English Rewind - News Words: Biodiversity

33,003 views ・ 2024-04-16

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello! The programme you're about to listen to
0
0
2720
Xin chào! Chương trình bạn sắp nghe lần
00:02
was first broadcast on the BBC Learning English website in January 2010.
1
2840
5440
đầu tiên được phát sóng trên trang web BBC Learning English vào tháng 1 năm 2010.
00:08
For more English language learning programmes and podcasts,
2
8400
3200
Để biết thêm các chương trình và podcast học tiếng Anh,
00:11
search for BBC Learning English.
3
11720
2800
hãy tìm kiếm BBC Learning English.
00:15
News Words from the BBC.
4
15760
2040
Tin tức từ BBC.
00:19
Clare Arthurs explains biodiversity.
5
19720
3200
Clare Arthurs giải thích về đa dạng sinh học.
00:25
The term 'biodiversity' is a shortening of the expression 'biological diversity'.
6
25520
6040
Thuật ngữ 'đa dạng sinh học' là cách viết tắt của cụm từ 'đa dạng sinh học'.
00:31
It refers to the variety of all life forms on our planet,
7
31680
4080
Nó đề cập đến sự đa dạng của mọi dạng sống trên hành tinh của chúng ta,
00:35
from trees to rice and roses.
8
35880
2480
từ cây cối đến lúa gạo và hoa hồng.
00:38
From elephants to tiny organisms like bacteria.
9
38480
4160
Từ voi đến những sinh vật nhỏ bé như vi khuẩn.
00:42
It also covers rainforests, oceans and deserts,
10
42760
3480
Nó cũng bao gồm các khu rừng nhiệt đới, đại dương và sa mạc,
00:46
various environments or ecosystems where forms of life depend on each other.
11
46360
5960
các môi trường hoặc hệ sinh thái khác nhau nơi các dạng sống phụ thuộc lẫn nhau.
00:53
Protecting the variety of life on Earth, of biological diversity,
12
53360
4040
Việc bảo vệ sự đa dạng của sự sống trên Trái đất, sự đa dạng sinh học,
00:57
is considered so important that the international community
13
57520
3360
được coi là quan trọng đến mức cộng đồng quốc tế
01:01
has agreed a United Nations convention or treaty on biodiversity.
14
61000
4640
đã đồng ý với một công ước hoặc hiệp ước của Liên hợp quốc về đa dạng sinh học.
01:08
When we use the term 'biodiversity' in the news,
15
68760
3040
Khi chúng ta sử dụng thuật ngữ 'đa dạng sinh học' trong tin tức,
01:11
we tend to accept that biodiversity is good.
16
71920
3200
chúng ta có xu hướng chấp nhận rằng đa dạng sinh học là tốt.
01:15
The natural world provides us with food, water and some medicines.
17
75240
4440
Thế giới tự nhiên cung cấp cho chúng ta thức ăn, nước uống và một số loại thuốc.
01:19
It also affects the quality of air and the climate
18
79800
3280
Nó cũng ảnh hưởng đến chất lượng không khí và khí hậu
01:23
and parts of it are very beautiful.
19
83200
3000
và nhiều phần của nó rất đẹp.
01:26
News stories often mention biodiversity in one particular context —
20
86320
4640
Các tin tức thường đề cập đến đa dạng sinh học trong một bối cảnh cụ thể -
01:31
threats to the survival of species or ecosystems.
21
91080
3360
những mối đe dọa đối với sự tồn tại của các loài hoặc hệ sinh thái.
01:34
The threats include the loss of habitat such as when too many trees are cut down,
22
94560
5280
Các mối đe dọa bao gồm mất môi trường sống như khi có quá nhiều cây bị chặt hạ,
01:39
industrial agriculture, global warming and pollution.
23
99960
4120
nông nghiệp công nghiệp, sự nóng lên toàn cầu và ô nhiễm.
01:44
You'll also hear the word used
24
104880
1560
Bạn cũng sẽ nghe thấy từ được sử dụng
01:46
in arguments about genetically-modified or GM foods.
25
106560
4120
trong các cuộc tranh luận về thực phẩm biến đổi gen hoặc thực phẩm biến đổi gen. Các
01:50
Other news reports reflect a question —
26
110800
2560
bản tin khác phản ánh một câu hỏi -
01:53
how can developing countries protect biodiversity
27
113480
3360
làm thế nào các nước đang phát triển có thể bảo vệ đa dạng sinh học đồng
01:56
at the same time as they pursue economic growth and reduce poverty?
28
116960
4040
thời theo đuổi tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo?
02:01
That takes us from biodiversity to another common term, 'sustainable development',
29
121120
5920
Điều đó đưa chúng ta từ đa dạng sinh học sang một thuật ngữ chung khác, 'phát triển bền vững',
02:07
but that one I'll leave for another day.
30
127160
2320
nhưng tôi sẽ để lại thuật ngữ đó vào một ngày khác.
02:11
News Words from the BBC.
31
131760
2360
Tin tức từ BBC.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7