Small change: The English We Speak

35,193 views ・ 2018-05-08

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:07
Feifei: Hello and welcome to The English
0
7460
1520
Feifei: Xin chào và chào mừng đến với The English
00:08
We Speak. You are Neil...
1
8980
2220
We Speak. Bạn là Neil...
00:11
Neil: ... and hello, you are Feifei.
2
11200
1920
Neil: ... và xin chào, bạn là Feifei.
00:13
Feifei: Neil, a question - if you looked into
3
13140
2420
Feifei: Neil, một câu hỏi - nếu bạn nhìn
00:15
my purse, what would you find?
4
15560
2280
vào ví của tôi, bạn sẽ tìm thấy gì?
00:17
Neil: Not much! Probably lots of small
5
17840
2640
Neil: Không nhiều đâu! Có lẽ là rất nhiều
00:20
coins that aren't worth much.
6
20480
1340
đồng xu nhỏ không đáng giá bao nhiêu.
00:21
Feifei: Well I'm not rich, Neil - but yes, you
7
21820
3080
Feifei: Chà, tôi không giàu, Neil - nhưng vâng, bạn
00:24
would find small change. A collection
8
24900
2640
sẽ tìm thấy tiền lẻ. Một bộ sưu
00:27
of coins with little value.
9
27540
2660
tập tiền xu với ít giá trị.
00:30
Neil: OK - is this the phrase for this
10
30200
1660
Neil: OK - đây có phải là cụm từ cho
00:31
programme?
11
31860
1220
chương trình này không?
00:33
Feifei: Not exactly. The phrase is 'small
12
33080
2500
Feifei: Không chính xác. Cụm từ là 'tiền lẻ
00:35
change' but it's not about money.
13
35580
2960
' nhưng nó không phải về tiền.
00:38
Something that is insignificant or trivial,
14
38540
2880
Một cái gì đó không đáng kể hoặc tầm thường,
00:41
meaning not important,
15
41420
1840
có nghĩa là không quan trọng,
00:43
can also be described as 'small change'.
16
43260
2420
cũng có thể được mô tả là 'sự thay đổi nhỏ'.
00:45
Neil: Like getting a seat on the train
17
45680
1640
Neil: Giống như việc có được một chỗ ngồi trên tàu
00:47
during the rush hour is 'small change' for
18
47320
1740
trong giờ cao điểm là 'sự thay đổi nhỏ' đối với
00:49
me.
19
49060
660
00:49
Feifei: And getting chocolate sprinkles on
20
49720
1800
tôi.
Feifei: Và việc rắc sô cô la lên
00:51
top of my cappuccino is
21
51520
1980
trên cốc cappuccino của tôi là
00:53
'small change' for me.
22
53500
1300
'sự thay đổi nhỏ' đối với tôi.
00:54
Neil: Really? That's 'big change' for me!
23
54800
2420
Neil: Thật sao? Đó là 'sự thay đổi lớn' đối với tôi!
00:57
Let's hear some examples that are far
24
57220
1880
Chúng ta hãy nghe một số ví dụ không phải
00:59
from being small change!
25
59100
1720
là thay đổi nhỏ!
01:04
I've only got a cold so my health problems
26
64040
2860
Tôi chỉ bị cảm lạnh nên vấn đề sức khỏe của
01:06
are small change compared with your
27
66900
1560
tôi không thay đổi nhiều so với
01:08
broken leg.
28
68460
1200
cái chân bị gãy của bạn.
01:10
Eating out every night is small change to
29
70640
2640
Đi ăn ngoài hàng đêm là một thay đổi nhỏ đối với
01:13
Molly - she can afford it with the huge
30
73280
2040
Molly - cô ấy có thể chi trả với mức lương khổng lồ
01:15
salary she's on.
31
75320
2140
mà cô ấy đang nhận.
01:18
Where I sit on the plane is small change
32
78260
2940
Tôi ngồi ở đâu trên máy bay là một thay đổi nhỏ đối
01:21
to me, as long as we arrive on time.
33
81200
2640
với tôi, miễn là chúng tôi đến đúng giờ.
01:27
Feifei: This is The English We Speak from
34
87160
2320
Feifei: Đây là The English We Speak từ
01:29
BBC Learning English and we're talking
35
89480
2280
BBC Learning English và chúng ta đang nói
01:31
about the phrase 'small change' which
36
91760
2440
về cụm từ 'sự thay đổi nhỏ'
01:34
describes something insignificant
37
94200
2330
mô tả điều gì đó không đáng kể
01:36
or trivial, meaning not important.
38
96530
2439
hoặc tầm thường, có nghĩa là không quan trọng.
01:38
Neil: We can also describe someone as
39
98969
2371
Neil: Chúng ta cũng có thể mô tả ai đó
01:41
being 'small change' - so they are not
40
101340
1800
là 'sự thay đổi nhỏ' - vì vậy họ không
01:43
important. Feifei, do you think I'm small
41
103140
2280
quan trọng. Feifei, bạn có nghĩ rằng tôi
01:45
change in this programme?
42
105420
1420
thay đổi nhỏ trong chương trình này?
01:46
Feifei: Of course not, Neil. You are very
43
106840
1860
Feifei: Tất nhiên là không rồi, Neil. Bạn rất
01:48
important to this programme - and
44
108700
2260
quan trọng đối với chương trình này - và
01:50
besides, we couldn't afford the other
45
110960
1900
bên cạnh đó, chúng tôi không thể mua được người
01:52
presenter!
46
112860
680
dẫn chương trình khác!
01:53
Neil: Ha ha. Very funny. So now we've
47
113540
2420
Neil: Ha ha. Rất buồn cười. Vì vậy, bây giờ chúng tôi đã
01:55
explained 'small change' - can you
48
115960
1860
giải thích 'tiền lẻ' - bạn có thể
01:57
lend me some?
49
117820
1340
cho tôi mượn một ít không?
01:59
Feifei: You mean money? How much do
50
119160
1500
Feifei: Ý bạn là tiền?
02:00
you want?
51
120660
700
Bạn muốn bao nhiêu?
02:01
Neil: Ten pounds!
52
121360
1500
Neil: Mười cân!
02:02
Feifei: Neil, that's NOT small change - and
53
122860
2640
Feifei: Neil, đó KHÔNG phải là tiền lẻ - và
02:05
your request is not 'small change' either.
54
125500
2920
yêu cầu của bạn cũng không phải là 'tiền lẻ'.
02:08
The answer is 'no'!
55
128420
1680
Câu trả lời là không'!
02:10
Neil: Well it was worth a try. See ya.
56
130100
2340
Neil: Chà, nó đáng để thử. Hẹn gặp lại sau.
02:12
Feifei: Bye.
57
132440
1040
Phi Phi: Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7