Dumbphone: The English We Speak

46,821 views ・ 2018-11-05

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:08
Feifei: Hello and welcome to The English
0
8760
2499
Feifei: Xin chào và chào mừng đến với The English
00:11
We Speak. I’m Feifei.
1
11259
1000
We Speak. Tôi là Phi Phi.
00:12
Neil: And I’m Neil. So how was your
2
12259
1792
Neil: Và tôi là Neil. Kỳ nghỉ của bạn thế nào
00:14
holiday, Feifei? Got any photos?
3
14051
1819
, Feifei? Có ảnh nào không?
00:15
Feifei: Yeah! Aren't they cool?
4
15870
1630
Phi Phi: Ừ! Không phải là họ mát mẻ?
00:17
Neil: Well, I haven't seen them.
5
17500
1500
Neil: Chà, tôi chưa thấy chúng.
00:19
Feifei: Haven't seen them? Well check out
6
19000
1920
Feifei: Chưa thấy họ sao? Vâng kiểm
00:20
my social media feeds.
7
20920
1490
tra nguồn cấp dữ liệu truyền thông xã hội của tôi.
00:22
Neil: Erm… well, I'll have to wait till I get
8
22410
2960
Neil: Erm… à, tôi sẽ phải đợi cho đến khi vào
00:25
to my computer. I can't see anything on
9
25370
1885
được máy tính của mình. Tôi không thể nhìn thấy gì trên
00:27
this dumbphone.
10
27260
960
chiếc điện thoại câm này.
00:28
Feifei: Dumbphone?!
11
28220
930
Feifei: Dumbphone?!
00:29
Neil: Yeah, I was getting addicted to my
12
29150
2624
Neil: Vâng, tôi bắt đầu nghiện
00:31
smartphone – I couldn't stop checking it
13
31774
2041
điện thoại thông minh của mình – tôi không thể ngừng kiểm tra nó
00:33
every five seconds - so I got rid of it and
14
33820
2100
cứ sau 5 giây – vì vậy tôi đã bỏ nó và
00:35
now I have this dumbphone! It's brilliant –
15
35920
2400
bây giờ tôi có chiếc điện thoại câm này! Thật tuyệt vời -
00:38
it does absolutely nothing apart from
16
38320
2060
nó hoàn toàn không làm được gì ngoài
00:40
phone and text!
17
40380
1660
điện thoại và tin nhắn!
00:42
Feifei: Oh I see. The opposite of 'smart' is
18
42040
3620
Feifei: Ồ tôi hiểu rồi. Đối lập với 'thông minh' là
00:45
'dumb', so the opposite of a smartphone
19
45660
2220
'ngu ngốc', vì vậy đối lập với điện thoại thông minh
00:47
is a 'dumbphone'.
20
47880
1820
là 'điện thoại câm'.
00:49
Neil: You've got it! It's very fashionable,
21
49700
2820
Neil: Bạn đã có nó! Nó rất thời trang,
00:52
you know. Eddie Redmayne uses one!
22
52520
1660
bạn biết đấy. Eddie Redmayne sử dụng một!
00:54
Feifei: Hmm, not sure about that… But
23
54190
2409
Feifei: Hmm, không chắc về điều đó… Nhưng
00:56
let's hear some examples.
24
56600
1650
hãy nghe một số ví dụ.
01:01
Man 1: Argh my arm is killing me from
25
61100
2180
Người đàn ông 1: Argh cánh tay của tôi đang giết chết tôi vì
01:03
playing around with my phone so much.
26
63280
2240
nghịch điện thoại quá nhiều.
01:05
Woman 1: Get yourself a dumbphone, like
27
65520
2280
Người phụ nữ 1: Hãy mua cho mình một chiếc điện thoại câm, giống như
01:07
me. There's nothing to check!
28
67803
2817
tôi. Không có gì để kiểm tra!
01:10
My sleep has improved so much since I
29
70620
2198
Giấc ngủ của tôi đã được cải thiện rất nhiều kể từ khi
01:12
got rid of my smartphone. There's no
30
72818
2185
tôi bỏ điện thoại thông minh. Không có
01:15
temptation to stare at this dumbphone in bed!
31
75003
3597
sự cám dỗ nào để nhìn chằm chằm vào chiếc điện thoại câm này trên giường!
01:18
I'm sick of being bullied by my smartphone.
32
78600
3200
Tôi phát ốm vì bị bắt nạt bởi điện thoại thông minh của mình.
01:21
I'm going to join the dumbphone revolution!
33
81800
2760
Tôi sẽ tham gia cuộc cách mạng điện thoại câm!
01:27
Feifei: This is The English We Speak
34
87060
1660
Feifei: Đây là The English We Speak
01:28
from BBC Learning English.
35
88720
1697
từ BBC Learning English.
01:30
We're learning the word 'dumbphone'.
36
90420
2020
Chúng tôi đang học từ 'dumbphone'.
01:32
A dumbphone is a simple, old-fashioned
37
92440
2240
Điện thoại câm là một loại điện thoại di động kiểu cũ, đơn giản,
01:34
style mobile phone
38
94680
1760
01:36
which can only make calls and send text
39
96440
2740
chỉ có thể thực hiện cuộc gọi và gửi tin nhắn văn bản
01:39
messages. 'Dumb' is the opposite
40
99180
2200
. 'Dumb' trái nghĩa với
01:41
of 'smart'.
41
101380
1100
'thông minh'.
01:42
Some people are choosing to use
42
102480
1200
Một số người chọn sử dụng
01:43
them because they think smartphones
43
103680
2200
chúng vì họ nghĩ rằng điện thoại thông minh
01:45
distract them too much.
44
105880
1340
làm họ mất tập trung quá nhiều.
01:47
Neil: It's a word that's only appeared over
45
107220
1500
Neil: Đó là một từ chỉ mới xuất
01:48
the last couple of years, so you probably
46
108720
1640
hiện trong vài năm gần đây, vì vậy bạn có thể
01:50
won't find it in a dictionary – but it's been
47
110360
2560
sẽ không tìm thấy nó trong từ điển – nhưng nó được
01:52
used a lot in the media. So Feifei, how am
48
112920
2540
sử dụng rất nhiều trên các phương tiện truyền thông. Vì vậy, Feifei, làm thế nào
01:55
I going to see these holiday snaps of yours?
49
115460
2280
tôi có thể xem những bức ảnh chụp kỳ nghỉ này của bạn?
01:57
Feifei: Neil, just get a new smartphone.
50
117740
2380
Feifei: Neil, lấy điện thoại thông minh mới đi.
02:00
Neil: No way. The past is the future!
51
120120
2580
Neil: Không đời nào. Quá khứ là tương lai!
02:02
Feifei: What next? Are you going to start
52
122700
2120
Feifei: Tiếp theo là gì? Bạn sẽ bắt
02:04
coming to work on a horse?
53
124820
1750
đầu làm việc trên một con ngựa?
02:06
Neil: Now that is a great idea! Maybe
54
126570
2690
Neil: Bây giờ đó là một ý tưởng tuyệt vời! Có lẽ
02:09
I could swap my computer for a
55
129260
1540
tôi có thể đổi máy tính của mình lấy một cái
02:10
typewriter. And who really needs
56
130800
2460
máy đánh chữ. Và ai thực sự cần
02:13
electricity when you can have a nice gas lamp…
57
133260
2540
điện khi bạn có thể có một chiếc đèn khí đẹp…
02:15
Feifei: Good bye!
58
135800
1560
Feifei: Tạm biệt!
02:17
Neil: Bye.
59
137360
760
Neil: Tạm biệt.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7