What does 'carbon footprint' mean?

47,545 views ・ 2019-09-16

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:07
Neil: Welcome back, Feifei! Good holiday?
0
7640
1980
Neil: Chào mừng trở lại, Feifei! Nghỉ lễ vui vẻ?
00:09
Feifei: The best, Neil! We flew to Mexico,
1
9620
3160
Feifei: Tốt nhất, Neil! Chúng tôi bay đến Mexico,
00:15
then up to California,
2
15100
2000
sau đó đến California,
00:19
and then drove all
3
19260
1240
rồi lái xe
00:20
the way across the States
4
20500
1600
xuyên suốt các Bang
00:22
from LA to New York.
5
22100
1200
từ LA đến New York.
00:25
Neil: Incredible. All in one week?
6
25840
2000
Neil: Không thể tin được. Tất cả trong một tuần?
00:27
Feifei: Yes. It's just that...
7
27850
2110
Phi Phi: Vâng. Chỉ là...
00:29
Neil: What?
8
29960
1000
Neil: Cái gì?
00:30
Feifei: I can't help thinking...
9
30960
1740
Feifei: Tôi không thể không nghĩ...
00:32
all that travelling can't be great
10
32700
1880
tất cả những gì đi du lịch không thể tốt
00:34
for the environment.
11
34580
1640
cho môi trường.
00:36
Neil: I know. You must have
12
36220
1000
Neil: Tôi biết. Bạn phải có
00:37
a pretty big carbon footprint right now.
13
37220
2240
một lượng khí thải carbon khá lớn ngay bây giờ.
00:39
Feifei: Enormous.
14
39460
1060
Feifei: Rất lớn.
00:40
Neil: Let's take a moment to explain this
15
40520
1760
Neil: Hãy dành một chút thời gian để giải thích
00:42
phrase 'carbon footprint'. Then plan what
16
42280
2720
cụm từ 'dấu chân carbon' này. Sau đó lập kế hoạch những gì
00:45
to do about it.
17
45000
1160
để làm về nó.
00:46
Feifei: Carbon dioxide is a gas
18
46160
1940
Feifei: Carbon dioxide là một loại
00:48
that contributes to climate change.
19
48100
2190
khí góp phần gây ra biến đổi khí hậu.
00:50
Neil: And your 'carbon footprint' is
20
50290
1751
Neil: Và 'dấu chân carbon' của bạn
00:52
the amount of carbon dioxide
21
52041
1389
là lượng khí carbon dioxide
00:53
you produce through your
22
53430
1190
bạn tạo ra thông qua các
00:54
activities - things like how much
23
54620
1919
hoạt động của mình - những thứ như lượng
00:56
electricity you use...
24
56539
1280
điện bạn sử dụng...
00:57
Feifei: How much oil and gas you use...
25
57819
2161
Feifei: Bạn sử dụng bao nhiêu dầu và khí đốt...
00:59
Neil: What you eat is another factor. And
26
59980
2195
Neil: Những gì bạn ăn là một yếu tố khác .
01:02
of course your trips by car, plane and so on...
27
62180
2160
Và tất nhiên là các chuyến đi của bạn bằng ô tô, máy bay, v.v...
01:04
Feifei: If you take a lot of flights,
28
64340
2220
Feifei: Nếu bạn đi nhiều chuyến bay,
01:06
then you have a large carbon footprint!
29
66560
1740
thì bạn sẽ tạo ra một lượng khí thải carbon lớn!
01:08
Like me.
30
68300
720
Giống tôi.
01:09
Neil: And me. And the people
31
69020
1220
Neil: Và tôi. Và những người
01:10
in these examples.
32
70240
1400
trong những ví dụ này.
01:14
I used the air conditioning non-stop
33
74180
2160
Tôi đã sử dụng điều hòa không ngừng
01:16
all summer. My carbon footprint
34
76340
3200
suốt mùa hè. Dấu chân carbon của tôi
01:19
must be huge.
35
79540
1560
phải rất lớn.
01:22
Martina has the highest carbon footprint
36
82120
2880
Martina có lượng khí thải carbon cao nhất so
01:25
of all her colleagues.
37
85000
1560
với tất cả các đồng nghiệp của cô ấy.
01:26
She drives everywhere,
38
86560
1800
Cô ấy lái xe đi khắp nơi,
01:28
flies every weekend, and eats nothing
39
88360
3120
bay vào mỗi cuối tuần và không ăn gì
01:31
but red meat.
40
91480
1220
ngoài thịt đỏ.
01:33
I downloaded an app to calculate
41
93620
2560
Tôi đã tải xuống một ứng dụng để
01:36
my carbon footprint. The results
42
96180
2620
tính lượng khí thải carbon của mình. Kết
01:38
are pretty shocking.
43
98800
1880
quả khá sốc.
01:42
Feifei: You're listening to The English
44
102600
1440
Feifei: Bạn đang nghe The English
01:44
We Speak from BBC Learning English.
45
104040
2392
We Speak từ BBC Learning English.
01:46
The expression we're looking at
46
106440
1660
Cụm từ mà chúng ta đang xem xét
01:48
in this programme is 'carbon footprint'.
47
108100
2800
trong chương trình này là 'dấu chân carbon'.
01:50
OK, we've heard the examples.
48
110900
2280
OK, chúng tôi đã nghe các ví dụ.
01:53
And Neil, I have a plan. It's time
49
113180
2200
Và Neil, tôi có một kế hoạch. Đã đến
01:55
to reduce my footprint.
50
115380
1680
lúc giảm dấu chân của tôi.
01:57
Neil: Great. That's the verb we normally
51
117060
1780
Neil: Tuyệt vời. Đó là động từ chúng ta thường
01:58
use: reduce. We talk about reducing
52
118840
2760
sử dụng: giảm. Chúng tôi nói về việc giảm
02:01
our carbon footprint, by changing
53
121600
1980
lượng khí thải carbon bằng cách thay
02:03
the way we live. So, what's the plan?
54
123580
1960
đổi cách chúng ta sống. Vậy, kế hoạch là gì?
02:05
Feifei: I'm going to cycle to work, use less
55
125540
3065
Feifei: Tôi sẽ đạp xe đi làm, ít sử dụng
02:08
heating in winter, and...
56
128605
1775
máy sưởi hơn vào mùa đông, và...
02:10
I've got these new shoes.
57
130380
1820
tôi có đôi giày mới này.
02:12
Neil: Great. But, shoes?
58
132200
2000
Neil: Tuyệt vời. Nhưng, giày?
02:14
Feifei: They're made of recycled plastic.
59
134200
2455
Feifei: Chúng được làm bằng nhựa tái chế.
02:16
Fantastic, aren't they?
60
136660
1800
Tuyệt vời, phải không?
02:18
Neil: Well, that's one way to reduce
61
138460
1680
Neil: Chà, đó là một cách để
02:20
your footprint!
62
140159
821
02:20
Feifei: I even brought you a pair -
63
140980
1700
giảm dấu chân của bạn!
Feifei: Tôi thậm chí còn mang cho bạn một cặp -
02:22
a little present from my trip LA.
64
142680
2120
một món quà nhỏ từ chuyến đi LA của tôi.
02:24
Neil: You're so kind. I can wear them when
65
144800
2260
Neil: Bạn thật tốt bụng. Tôi có thể mặc chúng khi
02:27
I'm in Tokyo this weekend. And Paris next
66
147060
2240
tôi ở Tokyo vào cuối tuần này. Và Paris vào
02:29
week. Oh, and Iceland tomorrow.
67
149300
2380
tuần tới. Oh, và Iceland vào ngày mai.
02:31
Only kidding!
68
151680
1420
Chỉ đùa!
02:33
Feifei: Yes, I want to hear your plan
69
153100
1940
Feifei: Vâng, tôi muốn nghe kế
02:35
to reduce your carbon footprint, Neil!
70
155040
2440
hoạch giảm lượng khí thải carbon của bạn, Neil!
02:37
Both: Bye.
71
157480
1280
Cả hai: Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7