💪 Health and fitness: Phrasal verbs with Georgie

15,509 views ・ 2024-10-20

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello, this is BBC Learning English.  In today's Phrasal Verbs with Georgie,  
0
360
4880
Xin chào, đây là BBC Học Tiếng Anh. Trong Cụm động từ hôm nay với Georgie,
00:05
we're looking at the phrasal verbs related to  'health and fitness'. Are you ready? Let's go!
1
5240
11440
chúng ta sẽ xem xét các cụm động từ liên quan đến 'sức khỏe và thể lực'. Bạn đã sẵn sàng chưa? Đi thôi!
00:16
'warm up' means 'doing some light exercise and /or  
2
16680
4160
'khởi động' có nghĩa là 'thực hiện một số bài tập nhẹ và/hoặc
00:20
some stretches to prepare the  body for some heavy exercise'.
3
20840
4520
một số động tác giãn cơ để chuẩn bị cho cơ thể thực hiện một số bài tập nặng'.
00:25
'It's a good idea to warm up  before doing an intense workout.'
4
25360
4120
'Bạn nên khởi động trước khi tập luyện cường độ cao.'
00:29
After you’ve 'warmed up', you're ready to  'work out', which means 'to train your body  
5
29480
4800
Sau khi 'khởi động', bạn đã sẵn sàng 'tập thể dục', có nghĩa là 'luyện tập cơ thể
00:34
through exercise, often in the gym',  but I'm 'working out' in the garden.
6
34280
5600
thông qua tập thể dục, thường xuyên ở phòng tập thể dục', nhưng tôi đang 'tập thể dục' trong vườn.
00:39
'I try to work out at least twice a  week. It helps to relieve stress.'
7
39880
6160
'Tôi cố gắng tập thể dục ít nhất hai lần một tuần. Nó giúp giảm bớt căng thẳng.'
00:46
After 'working out', it's a good idea to  'cool down'. This is similar to 'warming up',  
8
46040
5680
Sau khi 'tập thể dục', bạn nên 'hạ nhiệt'. Điều này tương tự như 'khởi động',
00:51
but instead of preparing your body for  exercise, you're 'recovering from the exercise'.
9
51720
6000
nhưng thay vì chuẩn bị cho cơ thể tập thể dục, bạn đang 'hồi phục sau khi tập thể dục'.
00:57
'Don't forget to cool down after doing a workout.'
10
57720
2200
'Đừng quên thư giãn sau khi tập luyện.'
01:01
If you 'stick to something', it means 'you  continue doing something consistently'. It  
11
61040
5480
Nếu bạn 'stick to something', điều đó có nghĩa là 'bạn tiếp tục làm điều gì đó một cách nhất quán'. Nó
01:06
comes from the physical sense, so imagine  literally sticking to your routine.
12
66520
6560
xuất phát từ ý nghĩa vật lý, vì vậy hãy tưởng tượng  việc bạn tuân thủ thói quen theo đúng nghĩa đen.
01:13
'I've managed to stick to my running  training program for six weeks so far.'
13
73080
4040
'Tính đến nay, tôi đã cố gắng duy trì chương trình đào tạo chạy bộ của mình được sáu tuần.'
01:17
If you lose motivation for  something and can't 'stick  
14
77120
3160
Nếu bạn mất động lực cho việc gì đó và không thể 'bám chặt
01:20
to' it, you 'give up' - 'you don't  continue doing it and accept defeat'.
15
80280
6480
' vào nó, bạn sẽ 'bỏ cuộc' - 'bạn không tiếp tục làm việc đó và chấp nhận thất bại'.
01:26
'This exercise routine is too hard. I give up.'
16
86760
5400
'Thói quen tập thể dục này quá khó. Tôi bỏ cuộc.”
01:32
Next, we have 'cut down on' and 'cut out'. What's  
17
92160
3480
Tiếp theo, chúng ta có 'cut down' và 'cut out'.
01:35
the difference? If you 'cut down  on something', 'you reduce it'.
18
95640
4480
Sự khác biệt là gì? Nếu bạn 'cắt giảm thứ gì đó', thì 'bạn giảm nó'.
01:40
'I've cut down on my caffeine intake, so now I  only have three cups of coffee instead of four.'
19
100120
6440
'Tôi đã giảm lượng caffeine tiêu thụ nên giờ tôi chỉ uống ba tách cà phê thay vì bốn.'
01:46
If you 'cut something out'  completely, you 'eliminate it'.
20
106560
4800
Nếu bạn 'cắt bỏ thứ gì đó' hoàn toàn, nghĩa là bạn 'loại bỏ nó'.
01:51
'I've discovered I'm allergic to nuts, so I  have to cut them out of my diet completely.'
21
111360
6360
'Tôi phát hiện ra mình bị dị ứng với các loại hạt nên tôi phải loại bỏ chúng hoàn toàn khỏi chế độ ăn của mình.'
01:57
Don't 'freak out' and don't 'give up'.  Why not try and 'work on' the phrasal  
22
117720
4840
Đừng “lo lắng” và đừng “bỏ cuộc”. Tại sao không thử 'học'
02:02
verbs with the free worksheet on  our website? See you next time!
23
122560
9520
các cụm động từ bằng bảng tính miễn phí trên trang web của chúng tôi? Hẹn gặp lại lần sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7