahhh... đúng rồi. Người đi trước
00:38
a person who works in an
16
38720
1200
là người làm việc ở
00:39
advanced position. It's been
17
39920
2080
vị trí cấp cao. Nó đã được
00:42
mentioned quite a lot recently
18
42000
1360
đề cập khá nhiều gần đây
00:43
due to the coronavirus pandemic.
19
43360
1760
do đại dịch coronavirus.
00:46
Yes. Doctors and nurses who
20
46000
2080
Đúng. Các bác sĩ và y tá
00:48
have direct contact with patients
21
48080
2320
có tiếp xúc trực tiếp với bệnh
00:50
are sometimes referred to as frontliners.
22
50400
3600
nhân đôi khi được gọi là những người tuyến đầu.
00:54
Yes, because they work on
23
54000
1760
Có, bởi vì họ làm việc
00:55
the frontline. Right, now
24
55760
2960
ở tuyến đầu. Được rồi, bây
00:58
I'm going to sit down - seeing
25
58720
1920
giờ tôi sẽ ngồi xuống -
01:00
as we're not queuing to be
26
60640
1200
vì chúng ta không phải xếp hàng để
01:01
at the front of the line.
27
61840
960
đứng đầu hàng.
01:03
Yes, you should. Let's listen
28
63440
2080
Vâng, bạn nên. Hãy cùng lắng
01:05
to these examples.
29
65520
1040
nghe những ví dụ này.
01:08
Ahmed is a frontliner and
30
68960
1600
Ahmed là người tuyến đầu và
01:10
works in the hospital as a
31
70560
1280
làm việc trong bệnh viện với tư cách là
01:11
doctor helping patients recover
32
71840
1840
bác sĩ giúp bệnh nhân
01:13
from diseases.
33
73680
800
khỏi bệnh.
01:16
Wellington's mother is a
34
76480
1120
Mẹ của Wellington là người đi
01:17
frontliner and attends many
35
77600
1680
đầu và đã tham gia nhiều
01:19
accidents as a first-responder.
36
79280
1760
vụ tai nạn với tư cách là người phản ứng đầu tiên.
01:23
Roberta always wanted to
37
83040
1440
Roberta luôn muốn
01:24
be a teacher growing up, and
38
84480
1360
trở thành một giáo viên khi lớn lên, và
01:25
now she works in a school
39
85840
1280
hiện cô ấy đang làm việc trong một trường học
01:27
as a frontliner.
40
87120
880
với tư cách là người bình phong.
01:30
This is The English We
41
90720
1600
Đây là The English We
01:32
Speak from BBC Learning
42
92320
1840
Speak từ BBC Learning
01:34
English and we're talking about
43
94160
1760
English và chúng ta đang nói
01:35
the word 'frontliner'. This is a term
44
95920
2960
về từ 'frontliner'. Đây là thuật
01:38
that refers to people who work
45
98880
1760
ngữ chỉ những người làm việc
01:40
in an advanced position during
46
100640
2160
ở vị trí cao trong thời kỳ
01:42
a pandemic, such as doctors
47
102800
2080
đại dịch, chẳng hạn như bác sĩ
01:44
and nurses.
48
104880
720
và y tá.
01:46
They do amazing jobs.
49
106240
1600
Họ làm những công việc tuyệt vời.
01:48
Sometimes they get referred
50
108400
1360
Đôi khi họ được
01:49
to as a 'frontline doctors and
51
109760
1760
gọi là 'bác sĩ và
01:51
nurses' or 'frontline workers'.
52
111520
2720
y tá tuyến đầu' hoặc 'nhân viên tuyến đầu'.
01:54
Many people see them as heroes.
53
114240
1760
Nhiều người xem họ như những anh hùng.
01:56
Yes, these frontliners have been
54
116720
2160
Vâng, gần đây những người tuyến đầu này đã
01:58
risking their lives to save people
55
118880
2080
mạo hiểm mạng sống của họ để cứu mọi người
02:00
from the virus recently.
56
120960
1280
khỏi vi-rút.
02:02
In the UK, a lot of people
57
122960
1920
Ở Anh,
02:04
took part every week in
58
124880
1560
hàng tuần có rất nhiều người tham gia hoạt động
02:06
something called 'Clap for Carers'.
59
126440
2120
gọi là 'Vỗ tay cho người chăm sóc'.
02:09
It's now become an annual event
60
129120
1680
Bây giờ nó đã trở thành một sự kiện thường niên
02:10
where people go outside and clap
61
130800
1600
, nơi mọi người ra ngoài và vỗ tay
02:12
to celebrate the difficult and
62
132400
2000
để tán dương công việc khó khăn và
02:14
brave work of frontliners.
63
134400
1520
dũng cảm của những người tuyến đầu.
02:16
And to all the people who
64
136560
1280
Và cho tất cả những người
02:17
listen to The English We Speak
65
137840
1760
nghe The English We Speak
02:19
who are frontliners - a round of applause.
66
139600
3200
, những người ở tuyến đầu - một tràng pháo tay.
02:25
Bye!
67
145840
500
Từ biệt!
02:27
Bye!
68
147200
4000
Từ biệt!

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7