Sheeple: The English We Speak

34,205 views ・ 2020-03-23

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:08
Hello and welcome to The English We Speak
0
8700
2899
Xin chào và chào mừng đến với The English We Speak
00:11
with me, Feifei…
1
11599
1001
với tôi, Feifei…
00:12
..and me, Neil.
2
12600
1300
..và tôi, Neil.
00:13
Nice bobble hat, Neil!
3
13900
1640
Mũ bobble đẹp đấy, Neil!
00:15
Thanks.
4
15540
1320
Cảm ơn.
00:16
But not very practical - wearing a hat
5
16860
2120
Nhưng không thực tế lắm - đội mũ
00:18
indoors must be quite hot.
6
18980
2210
trong nhà chắc khá nóng.
00:21
It’s the fashion, Feifei. Some of us have
7
21190
2770
Đó là thời trang, Feifei. Một số người trong chúng ta
00:23
to keep up with the trends.
8
23960
1340
phải theo kịp các xu hướng.
00:25
Right! Maybe that explains the waistcoat you’re
9
25300
3840
Đúng! Có lẽ điều đó giải thích cho chiếc áo ghi lê bạn đang
00:29
wearing as well – to be fashionable?
10
29140
1930
mặc – để trở nên thời trang?
00:31
Oh you wouldn’t understand, Feifei!
11
31070
2050
Ồ, bạn sẽ không hiểu đâu, Feifei!
00:33
I understand very clearly – you are a sheeple.
12
33120
4580
Tôi hiểu rất rõ ràng - bạn là một con cừu.
00:37
What are you bleating on about?
13
37700
2330
Bạn đang than vãn về điều gì?
00:40
Sheeple – It describes people who just follow
14
40030
3050
Sheeple – Nó mô tả những người chỉ chạy theo
00:43
the crowd, without much thought.
15
43080
2593
đám đông, không cần suy nghĩ nhiều.
00:45
Basically, you are easily led – like a sheep! But you’re
16
45673
4537
Về cơ bản, bạn dễ dàng bị dẫn dắt – giống như một con cừu! Nhưng bạn
00:50
not the only one – listen to these examples…
17
50210
2610
không phải là người duy nhất – hãy lắng nghe những ví dụ này…
00:55
I can’t believe all these sheeple who’ve
18
55480
2339
Tôi không thể tin được tất cả những con cừu này đã
00:57
paid lots of money for the latest smartphone -
19
57819
3530
trả rất nhiều tiền cho điện thoại thông minh mới nhất –
01:01
they’ll be half price in a few months’ time!
20
61349
3210
chúng sẽ chỉ còn một nửa giá trong vài tháng tới!
01:05
My brother’s one of those sheeple who
21
65869
2257
Anh trai tôi là một trong những
01:08
has to follow the latest fashions –
22
68126
2254
người phải chạy theo thời trang mới nhất -
01:10
he’s now wearing ripped jeans, but so is
23
70380
2860
anh ấy hiện đang mặc quần jean rách, nhưng những
01:13
everyone else at his college!
24
73240
2470
người khác ở trường đại học của anh ấy cũng vậy!
01:15
Although nearly everyone in my class has
25
75710
2612
Mặc dù gần như tất cả mọi người trong lớp của tôi đều có
01:18
one of those smartwatches, I’m not going
26
78322
2598
một trong những chiếc đồng hồ thông minh đó, nhưng tôi sẽ không
01:20
to be one of those sheeple – I’m going to
27
80920
1980
trở thành một trong số những con cừu non đó – thay vào đó, tôi sẽ
01:22
stick with the old watch my grandmother
28
82900
3080
gắn bó với chiếc đồng hồ cũ mà bà
01:25
gave me instead!
29
85980
1320
tôi đã tặng cho tôi!
01:30
This is The English We Speak from BBC
30
90460
1820
Đây là The English We Speak từ BBC
01:32
Learning English and we’re talking about
31
92280
2440
Learning English và chúng ta đang nói
01:34
the word ‘sheeple’. It’s a mix of the
32
94720
2860
về từ 'sheeple'. Đó là sự kết hợp của các
01:37
English words ‘sheep’ and ‘people’. It
33
97580
3600
từ tiếng Anh 'cừu' và 'người'. Nó
01:41
describes people, who just like sheep,
34
101180
2280
mô tả những người, những người giống như cừu, làm
01:43
follow what other people do or things that
35
103460
2180
theo những gì người khác làm hoặc những thứ
01:45
are trending.
36
105640
960
đang thịnh hành.
01:46
So you’re saying I’m trending?
37
106609
1750
Vì vậy, bạn đang nói rằng tôi đang có xu hướng?
01:48
No, I’m saying you are just following the
38
108359
2180
Không, tôi đang nói rằng bạn chỉ đang chạy theo
01:50
trend – you can’t think for yourself.
39
110539
2139
xu hướng – bạn không thể tự mình suy nghĩ.
01:52
Like a sheep!
40
112680
1180
Giống như một con cừu!
01:53
I don’t think so – look I’m wearing
41
113860
1820
Tôi không nghĩ vậy - nhìn tôi đang đi
01:55
sandals and socks. That’s not fashionable
42
115689
2387
xăng đan và đi tất. Điều đó không thời trang
01:58
but very comfortable.
43
118076
1223
nhưng rất thoải mái.
01:59
Hmmm, that reminds me sheep
44
119300
2500
Hmmm, điều đó làm tôi nhớ đến cả lũ
02:01
as well – stupid!
45
121800
2700
cừu nữa – thật ngu ngốc!
02:04
Charming! I’d watch out, Feifei. I might
46
124500
2340
Quyến rũ! Tôi sẽ coi chừng, Feifei. Tôi có
02:06
be a wolf in sheep’s clothing!
47
126840
1660
thể là một con sói đội lốt cừu!
02:08
Bye, Neil.
48
128500
1520
Tạm biệt, Neil.
02:10
Bye.
49
130120
880
Từ biệt.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7