What does 'hater' mean? - The English We Speak

33,271 views ・ 2020-03-16

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:07
Feifei: Hello, and welcome to The English We Speak,
0
7880
2580
Feifei: Xin chào, và chào mừng đến với The English We Speak,
00:10
with me, Feifei…
1
10460
1139
với tôi, Feifei…
00:11
Neil: ..and me, Neil.
2
11599
1000
Neil: ..và tôi, Neil.
00:12
Feifei: Hey, Neil. Would you like to try this new
3
12600
2480
Feifei: Này, Neil. Bạn có muốn thử món
00:15
coconut smoothie I bought from that new cafe?
4
15080
3000
sinh tố dừa mới mà tôi mua từ quán cà phê mới đó không?
00:18
Neil: Coconut? Yuk, I hate coconut!
5
18080
2400
Neil: Dừa? Yuk, tôi ghét dừa!
00:20
Feifei: Oh, right.
6
20480
920
Feifei: Ồ, phải rồi.
00:22
Neil: In fact, I hate that new cafe.
7
22080
1960
Neil: Trên thực tế, tôi ghét quán cà phê mới đó.
00:24
It’s too expensive.
8
24040
1160
Nó quá đắt.
00:25
Feifei: But it’s good quality,
9
25200
1640
Feifei: Nhưng nó có chất lượng tốt
00:26
and the staff are very pleasant.
10
26840
2400
và nhân viên rất dễ chịu.
00:29
They always smile and say ‘hello’.
11
29240
1980
Họ luôn mỉm cười và nói 'xin chào'.
00:31
Neil: I hate talking to people in the morning.
12
31700
1620
Neil: Tôi ghét nói chuyện với mọi người vào buổi sáng.
00:33
Feifei: Oh dear, Neil – you're very negative.
13
33320
3160
Feifei: Ôi trời, Neil – bạn rất tiêu cực.
00:36
‘Hate’ is a very strong word.
14
36480
2480
'Ghét' là một từ rất mạnh.
00:38
You're a perfect example of a ‘hater’.
15
38960
2580
Bạn là một ví dụ hoàn hảo về một 'kẻ ghét'.
00:41
This describes a negative person who
16
41540
2080
Điều này mô tả một người tiêu cực
00:43
dislikes someone or something
17
43620
2100
không thích ai đó hoặc điều gì đó
00:45
– but not everything, unlike you, Neil!
18
45720
2580
– nhưng không phải tất cả, không giống như bạn, Neil!
00:48
Let’s hear from some other ‘haters’…
19
48300
2100
Hãy lắng nghe ý kiến ​​từ một số 'người ghét' khác...
00:55
Examples: I’m a real hater of restaurants adding a
20
55280
2280
Ví dụ: Tôi thực sự ghét việc các nhà hàng tính thêm
00:57
fixed service charge to the bill.
21
57560
2520
phí dịch vụ cố định vào hóa đơn.
01:00
Why can’t I choose how much to tip?
22
60080
2320
Tại sao tôi không thể chọn số tiền boa?
01:03
My wife’s a hater of horror films,
23
63680
2040
Vợ tôi là một người ghét phim kinh dị,
01:05
so we had to go and see a romcom
24
65720
1760
vì vậy chúng tôi phải đi xem một bộ phim hài lãng mạn
01:07
at the cinema instead!
25
67480
1640
ở rạp chiếu phim!
01:12
Feifei: So those are examples of ‘haters’
26
72660
2780
Feifei: Vì vậy, đó là những ví dụ về 'haters'
01:15
– negative people who dislike someone or something,
27
75440
3120
- những người tiêu cực không thích ai đó hoặc cái gì đó,
01:18
and sometimes without good reason - like Neil.
28
78560
3480
và đôi khi không có lý do chính đáng - như Neil.
01:22
Neil: I hate it when you call me names!
29
82040
2060
Neil: Tôi ghét khi bạn gọi tên tôi!
01:24
But, Feifei, I am allowed to dislike things
30
84100
2580
Nhưng, Feifei, tôi được phép không thích mọi thứ
01:26
and I'm not as bad as modern ‘haters’.
31
86680
2420
và tôi không tệ như những 'kẻ ghét bỏ' hiện đại.
01:29
These are people who write unpleasant things
32
89100
1980
Đây là những người viết những điều khó chịu
01:31
about someone on the internet, like this…
33
91080
2640
về ai đó trên internet, chẳng hạn như thế này…
01:34
Example: I wish I had ignored the haters who criticised
34
94280
2620
Ví dụ: Tôi ước mình đã phớt lờ những kẻ ghét bỏ chỉ trích
01:36
my acting career on my blog.
35
96900
2360
sự nghiệp diễn xuất của tôi trên blog của mình.
01:39
It’s really knocked my confidence.
36
99260
2300
Nó thực sự đánh gục sự tự tin của tôi.
01:42
Feifei: Not nice!
37
102040
1600
Phi Phi: Không đẹp!
01:43
That’s an example of a ‘hater’ who writes unpleasant
38
103640
3020
Đó là một ví dụ về một 'hater' viết những điều khó chịu
01:46
things about someone on the internet.
39
106660
2220
về ai đó trên internet.
01:48
Neil: Someone like this often criticises someone
40
108880
2180
Neil: Một người như thế này thường chỉ trích ai đó một
01:51
unfairly, or without good reason.
41
111060
2720
cách không công bằng hoặc không có lý do chính đáng.
01:53
It can be very discouraging.
42
113780
1600
Nó có thể rất nản lòng.
01:55
Don’t you just hate those kinds of people, Feifei?
43
115380
2080
Bạn không ghét những loại người đó sao, Feifei?
01:57
Feifei: I do, but sometimes it’s best just to ignore it.
44
117460
3860
Feifei: Tôi có, nhưng đôi khi tốt nhất là bỏ qua nó.
02:01
Neil: Yes. Anyway, Feifei,
45
121320
1240
Neil: Vâng. Dù sao đi nữa, Feifei,
02:02
I know what I don’t hate
46
122560
1800
tôi biết điều mà tôi không ghét
02:04
– a nice cup of tea.
47
124360
1240
- một tách trà ngon.
02:05
Do you fancy making me one?
48
125600
1840
Bạn có thích làm cho tôi một?
02:07
…Oh, you’re ignoring me now.
49
127440
2220
…Ồ, bây giờ bạn đang phớt lờ tôi.
02:09
I hate it when you do that!
50
129660
1540
Tôi ghét nó khi bạn làm điều đó!
02:11
Feifei: Bye, Neil.
51
131200
1200
Feifei: Tạm biệt, Neil.
02:12
Neil: Oh, bye. Alright. Shall I put the kettle on?
52
132400
3240
Neil: Ồ, tạm biệt. Được rồi. Tôi đặt ấm lên nhé?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7