What does 'talk the talk' mean?

37,553 views ・ 2020-01-06

BBC Learning English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:08
Feifei: Hello and welcome to The English
0
8600
2140
Feifei: Xin chào và chào mừng đến với The English
00:10
We Speak with me, Feifei...
1
10740
1650
We Speak with me, Feifei...
00:12
Neil: ...and me, Neil.
2
12390
1220
Neil: ...and me, Neil.
00:13
Feifei: In this programme, we have
3
13610
1250
Feifei: Trong chương trình này, chúng tôi có
00:14
an expression you can use
4
14860
1540
một cụm từ mà bạn có thể sử dụng
00:16
to describe someone who talks
5
16400
1540
để mô tả ai đó nói
00:17
confidently about a topic, but might not
6
17940
2660
một cách tự tin về một chủ đề, nhưng có thể không
00:20
actually know that much about it.
7
20600
2120
thực sự biết nhiều về chủ đề đó.
00:22
Neil: Which reminds me, Feifei.
8
22720
1539
Neil: Nhắc mới nhớ, Feifei.
00:24
Did I tell you that I've started
9
24259
1619
Tôi đã nói với bạn rằng tôi đã bắt đầu
00:25
a new evening course?
10
25878
1062
một khóa học buổi tối mới chưa?
00:26
Feifei: No. What's it in?
11
26940
1300
Feifei: Không. Có gì trong đó?
00:28
Neil: Well, see if you can guess...
12
28240
3294
Neil: Chà, xem bạn có đoán được không...
00:31
My lords, ladies and gentlemen.
13
31534
2971
Thưa các vị lãnh chúa, thưa quý vị và các bạn.
00:34
It is indeed an immense
14
34505
2205
Quả thực là một
00:36
honour and privilege to stand here
15
36710
2182
vinh dự và đặc ân to lớn khi được đứng đây
00:38
before you on this great occasion
16
38900
1940
trước các bạn trong dịp trọng đại này
00:40
and humbly offer
17
40840
1260
và khiêm tốn bày
00:42
my thoughts...
18
42100
960
tỏ những suy nghĩ của mình...
00:43
Feifei: Er... Neil. What are you
19
43060
2020
Feifei: Ơ... Neil. bạn
00:45
going on about?
20
45080
1040
đang làm gì đó?
00:46
Neil: Public speaking! It's my new course.
21
46120
2810
Neil: Nói trước công chúng! Đó là khóa học mới của tôi.
00:48
Feifei: Right. Well, you can certainly
22
48930
2865
Phi Phi: Đúng. Vâng, bạn chắc chắn có thể
00:51
talk the talk.
23
51795
1055
nói chuyện.
00:52
Neil: Oh good - that's the whole point.
24
52850
2190
Neil: Ồ tốt - đó là toàn bộ vấn đề.
00:55
Feifei: Hmm. That's not really
25
55040
1977
Phi Phi: Hừm. Đó không hẳn
00:57
a compliment. When we say
26
57017
1678
là một lời khen. Khi chúng ta nói
00:58
someone can talk the talk, it
27
58700
1940
ai đó có thể nói chuyện, điều đó
01:00
means they talk a lot about a subject,
28
60640
2700
có nghĩa là họ nói rất nhiều về một chủ đề,
01:03
but they might not really know
29
63340
1580
nhưng họ có thể không thực sự
01:04
that much about it - even
30
64920
1580
biết nhiều về chủ đề đó - ngay cả
01:06
if they sound confident.
31
66500
1580
khi họ có vẻ tự tin.
01:08
Neil: How dare you! Well, let's hear some
32
68080
3040
Neil: Sao mày dám! Chà, chúng ta hãy nghe một số
01:11
examples of this expression in action.
33
71120
2280
ví dụ về cách diễn đạt này trong thực tế.
01:16
Oh no, not another meeting chaired
34
76340
2800
Ồ không, không phải cuộc họp khác do Bình chủ trì
01:19
by Binh. He can certainly talk the talk
35
79140
2538
. Anh ấy chắc chắn có thể nói chuyện
01:21
but he actually
36
81680
1600
nhưng anh ấy thực sự
01:23
knows nothing!
37
83280
1640
không biết gì!
01:25
OK, go in there, talk the talk, and get out
38
85660
3160
Được rồi, hãy vào đó, nói chuyện và đi ra ngoài
01:28
before they realise we don't have
39
88820
1760
trước khi họ nhận ra rằng chúng ta không
01:30
a clue about marketing!
40
90580
2220
có manh mối nào về tiếp thị!
01:33
It's one thing talking the talk, but we need
41
93800
2960
Nói là một chuyện, nhưng chúng ta cần
01:36
action. We need someone
42
96760
1980
hành động. Chúng tôi cần một
01:38
who can walk the walk.
43
98740
1840
người có thể đi dạo.
01:43
Feifei: You're listening to The English
44
103580
1480
Feifei: Bạn đang nghe The English
01:45
We Speak from BBC Learning English.
45
105060
2600
We Speak từ BBC Learning English.
01:47
In this programme,
46
107660
1560
Trong chương trình này,
01:49
we're looking at the expression
47
109220
1780
chúng ta đang xem cụm từ
01:51
'talk the talk'. It refers to people
48
111000
2360
'talk the talk'. Nó đề cập đến những
01:53
who talk confidently
49
113360
1259
người nói chuyện tự tin
01:54
on a topic without necessarily
50
114619
2060
về một chủ đề mà không nhất thiết phải
01:56
knowing much about it.
51
116679
1510
biết nhiều về nó.
01:58
Neil: That's right, Feifei. You know,
52
118189
1989
Neil: Đúng vậy, Feifei. Bạn biết đấy,
02:00
you're really quite knowledgeable
53
120178
1810
bạn thực sự khá am hiểu
02:01
about the English
54
121988
892
về
02:02
language, aren't you?
55
122880
940
ngôn ngữ tiếng Anh phải không?
02:03
Feifei: Thanks.
56
123820
740
Phi Phi: Cảm ơn.
02:04
Neil: I mean, you don't just talk the talk
57
124560
2100
Neil: Ý tôi là, bạn không chỉ nói chuyện
02:06
- you can walk the walk too.
58
126660
1960
- bạn cũng có thể đi dạo.
02:08
Feifei: Absolutely! As you heard in the
59
128620
2460
Feifei: Chắc chắn rồi! Như bạn đã nghe trong
02:11
earlier example, and just then
60
131081
1929
ví dụ trước, và ngay sau đó
02:13
from Neil, the opposite
61
133010
1479
từ Neil, đối lập với
02:14
of 'talk the talk' is 'walk the walk'.
62
134489
2900
'talk the talk' là 'walk the walk'.
02:17
Neil: That refers to someone who shows
63
137389
1995
Neil: Điều đó ám chỉ ai đó thể hiện
02:19
their abilities through action -
64
139384
1715
khả năng của họ thông qua hành động -
02:21
not just talking.
65
141099
911
không chỉ nói suông.
02:22
Feifei: Like you, Neil.
66
142010
1000
Feifei: Giống như bạn, Neil.
02:23
Neil: You know what? I think I'll give up
67
143010
2250
Neil: Bạn biết gì không? Tôi nghĩ mình sẽ bỏ
02:25
that public speaking course
68
145260
1540
khóa học diễn thuyết trước đám đông đó
02:26
and join a hiking club -
69
146800
1620
và tham gia một câu lạc bộ đi bộ đường dài -
02:28
to learn how to walk the walk.
70
148420
1800
để học cách đi bộ.
02:30
Feifei: Ha! Good idea.
71
150220
880
Phi Phi: Ha! Ý tưởng tốt.
02:31
Neil: Bye!
72
151100
1020
Neil: Tạm biệt!
02:32
Feifei: Bye!
73
152120
840
Phi Phi: Tạm biệt!

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7