Academic Insights – #7 top tips for... distance learning

20,253 views ・ 2017-10-10

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:17
My name is Fernando Rosell-Aguilar
0
17140
2080
Tên tôi là Fernando Rosell-Aguilar
00:19
and I am a senior lecturer.
1
19220
2100
và tôi là giảng viên cao cấp.
00:21
I work in distance learning,
2
21320
2260
Tôi làm việc trong lĩnh vực đào tạo từ xa,
00:23
designing and organising courses
3
23580
3900
thiết kế và tổ chức các khóa đào tạo
00:27
for distance learning.
4
27480
1040
từ xa.
00:32
Distance learning takes place normally
5
32160
3220
Học từ xa diễn ra bình thường
00:35
in people's homes at a time
6
35390
2410
tại nhà của mọi người vào thời điểm
00:37
that they choose when it's convenient for them.
7
37800
2000
mà họ chọn khi thuận tiện cho họ.
00:39
The learning comes from a number of sources:
8
39800
3060
Việc học đến từ một số nguồn:
00:42
it could be websites, books,
9
42860
2140
đó có thể là các trang web, sách,
00:45
all sorts, and you digest
10
45000
2890
tất cả các loại và bạn tiếp
00:47
that information at your own pace.
11
47890
1850
thu thông tin đó theo tốc độ của riêng mình.
00:53
I think anyone
12
53460
900
Tôi nghĩ rằng bất cứ ai
00:54
can be a distance learner.
13
54360
2640
cũng có thể là một người học từ xa.
00:57
Some people just like
14
57000
1820
Một số người chỉ thích
00:58
an app on their mobile phone
15
58820
2500
một ứng dụng trên điện thoại di động của họ
01:01
so they can learn
16
61320
1360
để họ có thể tìm hiểu
01:02
small chunks of information.
17
62680
3180
những mẩu thông tin nhỏ.
01:05
Other people want
18
65860
1760
Những người khác muốn
01:07
to get a qualification out
19
67620
1120
có được bằng cấp
01:08
of their studies.
20
68750
950
từ việc học của họ.
01:09
Or they may want something
21
69700
3100
Hoặc họ có thể muốn một cái gì đó
01:12
a lot more geared up
22
72800
2040
hướng
01:14
towards their professional development.
23
74840
2280
tới sự phát triển nghề nghiệp của họ.
01:20
There are very short courses
24
80740
1960
Có những khóa học rất ngắn
01:22
and there are very long courses
25
82700
1420
và có những khóa học rất dài
01:24
that lead to full on university qualifications.
26
84120
3680
để đạt được đầy đủ bằng cấp đại học.
01:33
The difference between face to face
27
93740
1800
Sự khác biệt giữa học trực tiếp
01:35
and distance learning
28
95540
2200
và học từ xa
01:37
is that in a face to face situation
29
97740
4480
là trong tình huống trực tiếp,
01:42
you have the opportunity
30
102229
1271
bạn có cơ hội
01:43
to ask questions
31
103500
1260
đặt câu hỏi
01:44
if you haven't understood something.
32
104760
1560
nếu bạn chưa hiểu điều gì đó.
01:46
What you tend to find
33
106320
1440
Những gì bạn có xu hướng tìm thấy
01:47
is that the materials
34
107760
1100
là các tài liệu
01:48
have been written
35
108860
1120
đã được viết
01:49
so that they provide the answers
36
109980
2860
sao cho chúng cung cấp câu trả lời
01:52
to any questions you may have
37
112840
1380
cho bất kỳ câu hỏi nào mà bạn có thể đã
01:54
already in the materials
38
114220
1740
có trong tài liệu
01:55
and the answer goes beyond whether
39
115960
2100
và câu trả lời vượt ra ngoài việc
01:58
it's correct or incorrect.
40
118060
1900
nó đúng hay sai.
01:59
It normally has an explanation
41
119960
2400
Nó thường có giải
02:02
of why it's right or wrong,
42
122360
1580
thích tại sao nó đúng hay sai
02:03
and that helps you as a learner.
43
123940
3200
và điều đó giúp bạn với tư cách là người học.
02:11
As a non-native speaker
44
131840
1400
Là một người không phải là người bản ngữ,
02:13
you may find that
45
133240
2260
bạn có thể thấy rằng
02:15
it's an extra challenge to study in English.
46
135500
3920
việc học bằng tiếng Anh là một thách thức lớn hơn.
02:19
You are expected to
47
139420
1760
Bạn phải
02:21
submit assignments in good academic English
48
141180
5160
nộp bài tập bằng tiếng Anh học thuật tốt
02:26
and you may need a little
49
146340
1420
và bạn có thể cần thêm một
02:27
bit of extra support with that.
50
147760
1360
chút hỗ trợ để làm điều đó.
02:34
A really good idea is
51
154510
1590
Một ý tưởng thực sự tốt
02:36
to try shorter courses.
52
156100
2180
là thử các khóa học ngắn hơn.
02:38
There are institutions that
53
158280
960
Có những tổ chức
02:39
offer lots of
54
159240
2180
cung cấp rất nhiều
02:41
free learning materials as
55
161420
1860
tài liệu học tập miễn phí dưới dạng
02:43
samplers of their courses.
56
163280
1520
mẫu cho các khóa học của họ.
02:49
Studying at a distance
57
169900
1340
Học ở xa
02:51
doesn't necessarily mean
58
171240
1380
không nhất thiết
02:52
that you have to do more work because
59
172620
1720
là bạn phải làm thêm
02:54
you're on your own.
60
174340
1320
vì bạn tự học.
02:55
It just means that
61
175660
2220
Điều đó chỉ có nghĩa là
02:57
you have to be more committed,
62
177880
2600
bạn phải cam kết nhiều hơn
03:00
and you have to
63
180480
2280
và bạn phải
03:02
be motivated to make sure
64
182760
3780
có động lực để đảm bảo rằng
03:06
you see this through.
65
186540
2120
bạn sẽ vượt qua được điều này.
03:13
Go the distance.
66
193040
1120
Đi xa.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7