What does 'dead' mean?

48,118 views ・ 2019-04-23

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:08
Neil: Hello and welcome to The English We Speak
0
8760
2320
Neil: Xin chào và chào mừng đến với The English We Speak
00:11
– I’m Neil and this is Feifei. Feifei?
1
11080
3800
– Tôi là Neil và đây là Feifei. Phi Phi?
00:14
Feifei!
2
14880
1580
Phi Phi!
00:16
Feifei: Huh? Oh sorry, Neil!
3
16460
3700
Phi Phi: Hả? Ồ, xin lỗi, Neil!
00:24
I had a really late night last night so I’m
4
24620
2780
Đêm qua thức khuya quá nên
00:27
dead tired today!
5
27400
1720
hôm nay mệt chết đi được!
00:29
Neil: You’re dead tired, Feifei? Are you dying?
6
29120
5300
Neil: Em mệt chết mất, Feifei? Bạn đang chết?
00:34
That’s awful! What have you got? Is it
7
34420
2580
Cái đó ghê thật! Bạn có gì? Nó có
00:37
contagious?
8
37020
1140
lây không?
00:38
Feifei: Oh Neil, don’t be silly! I’m not sick
9
38160
3860
Feifei: Oh Neil, đừng ngớ ngẩn! Tôi không bị bệnh
00:42
or contagious or dying! I’m just really
10
42020
3200
hay truyền nhiễm hay sắp chết! Tôi chỉ thực sự
00:45
tired!
11
45220
760
00:45
Neil: That’s a relief! But, you said you were
12
45980
3960
mệt mỏi!
Neil: Thật nhẹ nhõm! Nhưng, bạn nói rằng bạn đã
00:49
‘dead’ tired. But you’re not dying?
13
49940
1980
'chết' mệt mỏi. Nhưng bạn không chết?
00:51
Feifei: Oh really, Neil – I think you’re more
14
51920
3120
Feifei: Ồ thật đấy, Neil – Tôi nghĩ bạn còn
00:55
tired than I am! I said ‘dead’ tired because
15
55040
3900
mệt mỏi hơn tôi! Tôi nói mệt 'chết' vì
00:58
I’m really tired.
16
58940
2000
tôi thực sự mệt.
01:00
Neil: So we can use ‘dead’ to mean ‘really’
17
60950
3510
Neil: Vì vậy, chúng ta có thể sử dụng 'chết' với nghĩa là 'thực sự'
01:04
or ‘very’?
18
64460
1000
hoặc 'rất'?
01:05
Feifei: That’s right – if you want to
19
65460
1560
Feifei: Đúng vậy – nếu bạn muốn
01:07
emphasise an adjective, you can use
20
67020
2120
nhấn mạnh một tính từ, bạn có thể dùng
01:09
dead to make it stronger.
21
69140
1720
dead để làm cho nó mạnh hơn.
01:10
Neil: Well that’s dead confusing –
22
70860
1793
Neil: Chà, điều đó thật khó hiểu -
01:12
perhaps we should take a look at some examples.
23
72660
2720
có lẽ chúng ta nên xem qua một số ví dụ.
01:17
Is it lunch time yet? I’m dead hungry!
24
77980
3740
Đã đến giờ ăn trưa chưa? Tôi chết đói!
01:21
The man sat next to me on the train this
25
81720
2775
Người đàn ông ngồi cạnh tôi trên tàu
01:24
morning kept falling asleep on my
26
84495
2253
sáng nay cứ ngủ gật trên
01:26
shoulder – it was dead annoying!
27
86748
3172
vai tôi – khó chịu chết được!
01:29
I was dead happy when I passed my
28
89920
2800
Tôi đã chết hạnh phúc khi tôi vượt qua
01:32
driving test!
29
92720
960
bài kiểm tra lái xe của tôi!
01:37
Feifei: This is The English We Speak from
30
97240
1760
Feifei: Đây là The English We Speak từ
01:39
BBC Learning English and we’re talking
31
99000
2860
BBC Learning English và chúng ta đang nói
01:41
about a different use of the word ‘dead’.
32
101860
3280
về một cách sử dụng khác của từ 'chết'.
01:45
Normally it means the opposite of the
33
105140
1100
Thông thường nó có nghĩa ngược lại với
01:46
adjective ‘alive’, but native English-
34
106240
4400
tính từ 'còn sống', nhưng
01:50
speakers, particularly people in the north
35
110640
2400
những người nói tiếng Anh bản ngữ, đặc biệt là những người ở phía bắc
01:53
of England, often use it before an
36
113040
2360
nước Anh, thường sử dụng nó trước một
01:55
adjective to emphasise what they
37
115400
2400
tính từ để nhấn mạnh những gì họ
01:57
are saying. Could you tell us a time when
38
117810
2795
đang nói. Bạn có thể cho chúng tôi biết thời gian mà
02:00
you were dead happy, Neil?
39
120605
1705
bạn đã chết hạnh phúc không, Neil?
02:02
Neil: Well, when I woke up this morning
40
122310
1930
Neil: Chà, khi tôi thức dậy sáng nay
02:04
and found I had another hour until my
41
124240
2260
và thấy mình còn một giờ nữa cho đến khi
02:06
alarm went off! I was dead thrilled!
42
126500
2319
chuông báo thức kêu! Tôi đã chết vui mừng!
02:08
Feifei: Not quite, Neil! You were dead
43
128819
3586
Feifei: Không hẳn, Neil! Bạn đã chết
02:12
happy, but not dead thrilled! You can’t use
44
132405
3216
hạnh phúc, nhưng không chết xúc động! Bạn không thể sử dụng
02:15
‘dead’ with extreme adjectives.
45
135621
2839
'chết' với các tính từ cực đoan.
02:18
Neil: Oh OK, so you can say ‘dead cold’
46
138460
2800
Neil: Ồ, được rồi, vậy bạn có thể nói là 'chết lạnh'
02:21
but not ‘dead freezing’ Or ‘dead good’
47
141260
2780
nhưng không phải là 'chết cóng' Hoặc 'ngon lành'
02:24
but not ‘dead fantastic’.
48
144040
1720
nhưng không phải là 'tuyệt vời chết người'.
02:25
Feifei: That was a dead good explanation,
49
145760
2339
Feifei: Đó là một lời giải thích tuyệt vời,
02:28
Neil! I see you have woken up a bit now,
50
148100
2680
Neil! Tôi thấy bạn đã tỉnh một chút,
02:30
but I’m still dead tired.
51
150780
1780
nhưng tôi vẫn còn mệt mỏi.
02:32
Neil: Well how about you make us both a
52
152560
2049
Neil: Chà, sao bạn không pha cà phê cho cả hai chúng tôi
02:34
coffee while I finish the programme – it’s
53
154609
1792
trong khi tôi kết thúc chương trình –
02:36
your turn to make the coffees!
54
156401
1399
đến lượt bạn pha cà phê!
02:37
Feifei: Err, no, Neil – I always make the
55
157800
2800
Feifei: Err, không, Neil – Tôi luôn
02:40
coffee!
56
160600
1020
pha cà phê!
02:41
I’ll go make a coffee for me, not you, while
57
161620
2576
Tôi sẽ đi pha cà phê cho tôi, không phải bạn, trong khi
02:44
you finish the programme!
58
164196
1634
bạn hoàn thành chương trình!
02:45
Neil: Uh oh. I’d best go and make the
59
165830
2270
Neil: Ồ ồ. Tốt nhất là tôi nên đi pha
02:48
coffees - she’s dead sensitive when she
60
168100
1920
cà phê - cô ấy rất nhạy cảm khi
02:50
hasn’t had enough sleep! Well, bye everyone,
61
170020
2720
không ngủ đủ giấc! Thôi, bye mọi người,
02:52
see you next time!
62
172740
1400
hẹn gặp lại lần sau!

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7