On time vs In time - English In A Minute

93,737 views ・ 2020-01-20

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Let's look at the difference between
0
89
1531
Hãy xem sự khác biệt giữa
00:01
'on time' and 'in time'.
1
1620
1860
'đúng giờ' và 'đúng giờ'.
00:03
They often mean the same,
2
3480
1380
Chúng thường có nghĩa giống nhau,
00:04
but sometimes they're different.
3
4860
1860
nhưng đôi khi chúng khác nhau.
00:06
'On time' means 'according to a schedule or a deadline.'
4
6720
3840
'Đúng giờ' có nghĩa là 'theo lịch trình hoặc thời hạn.'
00:10
If I don't finish my work on time, my boss will be angry.
5
10560
3860
Nếu tôi không hoàn thành công việc đúng hạn, sếp của tôi sẽ tức giận.
00:14
My train is never on time.
6
14420
3240
Tàu của tôi không bao giờ đúng giờ.
00:17
'In time' means 'not too late to be successful.'
7
17660
4860
'In time' có nghĩa là 'không quá muộn để thành công.'
00:22
I missed my deadline,
8
22520
2040
Tôi đã trễ thời hạn,
00:24
but I still got the presentation finished
9
24560
1820
nhưng tôi vẫn hoàn thành bài thuyết trình
00:26
in time for the meeting.
10
26380
1960
kịp thời cho cuộc họp.
00:28
My train was late
11
28340
1980
Chuyến tàu của tôi bị trễ
00:30
but it still arrived in time for me to get to work early.
12
30320
4540
nhưng nó vẫn đến kịp giờ để tôi đi làm sớm.
00:34
Neither my presentation nor my train were on time,
13
34860
4300
Cả bài thuyết trình lẫn chuyến tàu của tôi đều không đúng giờ,
00:39
but they were in time for me to do what I needed to do.
14
39160
3920
nhưng chúng đến kịp để tôi làm những gì tôi cần làm.
00:43
It's good to be on time.
15
43080
1540
Đến đúng giờ là tốt rồi.
00:44
It's even more important to be in time!
16
44620
3700
Nó thậm chí còn quan trọng hơn để được trong thời gian!
00:48
The difference is down to how flexible your schedule is.
17
48320
3500
Sự khác biệt là do lịch trình của bạn linh hoạt như thế nào.
00:51
But be careful!
18
51820
1380
Nhưng hãy cẩn thận!
00:53
Sometimes if you're not on time,
19
53200
2680
Đôi khi nếu bạn không đúng giờ,
00:55
you won't be in time either.
20
55880
1740
bạn cũng sẽ không kịp.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7