English Rewind - News Words: Coup

33,185 views ・ 2023-11-21

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello! The programme you're about to listen to was originally broadcast
0
160
3920
Xin chào! Chương trình bạn sắp nghe ban đầu được phát sóng
00:04
in February 2010 on the BBC Learning English website.
1
4200
3840
vào tháng 2 năm 2010 trên trang web Học tiếng Anh của BBC.
00:08
We hope you enjoy it.
2
8160
2080
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ thích nó.
00:10
News Words from the BBC.
3
10360
2120
Tin tức từ BBC.
00:12
Here's Clare Arthurs with the word 'coup'.
4
12600
3240
Đây là Clare Arthurs với từ 'đảo chính'.
00:17
A 'coup' is an unexpected but successful transfer of power.
5
17080
4800
“Đảo chính” là một cuộc chuyển giao quyền lực bất ngờ nhưng thành công.
00:22
It refers to an attempt to take power from a government or regime,
6
22000
4120
Nó đề cập đến nỗ lực giành quyền lực từ một chính phủ hoặc chế độ,
00:26
often by military force.
7
26240
2400
thường là bằng lực lượng quân sự.
00:28
When the people who organise a coup — the 'coup plotters' —
8
28760
3800
Khi những người tổ chức đảo chính — 'những kẻ âm mưu đảo chính' —
00:32
are from the military or armed forces,
9
32680
2120
đến từ quân đội hoặc lực lượng vũ trang,
00:34
you might hear the term 'military-backed coup'.
10
34920
3920
bạn có thể nghe thấy thuật ngữ 'cuộc đảo chính được quân đội hậu thuẫn'.
00:38
The organisers of an attempted coup are also described as being 'behind the coup'.
11
38960
5560
Những người tổ chức một cuộc đảo chính toan tính cũng được mô tả là 'đứng sau cuộc đảo chính'.
00:44
They plan or plot to overthrow a government. Here's an example.
12
44640
4840
Họ lên kế hoạch hoặc âm mưu lật đổ chính phủ. Đây là một ví dụ.
00:49
A British businessman has been back in court in South Africa
13
49600
3360
Một doanh nhân người Anh đã trở lại tòa án ở Nam Phi để
00:53
answering questions about a failed coup plot in Equatorial Guinea.
14
53080
4680
trả lời các câu hỏi về âm mưu đảo chính thất bại ở Equatorial Guinea.
00:57
A coup might be 'bloody', involving fighting, or 'bloodless', without killing.
15
57880
6080
Một cuộc đảo chính có thể 'đẫm máu', liên quan đến đánh nhau, hoặc 'không đổ máu', không giết chóc.
01:04
Here's an example.
16
64080
1600
Đây là một ví dụ.
01:05
The Pakistani leader Pervez Musharraf came to power in a bloodless coup in 1999.
17
65800
6280
Nhà lãnh đạo Pakistan Pervez Musharraf lên nắm quyền trong một cuộc đảo chính không đổ máu vào năm 1999.
01:12
His was a successful coup.
18
72200
2480
Cuộc đảo chính của ông đã thành công.
01:14
Others are unsuccessful — 'a failed coup' or 'a coup attempt'.
19
74800
4840
Những người khác không thành công - 'một cuộc đảo chính thất bại' hoặc 'một nỗ lực đảo chính'.
01:19
Some other terms you might hear are 'stage a coup',
20
79760
3560
Một số thuật ngữ khác bạn có thể nghe thấy là 'đảo chính',
01:23
'rebellion', 'overthrow' and 'remove'.
21
83440
3800
'nổi loạn', 'lật đổ' và 'loại bỏ'.
01:27
You may also hear the full French term 'coup d'état'.
22
87360
3600
Bạn cũng có thể nghe thấy thuật ngữ đầy đủ trong tiếng Pháp 'coup d'état'.
01:31
The plural of 'coup' is 'coups'.
23
91080
3160
Số nhiều của 'đảo chính' là 'đảo chính'.
01:34
Now listen to this example about the killing of a rebel leader
24
94360
3360
Bây giờ hãy nghe ví dụ này về việc giết chết một thủ lĩnh phiến quân,
01:37
which is a different use of the word 'coup'.
25
97840
3200
đây là một cách sử dụng khác của từ 'đảo chính'.
01:41
The Russian government,
26
101160
1120
Chính phủ Nga,
01:42
which holds him responsible for a series of deadly attacks on civilians,
27
102400
3800
vốn cho rằng ông phải chịu trách nhiệm về một loạt vụ tấn công chết người nhằm vào dân thường,
01:46
says his killing is a major coup.
28
106320
2960
nói rằng việc giết ông là một cuộc đảo chính lớn.
01:49
This use for 'coup' is to indicate
29
109400
2360
Việc sử dụng 'đảo chính' này nhằm biểu thị
01:51
that something which has taken place is a victory or triumph.
30
111880
4240
rằng điều gì đó đã diễn ra là một chiến thắng hoặc thắng lợi.
01:56
That was News Words from BBC Learning English dot com.
31
116840
3560
Đó là News Words từ BBC Learning English dot com.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7