English Rewind - News Words: Roadmap

41,566 views ・ 2024-01-02

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello! Catherine here from BBC Learning English.
0
120
3240
Xin chào! Catherine đây từ BBC Học tiếng Anh. Xin lưu
00:03
Just so you know, this programme is from the BBC Learning English archive
1
3480
4840
ý rằng chương trình này được lấy từ kho lưu trữ tiếng Anh học tiếng Anh của BBC
00:08
and was first broadcast in April 2010 on our website.
2
8440
4160
và được phát sóng lần đầu tiên vào tháng 4 năm 2010 trên trang web của chúng tôi.
00:12
And now, on with the show.
3
12720
2240
Và bây giờ, ngày với chương trình.
00:15
You're listening to News Words.
4
15080
1760
Bạn đang nghe News Words.
00:16
BBC journalist Clare Arthurs
5
16960
1800
Nhà báo BBC Clare Arthurs
00:18
talks about words and phrases commonly used in news reports.
6
18880
3440
nói về những từ và cụm từ thường được sử dụng trong các bản tin. Từ
00:22
Today's word — 'roadmap'.
7
22440
2120
hôm nay - 'lộ trình'.
00:25
I enjoy looking at maps of foreign countries, especially their cities.
8
25480
4400
Tôi thích xem bản đồ của nước ngoài, đặc biệt là các thành phố của họ.
00:30
A 'map' — it's a diagram of a physical area with a street map, or roadmap,
9
30000
4880
'Bản đồ' - đó là sơ đồ của một khu vực vật lý có bản đồ đường phố hoặc lộ trình,
00:35
showing the routes to get from one to place to another
10
35000
2840
hiển thị các tuyến đường để đi từ nơi này đến nơi khác
00:37
by turning right, left, going straight ahead and so on.
11
37960
4000
bằng cách rẽ phải, trái, đi thẳng về phía trước, v.v.
00:42
In English, we also use 'road' as a metaphor —
12
42080
3640
Trong tiếng Anh, chúng tôi cũng sử dụng 'con đường' như một phép ẩn dụ -
00:45
there's the 'road to ruin', the 'road ahead', to 'road test' a new product.
13
45840
4840
có 'con đường dẫn tới sự hủy hoại', 'con đường phía trước', 'thử nghiệm trên đường' một sản phẩm mới.
00:50
But before you feel any road rage, let's turn to a word you'll hear in the news —
14
50800
4960
Nhưng trước khi bạn cảm thấy bất kỳ cơn thịnh nộ nào trên đường, hãy chuyển sang một từ bạn sẽ nghe thấy trên tin tức -
00:55
the 'Middle East Roadmap'.
15
55880
1880
'Lộ trình Trung Đông'.
00:57
This roadmap refers to a specific plan for peace in the Middle East.
16
57880
4640
Lộ trình này đề cập đến một kế hoạch cụ thể cho hòa bình ở Trung Đông.
01:02
It contains a timetable with specific steps for a solution
17
62640
4000
Nó bao gồm một thời gian biểu với các bước cụ thể để tìm ra giải pháp
01:06
to the long-running conflict between Israel and the Palestinians.
18
66760
4160
cho cuộc xung đột kéo dài giữa Israel và Palestine.
01:11
The steps include an end to violence, the creation of a Palestinian state,
19
71040
5040
Các bước này bao gồm chấm dứt bạo lực, thành lập nhà nước Palestine,
01:16
elections, and Arab states making peace with Israel.
20
76200
4400
bầu cử và các quốc gia Ả Rập xây dựng hòa bình với Israel.
01:20
The Roadmap's been pushed down the news agenda by other stories,
21
80720
3840
Lộ trình đã bị đẩy xuống chương trình tin tức bởi những câu chuyện khác,
01:24
including more recent developments in the Middle East.
22
84680
3120
bao gồm cả những diễn biến gần đây hơn ở Trung Đông.
01:27
But if the Middle East Roadmap is not so much in the news, other roadmaps are.
23
87920
4960
Nhưng nếu Lộ trình Trung Đông không được đưa tin nhiều thì các lộ trình khác cũng vậy.
01:33
The term's become popular and there's now a roadmap for democracy in Burma
24
93000
5280
Thuật ngữ này đã trở nên phổ biến và giờ đây đã có một lộ trình cho dân chủ ở Miến Điện
01:38
and another for peace between India and Pakistan.
25
98400
3520
và một lộ trình khác cho hòa bình giữa Ấn Độ và Pakistan.
01:42
Roadmaps set out a plan for where to go and how to get there.
26
102800
3560
Lộ trình đưa ra kế hoạch về nơi cần đến và cách để đến đó.
01:46
But they don't carry a guarantee of success
27
106480
2960
Nhưng chúng không đảm bảo cho sự thành công
01:49
and I'm sure most of us know what it's like to argue about where we're going
28
109560
4320
và tôi chắc rằng hầu hết chúng ta đều biết việc tranh luận về nơi chúng ta sẽ đi
01:54
and which way to turn.
29
114000
1640
và con đường nào để rẽ là như thế nào.
01:55
That was News Words from BBC Learning English dot com.
30
115760
3640
Đó là News Words từ BBC Learning English dot com.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7