Computer made with brain cells: BBC News Review

90,951 views ・ 2024-05-29

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
A computer made from living brain cells?
0
360
3120
Một chiếc máy tính được làm từ tế bào não sống?
00:03
This is News Review from BBC
1
3480
1960
Đây là News Review từ BBC
00:05
Learning English, where we help you understand news headlines in English.
2
5440
4640
Learning English, nơi chúng tôi giúp bạn hiểu các tiêu đề tin tức bằng tiếng Anh.
00:10
I'm Neil. I'm Georgie.
3
10080
2080
Tôi là Neil. Tôi là Georgie.
00:12
  Make sure you watch
4
12160
1040
Hãy nhớ xem
00:13
to the end to learn the words
5
13200
1520
đến cuối để biết những từ
00:14
you need to talk about this story.
6
14720
2160
cần thiết để nói về câu chuyện này nhé.
00:16
Don't forget to subscribe to our channel
7
16880
1920
Đừng quên đăng ký kênh của chúng tôi
00:18
to help you understand the world in English.
8
18800
3000
để giúp bạn hiểu thế giới bằng tiếng Anh.
00:21
Now, the story.
9
21800
2000
Bây giờ, câu chuyện.
00:24
Scientists have created a computer system which uses living brain cells
10
24880
5000
Các nhà khoa học đã tạo ra một hệ thống máy tính sử dụng các tế bào não sống
00:29
to complete tasks.
11
29880
2000
để hoàn thành nhiệm vụ.
00:31
The computer, which they call 'Brainoware',
12
31880
2400
Chiếc máy tính mà họ gọi là 'Brainoware',
00:34
can recognise voices and do mathematical calculations. Experts think
13
34280
6320
có thể nhận dạng giọng nói và thực hiện các phép tính toán học. Các chuyên gia cho rằng
00:40
this technology could make AI more human-like.
14
40600
5000
công nghệ này có thể khiến AI giống con người hơn.
00:45
You've been looking at the headlines, Georgie.
15
45600
2000
Bạn đã xem các tiêu đề rồi, Georgie.
00:47
What's the vocabulary
16
47600
1360
Từ vựng mà
00:48
people need to understand this story in English?
17
48960
3240
mọi người cần để hiểu câu chuyện này bằng tiếng Anh là gì?
00:52
We have 'biocomputer', 'lab-grown' and 'brain-like'.
18
52200
5367
Chúng ta có 'máy tính sinh học', 'được phát triển trong phòng thí nghiệm' và 'giống như bộ não'.
00:57
This is News Review from BBC Learning English.
19
57567
3513
Đây là Tin tức đánh giá từ BBC Learning English. Chúng ta
01:01
20
61080
1240
01:09
Let's have a look at our first headline.
21
69360
2920
hãy nhìn vào tiêu đề đầu tiên của chúng tôi.
01:12
This one's from KNEWS.
22
72280
1160
Đây là từ KNEWS.
01:13
'Biocomputer' using human brain tissue achieves voice recognition
23
73440
6120
'Máy tính sinh học' sử dụng mô não người đạt được khả năng nhận dạng giọng nói
01:19
in latest AI enhancement.
24
79560
2240
trong cải tiến AI mới nhất
01:21
So this story is about 'Brainoware',
25
81800
2720
Câu chuyện này là về 'Baminoware',
01:24
which is a technology that uses real brain cells
26
84520
4320
một công nghệ sử dụng tế bào não thực
01:28
to do things like recognise voices.
27
88840
3320
để làm những việc như nhận dạng giọng nói.
01:32
We are looking at the word 'biocomputer', which is made up
28
92160
3800
Chúng ta đang xem từ 'máy tính sinh học', được tạo thành
01:35
of two parts: 'bio' and 'computer'.
29
95960
2560
từ hai phần: 'sinh học' và 'máy tính'.
01:38
But when we put them together,
30
98520
1120
Nhưng khi chúng ta ghép chúng lại với nhau,
01:39
Georgie, what's the sense?
31
99640
1440
Georgie, có ý nghĩa gì?
01:41
Yes, you're right.
32
101080
1000
Vâng bạn đã đúng.
01:42
The word is made up of the prefix 'bio' and the noun 'computer'.
33
102080
4880
Từ này được tạo thành từ tiền tố 'bio' và danh từ 'máy tính'.
01:46
'Bio' means life or living things - the study of living things is biology -
34
106960
5360
'Bio' có nghĩa là cuộc sống hay sinh vật sống - nghiên cứu về sinh vật sống là sinh học -
01:52
and the second part is 'computer'. Well, we all know what
35
112320
2800
và phần thứ hai là 'máy tính'. Chà, tất cả chúng ta đều biết điều
01:55
that means, so 'biocomputer' means living computer.
36
115120
4640
đó có nghĩa là gì, vậy 'máy tính sinh học' có nghĩa là máy tính sống.
01:59
The living part here is brain cells.
37
119760
2960
Phần sống ở đây là tế bào não.
02:02
Sounds a bit futuristic, doesn't it?
38
122720
1680
Nghe có vẻ hơi tương lai phải không?
02:04
It does. It sounds like some kind
39
124400
1760
Nó có. Nghe có vẻ giống như một loại
02:06
of Hollywood sci-fi movie.
40
126160
2600
phim khoa học viễn tưởng Hollywood.
02:08
So a biocomputer is the combination of electronic hardware
41
128760
4960
Vậy máy tính sinh học là sự kết hợp giữa phần cứng điện tử
02:13
and real living cells, brain tissue here.
42
133720
4200
và các tế bào sống thực sự, mô não ở đây.
02:18
The word, 'bio' features in lots of different words, doesn't it, Georgie?
43
138120
4560
Từ 'bio' có rất nhiều từ khác nhau phải không Georgie?
02:22
Can you give us some examples?
44
142680
1680
Bạn có thể cho chúng tôi một số ví dụ?
02:24
Sure. So when you're talking about the environment,
45
144360
2560
Chắc chắn. Vì vậy, khi nói về môi trường,
02:26
you might hear words like 'biodegradable', which means that
46
146920
3680
bạn có thể nghe thấy những từ như 'biodegradable', nghĩa là
02:30
when you throw something away,
47
150600
1640
khi bạn vứt thứ gì đó đi,
02:32
it can be broken down by living things, or 'biofuel',
48
152240
4080
nó có thể bị phân hủy bởi các sinh vật sống, hay 'nhiên liệu sinh học',
02:36
which is a type of fuel made from living things like plants.
49
156320
4480
là một loại nhiên liệu được làm từ sinh vật sống như thực vật.
02:40
OK, let's look at that again.
50
160800
2520
Được rồi, hãy nhìn lại điều đó.
02:50
Let's have our next headline.
51
170480
2400
Hãy có tiêu đề tiếp theo của chúng tôi .
02:52
This one's from Nature. Biocomputer combines lab-grown brain tissue
52
172880
6040
Cái này là từ Thiên nhiên. Máy tính sinh học kết hợp mô não được nuôi trong phòng thí nghiệm
02:58
with electronic hardware.
53
178920
2200
với phần cứng điện tử
03:01
So this headline tells us a little bit more about the brain tissue
54
181120
4280
Tiêu đề này cho chúng ta biết thêm một chút về mô não
03:05
that scientists are using.
55
185400
1760
mà các nhà khoa học đang sử dụng.
03:07
We're interested in the vocabulary 'lab-grown'. Again,
56
187160
4200
Chúng tôi quan tâm đến từ vựng 'được trồng trong phòng thí nghiệm'. Một lần nữa,
03:11
it's got two parts, and we need to understand both
57
191360
2920
nó có hai phần và chúng ta cần hiểu cả hai phần
03:14
to get the full meaning. Let's start with 'lab'.
58
194280
3040
để hiểu đầy đủ ý nghĩa. Hãy bắt đầu với 'phòng thí nghiệm'.
03:17
What's a lab? So 'lab' is short for laboratory,
59
197320
3600
Phòng thí nghiệm là gì? Vì vậy 'lab' là viết tắt của lab,
03:20
a science lab. It's that place
60
200920
2040
phòng thí nghiệm khoa học. Đó là nơi
03:22
you might find scientists in white lab coats doing experiments,
61
202960
4200
bạn có thể tìm thấy các nhà khoa học mặc áo khoác phòng thí nghiệm màu trắng đang làm thí nghiệm,
03:27
looking through microscopes. What about 'grown'?
62
207160
3120
nhìn qua kính hiển vi. Còn 'trưởng thành' thì sao?
03:30
Yeah, so 'grown' is the past participle of grow, which means get bigger.
63
210280
5680
Vâng, vậy 'trưởng thành' là phân từ quá khứ của phát triển, có nghĩa là to hơn.
03:35
So if the brain tissue is lab-grown. It means that
64
215960
3720
Vậy nếu mô não được nuôi trong phòng thí nghiệm. Nó có nghĩa là
03:39
it was created and got bigger in a science lab. Now, to be clear,
65
219680
5880
nó được tạo ra và lớn hơn trong phòng thí nghiệm khoa học. Nói rõ hơn,
03:45
this brain is not a real human brain is it?
66
225560
3680
bộ não này không phải là bộ não thật của con người phải không?
03:49
No, the scientists did not take brain tissue from a real person's brain.
67
229240
4400
Không, các nhà khoa học không lấy mô não từ não người thật.
03:53
They created it using a type of cell called a stem cell.
68
233640
4080
Họ tạo ra nó bằng cách sử dụng một loại tế bào gọi là tế bào gốc.
03:57
But it is not just brains
69
237720
1960
Nhưng không chỉ có bộ não
03:59
they grow in labs.
70
239680
1080
được phát triển trong phòng thí nghiệm.
04:00
We also have lab-grown meat.
71
240760
2880
Chúng tôi cũng có thịt được nuôi trong phòng thí nghiệm.
04:03
Yes, so, lab-grown meat is meat created by scientists in a lab.
72
243640
4600
Đúng vậy, thịt được nuôi trong phòng thí nghiệm là loại thịt được các nhà khoa học tạo ra trong phòng thí nghiệm.
04:08
There are no animals or farming involved. And you might also hear
73
248240
5120
Không có động vật hoặc nông nghiệp liên quan. Và bạn cũng có thể nghe
04:13
about lab-grown diamonds, a scientific process to create diamonds.
74
253360
6360
nói về kim cương được nuôi trong phòng thí nghiệm, một quy trình khoa học để tạo ra kim cương.
04:19
OK, let's look at that again.
75
259720
2280
Được rồi, hãy nhìn lại điều đó.
04:28
Let's look at our next headline.
76
268080
1920
Hãy nhìn vào tiêu đề tiếp theo của chúng tôi.
04:30
This one's from the Financial Times.
77
270000
3280
Cái này từ tờ Financial Times.
04:33
Scientists use brain-like tissue in advance for 'biocomputing' research.
78
273280
5160
Các nhà khoa học sử dụng mô giống não trước cho nghiên cứu 'điện toán sinh học'
04:38
This time we are focusing on brain-like. Again,
79
278440
3600
Lần này chúng tôi đang tập trung vào giống như bộ não. Một lần nữa,
04:42
there are two parts and they're both very familiar: 'brain' and
80
282040
4080
có hai phần và cả hai đều rất quen thuộc: 'não' và
04:46
'like'. The 'like' here is not 'like' as in
81
286120
3440
'thích'. Chữ 'thích' ở đây không phải là 'thích' như trong
04:49
'I like chocolate' is it Georgie?
82
289560
1880
'Tôi thích sô-cô-la' phải không Georgie?
04:51
No. When you hear a word with 'like' at the end,
83
291440
3640
Không. Khi bạn nghe một từ có 'like' ở cuối,
04:55
it means that thing is similar to the noun it's connected to,
84
295080
3600
điều đó có nghĩa là vật đó giống với danh từ mà nó kết nối tới,
04:58
but not exactly the same.
85
298680
2000
nhưng không hoàn toàn giống nhau.
05:00
So, here we have brain-like tissue
86
300680
2840
Vì vậy, ở đây chúng ta có mô giống não
05:03
and we're saying that tissue is like a brain
87
303520
2800
và chúng ta đang nói rằng mô đó giống não
05:06
but isn't a real brain.
88
306320
1840
nhưng không phải là não thật.
05:08
Yes, and as you said earlier,
89
308160
2000
Đúng, và như bạn đã nói trước đó,
05:10
AI generally is becoming more human-like.
90
310160
3680
AI nhìn chung đang ngày càng giống con người hơn.
05:13
And that doesn't mean that it is a human.
91
313840
3280
Và điều đó không có nghĩa đó là con người.
05:17
It means that it's behaving more in a human way.
92
317120
4160
Nó có nghĩa là nó hành xử theo cách con người hơn.
05:21
Another example, Georgie.
93
321920
1120
Một ví dụ khác, Georgie. Hôm nọ
05:23
I saw you the other day wearing a smart business suit you looked businesslike.
94
323040
5600
tôi thấy bạn mặc bộ đồ công sở lịch sự, trông bạn có vẻ như một doanh nhân.
05:28
Yes, well, actually,
95
328640
1560
Vâng, thực ra
05:30
I was on my way to interview a very important person.
96
330200
3480
tôi đang trên đường đi phỏng vấn một người rất quan trọng.
05:33
So I had to look professional.
97
333680
1400
Vì vậy tôi phải trông thật chuyên nghiệp.
05:35
Yes, it's important to be businesslike
98
335080
2000
Vâng, điều quan trọng là phải có tinh thần kinh doanh
05:37
in that situation. Let's look at that again.
99
337080
3680
trong tình huống đó. Hãy nhìn lại điều đó một lần nữa.
05:45
We've had 'biocomputer':
100
345800
2400
Chúng ta đã có 'máy tính sinh học':
05:48
a computer made of living
101
348200
1480
một chiếc máy tính làm từ
05:49
tissue. 'lab-grown':
102
349680
1480
mô sống. 'lab-grown':
05:51
Made in a science laboratory. And 'brain-like':
103
351160
3160
Được sản xuất trong phòng thí nghiệm khoa học. Và “brain-like”:
05:54
Similar to, but not a real brain.
104
354320
2280
Tương tự nhưng không phải là não thật.
05:56
Watch more
105
356600
1480
Xem thêm
05:58
News Review on our website
106
358080
1440
Tin tức đánh giá trên trang web của chúng tôi
05:59
and learn how to talk about world events in English.
107
359520
3080
và tìm hiểu cách nói về các sự kiện thế giới bằng tiếng Anh.
06:02
Thank you for joining us. And goodbye. Bye.
108
362600
3280
Cảm ơn bạn đã tham gia cùng chúng tôi. Và tạm biệt. Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7