How bubble tea got its bubbles ⏲️ 6 Minute English

154,072 views ・ 2024-05-23

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:07
Hello. This is 6 Minute English from
0
7800
2440
Xin chào. Đây là 6 phút tiếng Anh từ
00:10
BBC Learning English. I'm Neil.
1
10240
2040
BBC Learning English. Tôi là Neil.
00:12
And I'm Beth.
2
12280
1200
Và tôi là Beth.
00:13
Are you a tea or coffee drinker, Neil?
3
13480
2760
Bạn có phải là người uống trà hay cà phê không, Neil?
00:16
Well, I usually drink a cup of coffee in the morning.
4
16240
3120
À, tôi thường uống một tách cà phê vào buổi sáng. Còn
00:19
How about you, Beth?
5
19360
1400
bạn thì sao, Beth?
00:20
I'm definitely a tea drinker.
6
20760
2280
Tôi chắc chắn là một người uống trà.
00:23
There's nothing like a good cuppa to start the day.
7
23040
2800
Không có gì giống như một tách trà ngon để bắt đầu ngày mới.
00:25
Yes, a cuppa -
8
25840
1480
Vâng, cuppa -
00:27
it's a word in British English meaning a cup of tea, right?
9
27320
3680
đó là một từ trong tiếng Anh Anh có nghĩa là một tách trà, phải không?
00:31
But there are many different types of tea, which tea
10
31000
3840
Nhưng có rất nhiều loại trà khác nhau ,
00:34
do you like?
11
34840
1160
bạn thích loại trà nào?
00:36
Well, I usually drink English breakfast tea in the morning and then a matcha
12
36000
4720
Chà, tôi thường uống trà bữa sáng kiểu Anh vào buổi sáng và sau đó là
00:40
tea at lunch and then maybe a calming herbal tea before bed.
13
40720
4880
trà matcha vào bữa trưa và sau đó có thể là một loại trà thảo mộc êm dịu trước khi đi ngủ.
00:45
Wow! It sounds like you're a real tea addict, Beth,
14
45600
3280
Ồ! Có vẻ như bạn là một người nghiện trà thực sự, Beth ạ,
00:48
so you'll love this programme because we are discussing
15
48880
3480
vì vậy bạn sẽ thích chương trình này vì chúng ta đang thảo luận về
00:52
an exciting drink called bubble tea. And, as usual,
16
52360
3480
một loại đồ uống thú vị có tên là trà sữa. Và như thường lệ,
00:55
we'll be learning some useful new vocabulary as well.
17
55840
3000
chúng ta cũng sẽ học một số từ vựng mới hữu ích.
00:58
Great. But first, I have a question for you, Neil.
18
58840
4200
Tuyệt vời. Nhưng trước tiên, tôi có một câu hỏi dành cho bạn, Neil.
01:03
Today, British supermarkets sell almost twice as much coffee as
19
63040
4720
Ngày nay, các siêu thị ở Anh bán lượng cà phê gần gấp đôi so với
01:07
tea and consumer surveys have found that a majority of Brits
20
67760
5080
trà và các cuộc khảo sát người tiêu dùng cho thấy phần lớn người Anh
01:12
prefer drinking coffee.
21
72840
1520
thích uống cà phê.
01:14
So, what proportion of Brits do you think, still regularly drink tea.
22
74360
6400
Vậy bạn nghĩ tỷ lệ người Anh vẫn thường xuyên uống trà là bao nhiêu.
01:20
Is it a) 39%,
23
80760
2880
Đó là a) 39%,
01:23
b) 49% or c) 59%?
24
83640
4800
b) 49% hay c) 59%?
01:28
Well, let me think about that. I'm going to say b) 49%.
25
88440
5680
Vâng, hãy để tôi nghĩ về điều đó. Tôi sẽ nói b) 49%.
01:34
OK Neil. I will reveal the answer at the end of the programme.
26
94120
3520
Được rồi Neil. Mình sẽ bật mí đáp án ở cuối chương trình.
01:37
People have been drinking tea for centuries,
27
97640
3080
Con người đã uống trà từ hàng thế kỷ nay
01:40
but that doesn't mean, tea drinking hasn't changed over the years. Here
28
100720
4640
nhưng điều đó không có nghĩa là việc uống trà không thay đổi qua nhiều năm.
01:45
in Britain, new trends such as iced tea and green matcha tea
29
105360
4680
Tại Anh, những xu hướng mới như trà đá và trà matcha xanh
01:50
have become as popular as the traditional English cuppa
30
110040
3600
đã trở nên phổ biến giống như cốc trà truyền thống của Anh
01:53
which, as everyone knows, is black tea with a splash of milk.
31
113640
3960
, như mọi người đều biết, là trà đen với một chút sữa.
01:57
One of the latest tea trends is pearl milk tea,
32
117600
3680
Một trong những xu hướng trà mới nhất là trà sữa trân châu,
02:01
also called bubble tea,
33
121280
2040
còn được gọi là trà bong bóng,
02:03
but if you've never heard of it, don't worry -
34
123320
2240
nhưng nếu bạn chưa từng nghe đến nó, đừng lo lắng -
02:05
here's presenter Ben Henderson,
35
125560
1800
đây là người dẫn chương trình Ben Henderson,
02:07
explaining more for BBC
36
127360
1720
giải thích thêm cho chương trình
02:09
World Service programme 'Witness history':
37
129080
2720
'Lịch sử nhân chứng' của BBC World Service: Dành
02:11
For those who don't know,
38
131800
1520
cho những người ai mà không biết,
02:13
pearl milk tea or bubble tea is tea usually mixed with milk,
39
133320
4000
trà sữa trân châu hay trà sữa trân châu là loại trà thường được pha với sữa,
02:17
crushed ice and filled with its signature
40
137320
2160
đá bào và
02:19
chewy tapioca balls. But customers can then add whatever flavours
41
139480
3680
nhân viên dai dai đặc trưng. Nhưng sau đó khách hàng có thể thêm bất kỳ hương vị nào
02:23
they want. It's innovative and exciting.
42
143160
2960
họ muốn. Đó là sự đổi mới và thú vị.
02:26
Pearl milk tea or bubble tea as it's often called,
43
146120
3640
Trà sữa trân châu hay còn gọi là trà bong bóng,
02:29
was invented in 1987 by Taiwanese teashop owner, Liu
44
149760
5120
được phát minh vào năm 1987 bởi chủ quán trà Đài Loan, Liu
02:34
Han-Chieh. The 'bubbles' in a glass of bubble tea are made from balls
45
154880
4800
Han-Chieh. 'Những bong bóng' trong ly trà bong bóng được làm từ những viên tinh
02:39
of a chewy starch called tapioca. Food which is chewy needs
46
159680
5240
bột dai gọi là bột sắn. Thức ăn dai cần
02:44
to be chewed a lot before it becomes soft enough to swallow.
47
164920
4320
được nhai nhiều để trở nên mềm và dễ nuốt. Chính những
02:49
It's these tapioca balls which give bubble tea its name.
48
169240
4240
viên bột sắn này đã đặt tên cho trà bong bóng.
02:53
You might say they're bubble tea's signature ingredient -
49
173480
3600
Bạn có thể nói chúng là thành phần đặc trưng của trà sữa -
02:57
They're a special feature
50
177080
1320
Chúng là một tính năng đặc biệt
02:58
for which something is particularly known. For example,
51
178400
3120
khiến một thứ gì đó được biết đến đặc biệt. Ví dụ,
03:01
paella is the signature dish of Spain.
52
181520
3240
paella là món ăn đặc trưng của Tây Ban Nha.
03:04
What's more, because tapioca doesn't have a strong taste,
53
184760
3640
Hơn nữa, vì bột sắn không có hương vị đậm đà nên
03:08
different flavours can be added,
54
188400
2240
có thể thêm các hương vị khác nhau,
03:10
making bubble tea an innovative, meaning new and original, drink.
55
190640
5360
làm cho trà bong bóng trở thành một thức uống sáng tạo, có ý nghĩa mới và độc đáo.
03:16
Liu Han-Chieh's invention was inspired by a trip to Japan,
56
196000
4440
Phát minh của Liu Han-Chieh được lấy cảm hứng từ một chuyến đi đến Nhật Bản,
03:20
where he saw people enjoy an iced milk tea on a hot summer's day.
57
200440
4720
nơi ông thấy mọi người thưởng thức trà sữa đá vào một ngày hè nóng bức.
03:25
When he added tapioca balls, which he found in a local market
58
205160
4000
Khi anh ấy thêm những viên bột sắn mà anh ấy tìm thấy ở một khu chợ địa phương
03:29
on his return to Taiwan, the bubbly new beverage was born.
59
209160
4200
khi trở về Đài Loan, loại đồ uống mới có bọt đã ra đời.
03:33
But it was only when famous international celebrities,
60
213360
3240
Nhưng chỉ khi những người nổi tiếng quốc tế nổi tiếng,
03:36
including basketball player Michael Jordan and movie star Jackie Chan
61
216600
4360
bao gồm cầu thủ bóng rổ Michael Jordan và ngôi sao điện ảnh Thành Long
03:40
started visiting his tea shop that Liu Han-Chieh's
62
220960
3560
bắt đầu ghé thăm quán trà của anh thì trà sữa trân châu của Liu Han-Chieh mới
03:44
bubble tea began a revolution in the tea-drinking world. Here is Liu Han-Chieh
63
224520
5680
bắt đầu một cuộc cách mạng trong thế giới uống trà. Đây là Liu Han-Chieh
03:50
telling more to BBC World Service Programme
64
230200
2720
kể nhiều hơn với Chương trình Dịch vụ Thế giới
03:52
'Witness History':
65
232920
880
'Lịch sử Nhân chứng' của BBC:
03:55
Pearl milk tea got huge media coverage and it spread like wildfire.
66
235600
4720
Trà sữa trân châu đã được đưa tin rộng rãi trên các phương tiện truyền thông và nó lan truyền như cháy rừng.
04:00
But I always say we have many other products and the reason pearl milk
67
240320
4240
Nhưng tôi luôn nói rằng chúng tôi còn có nhiều sản phẩm khác và lý do khiến trà sữa trân châu
04:04
tea became so popular was pure luck. It was a miracle.
68
244560
4800
trở nên phổ biến như vậy hoàn toàn là do may mắn. Đó là một phép lạ.
04:10
Thanks to its celebrity fans,
69
250200
2280
Nhờ những người hâm mộ nổi tiếng, trà sữa
04:12
Liu Han Chieh's
70
252480
1040
của Liu Han Chieh
04:13
bubble tea became an international bestseller and news
71
253520
4160
đã trở thành bestseller quốc tế và tin tức
04:17
of his exciting new drink spread like wildfire - an idiom meaning
72
257680
5000
về thức uống mới thú vị của anh lan truyền như cháy rừng - một thành ngữ mang ý nghĩa
04:22
it became quickly known by many people. As more and more people tried it
73
262680
5080
nó nhanh chóng được nhiều người biết đến. Khi ngày càng có nhiều người thử
04:27
and fell in love with its smooth chewy taste,
74
267760
3040
và yêu thích hương vị dai mịn của nó,
04:30
bubble tea spread to neighbouring countries like South Korea and China
75
270800
3960
trà sữa trân châu đã lan rộng sang các nước lân cận như Hàn Quốc và Trung Quốc
04:34
and then to the rest of the world. For Liu Han-Chieh,
76
274760
3240
rồi đến phần còn lại của thế giới. Đối với Lưu Hán Chieh,
04:38
it was a miracle -
77
278000
1160
đó là một điều kỳ diệu -
04:39
a very lucky event that is surprising and unexpected.
78
279160
4640
một sự kiện hết sức may mắn đến bất ngờ và bất ngờ.
04:43
It's great to hear about something that gives a modern twist to a drink
79
283800
3920
Thật tuyệt khi nghe về thứ gì đó mang lại nét hiện đại cho đồ uống, đồng thời
04:47
that's part of a country's traditional culture.
80
287720
3080
là một phần văn hóa truyền thống của một đất nước.
04:50
Maybe that's what we need here in Britain, too.
81
290800
2360
Có lẽ đó cũng là điều chúng tôi cần ở Anh.
04:53
Yes, your question was about the fact
82
293160
2080
Đúng, câu hỏi của bạn là về thực tế
04:55
that nowadays more people in Britain prefer coffee than tea.
83
295240
3960
là ngày nay nhiều người ở Anh thích cà phê hơn trà.
04:59
I think it is time you revealed the answer.
84
299200
2800
Tôi nghĩ đã đến lúc bạn tiết lộ câu trả lời.
05:02
Right, I asked you what percent of Brits still regularly prefer drinking tea
85
302000
5040
Đúng rồi, tôi đã hỏi bạn bao nhiêu phần trăm người Anh vẫn thường xuyên thích uống trà
05:07
over coffee and you said 49%, which was... the wrong answer
86
307040
5640
hơn cà phê và bạn nói 49%, đó là... câu trả lời
05:12
I'm afraid, Neil!
87
312680
1360
tôi e là sai, Neil!
05:14
In fact, around 59% of Brits still regularly drink tea.
88
314040
5320
Trên thực tế, khoảng 59% người Anh vẫn thường xuyên uống trà.
05:19
Maybe it's time for a bubble
89
319360
1240
Có lẽ đã đến lúc diễn ra
05:20
tea revolution over here.
90
320600
2360
cuộc cách mạng trà sữa trân châu ở đây.
05:22
OK, let's recap the vocabulary
91
322960
2080
OK, hãy tóm tắt lại từ vựng
05:25
we've learnt in this programme, starting with cuppa -
92
325040
3120
chúng ta đã học trong chương trình này, bắt đầu với cuppa -
05:28
an informal word in British English for a cup of tea.
93
328160
3720
một từ thân mật trong tiếng Anh Anh chỉ một tách trà. Chữ
05:31
The word signature describes a special feature
94
331880
2520
ký từ mô tả một tính năng đặc biệt
05:34
for which something is particularly known.
95
334400
2720
mà một cái gì đó được biết đến đặc biệt.
05:37
It's chewy - it needs to be chewed a lot before it soft enough to swallow.
96
337120
4480
Nó dai - cần phải nhai nhiều mới đủ mềm để nuốt.
05:41
The adjective 'innovative' means new and original.
97
341600
3360
Tính từ 'sáng tạo' có nghĩa là mới và độc đáo.
05:44
If something spreads like wildfire,
98
344960
2280
Nếu thứ gì đó lan truyền như cháy rừng,
05:47
it becomes quickly known by more and more people.
99
347240
3360
nó sẽ nhanh chóng được nhiều người biết đến hơn.
05:50
And finally, a miracle is a very lucky event that is surprising and unexpected.
100
350600
5120
Và cuối cùng, phép lạ là một sự kiện hết sức may mắn, gây bất ngờ và bất ngờ.
05:55
Once again, our six minutes are up
101
355720
1960
Một lần nữa, sáu phút của chúng ta đã hết
05:57
but remember to join us again next time
102
357680
1880
nhưng hãy nhớ tham gia cùng chúng tôi lần sau
05:59
for more topical discussion and useful vocabulary here at 6 Minute
103
359560
3800
để có thêm cuộc thảo luận chuyên đề và từ vựng hữu ích tại 6 Minute
06:03
English. Goodbye for now.
104
363360
1520
English nhé. Tạm biệt nhé.
06:04
Bye!
105
364880
1400
Tạm biệt!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7