Weight-loss drugs reduce cancer risk, study finds: BBC Learning English from the News

18,409 views ・ 2025-05-14

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
From BBC Learning English.
0
120
1880
Trích từ BBC Learning English.
00:02
This is Learning English from the News, our podcast about the news headlines.
1
2000
4880
Đây là Học tiếng Anh từ tin tức, podcast của chúng tôi về các tiêu đề tin tức.
00:06
In this programme: Can weight-loss drugs reduce the risk of cancer?
2
6880
4240
Trong chương trình này: Thuốc giảm cân có thể làm giảm nguy cơ ung thư không?
00:13
Hello, I'm Neil. And I'm Georgie.
3
13680
2280
Xin chào, tôi là Neil. Và tôi là Georgie.
00:15
In this programme, we look at one big news story
4
15960
2880
Trong chương trình này, chúng ta sẽ xem xét một tin tức lớn
00:18
and the vocabulary in the headlines that will help you understand it.
5
18840
3640
và các từ vựng trong tiêu đề để giúp bạn hiểu tin đó.
00:22
You can find all the vocabulary and headlines from this episode,
6
22480
3600
Bạn có thể tìm thấy tất cả các từ vựng và tiêu đề trong tập phim này,
00:26
as well as a worksheet on our website, bbclearningenglish.com
7
26080
4800
cũng như bài tập trên trang web của chúng tôi, bbclearningenglish.com.
00:30
So let's hear more about this story.
8
30880
2880
Hãy cùng tìm hiểu thêm về câu chuyện này. Một nghiên cứu mới cho thấy
00:37
Weight-loss drugs could reduce the risk of getting cancer by half,
9
37440
3720
thuốc giảm cân có thể làm giảm một nửa nguy cơ mắc bệnh ung thư
00:41
new research suggests.
10
41160
1560
.
00:42
Cancer experts are excited by the findings, with one saying
11
42720
3800
Các chuyên gia về ung thư rất phấn khích với phát hiện này, một người nói
00:46
that this could be a whole new era of preventative cancer medicine.
12
46520
4600
rằng đây có thể là kỷ nguyên hoàn toàn mới của y học phòng ngừa ung thư.
00:51
Obesity is associated with 13 different cancers.
13
51120
3840
Béo phì có liên quan đến 13 loại ung thư khác nhau.
00:54
Losing weight reduces the risk,
14
54960
1720
Giảm cân có thể làm giảm nguy cơ,
00:56
but the researchers have calculated that the weight loss drugs provide
15
56680
3800
nhưng các nhà nghiên cứu đã tính toán rằng thuốc giảm cân còn có
01:00
an additional protective effect that is more than just weight loss.
16
60480
3880
tác dụng bảo vệ bổ sung chứ không chỉ đơn thuần là giảm cân.
01:04
And our first headline is about this.
17
64360
2760
Và tiêu đề đầu tiên của chúng tôi là về điều này.
01:07
This headline from the Daily Record.
18
67120
2400
Tiêu đề này trích từ tờ Daily Record.
01:09
Weight loss jabs may prevent cancer due to health benefits 'beyond weight loss'.
19
69520
5600
Tiêm vắc-xin giảm cân có thể ngăn ngừa ung thư vì những lợi ích sức khỏe 'không chỉ dừng lại ở việc giảm cân'.
01:15
And that headline again from Daily Record: Weight loss jabs
20
75120
3560
Và tiêu đề này lại xuất hiện trên tờ Daily Record: Tiêm vắc-xin giảm cân
01:18
may prevent cancer due to health benefits 'beyond weight loss'.
21
78680
4640
có thể ngăn ngừa ung thư vì những lợi ích sức khỏe 'không chỉ dừng lại ở việc giảm cân'.
01:23
And we're looking at this word 'jab'.
22
83320
1920
Và chúng ta đang xem xét từ 'jab'.
01:25
What is a weight-loss jab, Georgie?
23
85240
3360
Tiêm thuốc giảm cân là gì vậy, Georgie?
01:28
Well jab is another word for injection. An injection -
24
88600
3920
Vâng, jab là một từ khác để chỉ việc tiêm. Tiêm -
01:32
that's the act of putting a needle into the skin to insert medicine.
25
92520
4440
là hành động đưa kim vào da để đưa thuốc vào.
01:36
Now jab is mostly used for vaccinations,
26
96960
2960
Ngày nay, tiêm chủng chủ yếu được sử dụng để tiêm vắc-xin,
01:39
but here it's about these weight-loss drugs which are injected.
27
99920
3720
nhưng ở đây lại nói đến những loại thuốc giảm cân được tiêm.
01:43
Yes. Now jab is quite an informal word
28
103640
2760
Đúng. Hiện nay, jab là một từ khá không chính thức
01:46
and it became a lot more common during the Covid pandemic
29
106400
2840
và trở nên phổ biến hơn nhiều trong đại dịch Covid
01:49
when people were talking about the Covid vaccinations.
30
109240
3000
khi mọi người nói về việc tiêm vắc-xin phòng Covid.
01:52
Yeah. So you might hear someone ask, 'Have you had your jabs?'
31
112240
3560
Vâng. Vì vậy, bạn có thể nghe ai đó hỏi, 'Bạn đã tiêm vắc-xin chưa?'
01:55
Which means have you had your vaccinations?
32
115800
2960
Nghĩa là bạn đã tiêm vắc-xin chưa?
01:58
Jab has some other meanings.
33
118760
1520
Jab còn có một số ý nghĩa khác.
02:00
It can be a verb meaning to poke something quickly and forcefully,
34
120280
4120
Nó có thể là một động từ có nghĩa là chọc vào cái gì đó một cách nhanh chóng và mạnh mẽ,
02:04
usually with something pointy like a finger or a pencil.
35
124400
3200
thường là bằng vật nhọn như ngón tay hoặc bút chì.
02:07
For example, I was in a crowded place and someone was in a rush.
36
127600
3920
Ví dụ, tôi đang ở một nơi đông người và có ai đó đang vội vã.
02:11
They jabbed me in the ribs with their elbow to get past me.
37
131520
3400
Họ dùng khuỷu tay thúc vào sườn tôi để vượt qua tôi.
02:14
Ouch. Poor you Neil!
38
134920
1760
Ối. Neil tội nghiệp quá!
02:16
Now, a jab can also mean an insulting comment,
39
136680
3040
Bây giờ, một cú đâm cũng có thể mang nghĩa là một lời bình luận xúc phạm,
02:19
and we can use it in the phrase 'take a jab at someone'.
40
139720
3560
và chúng ta có thể sử dụng nó trong cụm từ 'chỉ trích ai đó'.
02:23
So, for example, my sister always takes jabs at me for my fashion sense.
41
143280
4560
Ví dụ, chị gái tôi luôn chế giễu tôi về gu thời trang.
02:27
She says the colours I wear don't suit me.
42
147840
3080
Cô ấy nói rằng những màu tôi mặc không hợp với tôi.
02:33
We've had jab - injection. For example,
43
153360
3160
Chúng tôi đã tiêm vắc-xin. Ví dụ,
02:36
I hate getting jabs.
44
156520
1320
tôi ghét tiêm.
02:37
I'm really scared of needles.
45
157840
2000
Tôi thực sự sợ kim tiêm.
02:42
This is Learning English from the News, our podcast about the news headlines.
46
162120
4640
Đây là Học tiếng Anh từ tin tức, podcast của chúng tôi về các tiêu đề tin tức.
02:46
Today we're talking about the suggestion
47
166760
2120
Hôm nay chúng ta sẽ nói về ý kiến
02:48
that weight-loss drugs could reduce the risk of cancer.
48
168880
4120
cho rằng thuốc giảm cân có thể làm giảm nguy cơ ung thư.
02:53
The study involved tracking patients for eight years
49
173000
3080
Nghiên cứu này theo dõi bệnh nhân trong tám năm
02:56
and found that weight-loss injections were better at reducing the risk
50
176080
3600
và phát hiện ra rằng tiêm giảm cân có tác dụng giảm nguy cơ
02:59
of cancer than weight-loss surgery.
51
179680
2440
ung thư tốt hơn phẫu thuật giảm cân.
03:02
The authors of the study think this could be
52
182120
2000
Các tác giả của nghiên cứu cho rằng điều này có thể là
03:04
because the drugs reduce inflammation in the body
53
184120
3240
do thuốc làm giảm viêm trong cơ thể
03:07
and help the immune system destroy cancer cells.
54
187360
3520
và giúp hệ thống miễn dịch tiêu diệt tế bào ung thư.
03:10
Let's have our next headline.
55
190880
1400
Chúng ta hãy cùng xem tiêu đề tiếp theo.
03:12
This one is from The Telegraph.
56
192280
2080
Bài viết này trích từ tờ The Telegraph.
03:14
Weight-loss jabs 'halve the risk of cancer'.
57
194360
2920
Thuốc giảm cân có thể 'giảm một nửa nguy cơ ung thư'.
03:17
And that headline again.
58
197280
1680
Và lại là tiêu đề đó nữa.
03:18
Weight-loss jabs 'halve the risk of cancer'.
59
198960
2840
Thuốc giảm cân có thể 'giảm một nửa nguy cơ ung thư'.
03:21
That was from The Telegraph.
60
201800
1680
Thông tin này trích từ tờ The Telegraph.
03:23
So we can see that word jabs again.
61
203480
2480
Vì vậy, chúng ta có thể thấy từ jabs một lần nữa.
03:25
The jabs halve the risk of cancer.
62
205960
2480
Tiêm vắc-xin có thể giảm một nửa nguy cơ mắc bệnh ung thư.
03:28
But this time we're looking at halve.
63
208440
2480
Nhưng lần này chúng ta đang xem xét một nửa.
03:30
Now Neill, it sounds a bit like half, doesn't it?
64
210920
2680
Neill, nghe có vẻ giống một nửa, phải không?
03:33
Yes. The noun half with the 'f' sound means 50% of something.
65
213600
5360
Đúng. Danh từ half có âm 'f' có nghĩa là 50% của một cái gì đó.
03:38
Half of four is two, for example.
66
218960
2440
Ví dụ, một nửa của bốn bằng hai.
03:41
But here it's a verb - halve, with a 'v' sound.
67
221400
4320
Nhưng ở đây nó là một động từ - halve, với âm 'v'.
03:45
Yes, it can mean to divide something into two parts.
68
225720
3880
Đúng, nó có thể có nghĩa là chia một cái gì đó thành hai phần.
03:49
So imagine a pizza.
69
229600
1400
Hãy tưởng tượng đến một chiếc bánh pizza. Ví dụ,
03:51
I could halve a pizza into two parts, for example.
70
231000
3640
tôi có thể cắt đôi một chiếc bánh pizza thành hai phần .
03:54
But in the headline it means to reduce the amount to 50%.
71
234640
3960
Nhưng trong tiêu đề thì nó có nghĩa là giảm số lượng xuống còn 50%.
03:58
Reduce the risk of cancer to half.
72
238600
2840
Giảm một nửa nguy cơ ung thư.
04:01
Halve the cancer risk.
73
241440
2000
Giảm một nửa nguy cơ ung thư.
04:03
Yes, the word quarter can also be a noun and a verb.
74
243440
3560
Đúng vậy, từ quarter cũng có thể là danh từ và động từ.
04:07
A quarter of something - that's the noun - is 25% of it.
75
247000
4320
Một phần tư của một thứ gì đó - đó là danh từ - là 25% của thứ đó.
04:11
To quarter something -
76
251320
1400
Động từ "quarter"
04:12
the verb - means to divide it into four parts or reduce it to 25%.
77
252720
5240
có nghĩa là chia cái gì đó thành bốn phần hoặc giảm xuống còn 25%.
04:17
Yes, but we can't do the same with a third or any other fraction.
78
257960
3880
Có, nhưng chúng ta không thể làm như vậy với phân số thứ ba hoặc bất kỳ phân số nào khác.
04:21
They work as nouns - a third, a fifth, an eighth.
79
261840
3040
Chúng hoạt động như danh từ - thứ ba, thứ năm, thứ tám.
04:24
You're not likely to see them as verbs.
80
264880
3000
Bạn không thể coi chúng là động từ.
04:29
We've had halve - reduce by half.
81
269720
2960
Chúng ta đã giảm một nửa - giảm một nửa.
04:32
For example, the theme park halved its prices for the day
82
272680
3200
Ví dụ, công viên giải trí đã giảm một nửa giá vé vào cửa trong ngày
04:35
to attract more customers.
83
275880
3200
để thu hút thêm khách hàng.
04:39
This is Learning English from the News from BBC Learning English.
84
279080
3920
Đây là chương trình Học tiếng Anh qua tin tức của BBC Learning English.
04:43
We're talking about the weight-loss drugs
85
283000
1880
Chúng ta đang nói về các loại thuốc giảm cân
04:44
that could reduce the risk of cancer.
86
284880
2680
có thể làm giảm nguy cơ ung thư.
04:47
So this study used earlier versions of the weight-loss drugs, known
87
287560
4000
Vì vậy, nghiên cứu này đã sử dụng các phiên bản trước đó của thuốc giảm cân, được gọi
04:51
as GLP-1s, which were initially brought out to treat diabetes.
88
291560
4760
là GLP-1, ban đầu được dùng để điều trị bệnh tiểu đường.
04:56
Since the study began, newer, more effective drugs have come out,
89
296320
4200
Kể từ khi nghiên cứu bắt đầu, nhiều loại thuốc mới hơn, hiệu quả hơn đã ra đời
05:00
and the authors of the study say these may be even more beneficial
90
300520
3760
và các tác giả của nghiên cứu cho biết chúng có thể có lợi hơn nữa
05:04
for reducing cancer risks.
91
304280
1800
trong việc giảm nguy cơ ung thư.
05:06
OK, let's look at our next headline.
92
306080
2520
Được rồi, chúng ta hãy cùng xem tiêu đề tiếp theo.
05:08
This one is from Sky News.
93
308600
2120
Tin này từ Sky News. Nghiên cứu cho thấy việc
05:10
Weight loss jabs could almost halve risk of obesity-related cancers
94
310720
4400
tiêm thuốc giảm cân có thể giảm gần một nửa nguy cơ mắc các bệnh ung thư liên quan đến béo phì
05:15
beyond slimming down, study suggests.
95
315120
3240
ngoài việc giảm cân.
05:18
And again, that headline from Sky News.
96
318360
2320
Và một lần nữa, đó là tiêu đề của Sky News. Nghiên cứu cho thấy việc
05:20
Weight loss jabs could almost halve risk of obesity-related cancers
97
320680
4480
tiêm thuốc giảm cân có thể giảm gần một nửa nguy cơ mắc các bệnh ung thư liên quan đến béo phì
05:25
beyond slimming down, study suggests.
98
325160
3280
ngoài việc giảm cân.
05:28
This headline is about the drugs having effects beyond just weight loss,
99
328440
3960
Tiêu đề này nói về các loại thuốc có tác dụng vượt ra ngoài mục đích giảm cân
05:32
and we see that word halve again.
100
332400
2000
và chúng ta lại thấy từ này giảm đi một nửa.
05:34
But this time we're looking at the phrasal verb slim down.
101
334400
3720
Nhưng lần này chúng ta sẽ xem xét cụm động từ slim down.
05:38
So you might know the adjective slim which has a similar meaning to thin.
102
338120
4480
Vì vậy, bạn có thể biết tính từ slim có nghĩa tương tự như thin.
05:42
But what about the verb slim down?
103
342600
3000
Nhưng động từ slim down thì sao?
05:45
Well it has two meanings.
104
345600
1760
Vâng, nó có hai nghĩa.
05:47
Both are related to making something smaller.
105
347360
3240
Cả hai đều liên quan đến việc làm cho một cái gì đó nhỏ hơn.
05:50
Here in the headline it means become thinner by losing weight.
106
350600
3800
Ở tiêu đề này có nghĩa là trở nên gầy hơn bằng cách giảm cân.
05:54
The jabs have effects that go beyond just slimming down.
107
354400
3960
Những mũi tiêm này có tác dụng không chỉ giúp bạn giảm cân.
05:58
Another example: My dad says he wants to slim down
108
358360
2800
Một ví dụ khác: Bố tôi nói rằng ông muốn giảm cân
06:01
before our friend's wedding so he can fit into his old suit.
109
361160
4040
trước đám cưới của bạn chúng tôi để ông có thể mặc vừa bộ vest cũ của mình.
06:05
Slim down can also mean to reduce something in size or quantity.
110
365200
4480
Giảm cân cũng có thể có nghĩa là giảm kích thước hoặc số lượng của một thứ gì đó.
06:09
Now this is usually used in a business setting.
111
369680
2560
Hiện nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong môi trường kinh doanh.
06:12
Yeah. So for example, the company needs to slim down its workforce to cut costs.
112
372240
6000
Vâng. Ví dụ, công ty cần phải cắt giảm lực lượng lao động để cắt giảm chi phí.
06:20
We've had slim down - become thinner.
113
380320
2840
Chúng ta đã giảm cân - trở nên gầy hơn.
06:23
For example, his doctor told him
114
383160
1680
Ví dụ, bác sĩ nói với anh
06:24
that slimming down was important for his health.
115
384840
3640
rằng việc giảm cân rất quan trọng cho sức khỏe của anh.
06:28
That's it for this episode of Learning English from the News.
116
388480
2640
Vậy là hết tập Học tiếng Anh từ tin tức này.
06:31
We'll be back next week with another news story.
117
391120
2760
Chúng tôi sẽ trở lại vào tuần tới với một tin tức khác.
06:33
We learnt the phrasal verb slim down,
118
393880
1960
Chúng ta đã học cụm động từ slim down,
06:35
but we have a whole series about phrasal verbs on our website.
119
395840
4200
nhưng chúng tôi có cả một loạt bài về cụm động từ trên trang web của mình.
06:40
Search Phrasal verbs with Georgie on bbclearningenglish.com
120
400040
3920
Tìm kiếm cụm động từ với Georgie trên bbclearningenglish.com
06:43
Don't forget to follow us on social media, search for BBC Learning English.
121
403960
4080
Đừng quên theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội, tìm kiếm BBC Learning English.
06:48
Goodbye for now. Goodbye.
122
408040
1880
Tạm biệt nhé. Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7