Eating: Phrasal verbs with Georgie 🍔

21,214 views ・ 2025-03-18

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello, I'm Georgie from BBC Learning English, and  I'm excited because in this video we're talking  
0
160
5760
Xin chào, tôi là Georgie đến từ BBC Learning English và tôi rất hào hứng vì trong video này chúng ta sẽ nói
00:05
about eating and learning some phrasal verbs  related to 'eating'. Let's start with snacks.
1
5920
11000
về việc ăn uống và học một số cụm động từ liên quan đến 'ăn uống'. Chúng ta hãy bắt đầu với đồ ăn nhẹ.
00:16
If you 'snack on something', 'you eat small  amounts of something between meals'. You  
2
16920
4560
Nếu bạn "ăn vặt" thì "bạn sẽ ăn một lượng nhỏ thứ gì đó giữa các bữa ăn". Bạn
00:21
wouldn't usually 'snack on' a burger, but you  could 'snack on' some biscuits or some fruit.
3
21480
5560
thường không ăn vặt bằng bánh mì kẹp thịt, nhưng bạn có thể ăn vặt bằng một ít bánh quy hoặc một ít trái cây.
00:27
'They're snacking on some crisps on the plane.'
4
27040
2920
'Họ đang ăn vặt khoai tây chiên trên máy bay.'
00:29
'munching on something' is similar to  'snacking on something'. It's 'eating  
5
29960
3800
'nhai cái gì đó' tương tự như 'ăn vặt cái gì đó'. Đó là 'ăn
00:33
snacks in a casual way, but it has  an added element of being noisy',  
6
33760
5000
đồ ăn nhẹ một cách bình thường, nhưng có thêm yếu tố gây ồn ào',
00:38
maybe because you're eating something  crunchy like an apple or some crisps.
7
38760
5400
có thể vì bạn đang ăn thứ gì đó giòn như táo hoặc khoai tây chiên.
00:44
'She is munching on an apple.'
8
44160
3320
'Cô ấy đang nhai một quả táo.'
00:47
'dig in' and 'tuck in' are similar and can be  used interchangeably. They mean 'to start eating  
9
47480
6080
'dig in' và 'tuck in' tương tự nhau và có thể được sử dụng thay thế cho nhau. Chúng có nghĩa là 'bắt đầu ăn
00:53
excitedly or enthusiastically'. They're often  used to give people permission to start eating.
10
53560
6000
một cách hào hứng hoặc nhiệt tình'. Chúng thường được dùng để cho phép mọi người bắt đầu ăn.
00:59
'Everyone got their plates, okay? Dig in!'
11
59560
3160
'Mọi người đều có biển số của mình, được chứ? Hãy đào sâu vào!
01:02
'The food smelled delicious.  They couldn't wait to tuck in.'
12
62720
4240
'Mùi thức ăn thật thơm ngon. Họ không thể chờ đợi để được thưởng thức.
01:06
'The boy is already tucking in.'
13
66960
1880
'Cậu bé đã ăn rồi.'
01:08
'eat up' or 'eat something up' is a  phrasal verb that's mostly used as  
14
68840
4040
'eat up' hoặc 'eat something up' là cụm động từ chủ yếu được dùng như
01:12
an imperative to tell someone what to do. It  means 'to finish everything on your plate.'
15
72880
5600
một mệnh lệnh để bảo ai đó phải làm gì. Nó có nghĩa là 'ăn hết mọi thứ trên đĩa của bạn'.
01:18
'Eat up! You've got a big day  tomorrow; you'll need the energy.'
16
78480
3760
Ăn đi! Ngày mai bạn có một ngày quan trọng ; bạn sẽ cần năng lượng.'
01:22
'You'd better eat up all your  vegetables before you leave the table.'
17
82240
3520
'Tốt hơn hết là bạn nên ăn hết rau trước khi rời khỏi bàn.'
01:25
Now, 'pig out' might be obvious if you  think about it. We think about pigs  
18
85760
4320
Bây giờ, "ăn thả ga" có lẽ là điều hiển nhiên nếu bạn nghĩ về nó. Chúng ta nghĩ đến việc lợn
01:30
eating a lot of food, and that's exactly  what it means. It suggests 'you're eating  
19
90080
4800
ăn rất nhiều thức ăn và đó chính xác là ý nghĩa của nó. Câu này ám chỉ rằng "bạn đang ăn
01:34
more than you need, but that's kind of the point'.
20
94880
2800
nhiều hơn mức cần thiết, nhưng đó mới là vấn đề chính".
01:37
'After the long hike, she  pigged out on sugary donuts.'
21
97680
4080
'Sau chuyến đi bộ đường dài, cô ấy đã ăn rất nhiều bánh rán đường.'
01:41
Finally, 'eat out' means 'eat out'  - 'you eat outside of your home,  
22
101760
5800
Cuối cùng, 'eat out' có nghĩa là 'ăn ngoài' - 'bạn ăn bên ngoài nhà mình,
01:47
like in a restaurant or a cafe.'
23
107560
1880
như trong nhà hàng hay quán cà phê.'
01:49
'They had no food in the fridge,  so they decided to eat out.
24
109440
3320
'Họ không có đồ ăn trong tủ lạnh nên quyết định ra ngoài ăn.
01:52
Yeah, I'm starving! I really fancy  'pigging out' on some choccy.
25
112760
4320
Ừ, tôi đói quá! Tôi thực sự thích 'ăn thả ga' một ít sô cô la.
01:57
Remember, don't 'freak out'! Just  'come back' to BBC Learning English  
26
117080
3760
Nhớ nhé, đừng "hoảng sợ" nhé! Chỉ cần 'quay lại' với BBC Learning English
02:00
and we'll 'work on' more phrasal verbs  and how to use them. See you next time!
27
120840
9680
và chúng ta sẽ 'làm việc' với nhiều cụm động từ hơn và cách sử dụng chúng. Hẹn gặp lại lần sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7