English Rewind - News Words: Activist

38,803 views ・ 2023-12-05

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello! Catherine here from BBC Learning English.
0
200
3520
Xin chào! Catherine đây từ BBC Học tiếng Anh. Xin lưu
00:03
Just so you know, this programme is from the BBC Learning English archive
1
3840
5080
ý rằng chương trình này được lấy từ kho lưu trữ Tiếng Anh Học tiếng Anh của BBC
00:09
and was originally broadcast in November 2009 on our website.
2
9040
4920
và được phát sóng lần đầu vào tháng 11 năm 2009 trên trang web của chúng tôi.
00:14
And now, on with the show.
3
14080
2600
Và bây giờ, ngày với chương trình.
00:19
News Words from the BBC.
4
19320
2120
Tin tức từ BBC.
00:21
Here's Clare Arthurs.
5
21560
1320
Đây là Clare Arthurs.
00:23
Today, I'm going to talk about activism, from the verb 'to act'.
6
23000
4320
Hôm nay, tôi sẽ nói về hoạt động tích cực, từ động từ 'hành động'.
00:27
A word you'll often hear in the news is 'activist'.
7
27440
3520
Một từ bạn thường nghe thấy trong tin tức là 'nhà hoạt động'.
00:31
It's someone who acts for a cause which they believe in.
8
31080
3360
Đó là người hành động vì một mục đích mà họ tin tưởng.
00:34
Here's an example from a BBC News broadcast.
9
34560
3440
Đây là một ví dụ từ chương trình phát sóng của BBC News.
00:38
Two peace activists have admitted breaking into an RAF base
10
38120
4520
Hai nhà hoạt động vì hòa bình thừa nhận đã đột nhập vào một căn cứ của RAF
00:42
to try to stop B-52 bombers taking off for Iraq.
11
42760
4600
để cố gắng ngăn chặn máy bay ném bom B-52 cất cánh tới Iraq.
00:47
Activists usually want to achieve change,
12
47480
3040
Các nhà hoạt động thường muốn đạt được sự thay đổi,
00:50
so you'll hear words like 'campaign', 'protest' and 'demonstrate'.
13
50640
5160
vì vậy bạn sẽ nghe thấy những từ như 'chiến dịch', 'phản đối' và 'biểu tình'.
00:55
These students want political change.
14
55920
3000
Những sinh viên này muốn thay đổi chính trị.
00:59
Police in Nepal have arrested around 30 student activists
15
59040
5080
Cảnh sát ở Nepal đã bắt giữ khoảng 30 nhà hoạt động sinh viên
01:04
protesting against King Gyanendra's seizure of power in February.
16
64240
4600
phản đối việc Vua Gyanendra lên nắm quyền vào tháng Hai.
01:08
And these conservationists want to protect a bird.
17
68960
3640
Và những nhà bảo tồn này muốn bảo vệ một loài chim.
01:12
The Roman Catholic Church and environmental activists
18
72720
3800
Giáo hội Công giáo La Mã và các nhà hoạt động môi trường
01:16
are trying to encourage worshippers at today's Palm Sunday celebrations
19
76640
4320
đang cố gắng khuyến khích những người thờ phượng trong lễ kỷ niệm Chúa nhật Lễ Lá hôm nay
01:21
to help save the yellow-eared parrot in Colombia.
20
81080
4080
giúp cứu loài vẹt tai vàng ở Colombia.
01:25
You'd need to hear more to know what these activists want.
21
85280
4360
Bạn sẽ cần nghe nhiều hơn để biết những nhà hoạt động này muốn gì.
01:29
In the last few days, radical jobless activists
22
89760
3440
Trong vài ngày qua, các nhà hoạt động cấp tiến về thất nghiệp
01:33
have protested outside Shell service stations.
23
93320
3680
đã biểu tình bên ngoài các trạm dịch vụ của Shell.
01:37
We might assume they're campaigning to get their jobs back.
24
97120
3560
Chúng ta có thể cho rằng họ đang vận động để lấy lại công việc.
01:45
You might assume that the man in the next example is a human rights activist.
25
105480
4840
Bạn có thể cho rằng người đàn ông trong ví dụ tiếp theo là một nhà hoạt động nhân quyền.
01:50
One of Cuba's best-known activists, Oswaldo Payá,
26
110440
3840
Một trong những nhà hoạt động nổi tiếng nhất của Cuba, Oswaldo Payá,
01:54
told the BBC the world had a moral duty to help the dissidents.
27
114400
4680
nói với BBC rằng thế giới có nghĩa vụ đạo đức phải giúp đỡ những người bất đồng chính kiến.
01:59
In BBC news reports,
28
119200
1840
Trong các bản tin của BBC,
02:01
we make it clear when a label like 'activist' is opinion or fact.
29
121160
5040
chúng tôi nói rõ khi nào nhãn hiệu như 'nhà hoạt động' là quan điểm hay sự thật.
02:06
The leader of the Anglican Communion, Dr Rowan Williams,
30
126320
3640
Người đứng đầu Hiệp hội Anh giáo, Tiến sĩ Rowan Williams,
02:10
has called on the Church's senior clerics
31
130080
2640
đã kêu gọi các giáo sĩ cấp cao của Giáo hội
02:12
to put aside their differences over homosexuality,
32
132840
3360
hãy gạt bỏ những khác biệt của họ về vấn đề đồng tính luyến ái,
02:16
for the sake of the Church as a whole.
33
136320
2320
vì lợi ích của toàn thể Giáo hội.
02:18
He criticised what he called the "desperate activism"
34
138760
3200
Ông chỉ trích cái mà ông gọi là "chủ nghĩa hoạt động tuyệt vọng"
02:22
by which some were pursuing their aims.
35
142080
2720
mà một số người đang theo đuổi mục tiêu của mình.
02:24
Can you tell if the phrase 'desperate activism' was an opinion?
36
144920
4440
Bạn có thể biết cụm từ 'hoạt động tuyệt vọng' có phải là một ý kiến ​​không?
02:29
We indicated it was by using the phrase 'what he called'.
37
149480
4920
Chúng tôi chỉ ra điều đó bằng cách sử dụng cụm từ 'cái mà anh ấy gọi là'.
02:34
News Words, from the BBC.
38
154520
2360
Tin tức, từ BBC.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7