English Vocabulary: Having a BABY

192,322 views ・ 2016-05-03

Adam’s English Lessons


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi. Welcome back to www.engvid.com. I'm Adam.
0
1695
3426
Xin chào. Chào mừng trở lại www.engvid.com. Tôi là Adam
00:05
Today's lesson is a special one.
1
5199
2013
Bài học hôm nay là một bài học đặc biệt
00:07
We're going to talk about having a baby. Everybody loves babies, everybody wants to know:
2
7237
5087
Chúng ta sẽ nói về việc có một em bé. Mọi người đều yêu những đứa bé, mọi người muốn biết
00:12
How does this happen? Well, maybe not how it happens, but what happens along the way.
3
12349
5778
Nó diễn ra như thế nào? Vâng, có lẽ không phải là cách nó diễn ra, nhưng cái gì diễn ra dọc đường đi
00:18
So, we're going to talk about having a baby, we're going to talk from the beginning right till you're
4
18322
5338
Vì vậy, chúng ta sẽ nói về chuyện có một em bé, chúng ta sẽ nói từ đầu cho đến khi bạn
00:23
ready to take the baby home.
5
23660
2060
sẵn sàng để mang em bé về nhà
00:25
So, what happens first? You "conceive" a baby. "Conceive" is the verb. What happens is "conception".
6
25720
7990
Vậy, cái gì diễn ra đầu tiên? Bạn "Nhận thức" một đứa bé. "Nhận thức" là một động từ. Những gì xảy ra là "sự thụ thai"
00:33
At this stage, the "sperm", the male sperm goes into the female "egg". Okay? You're on
7
33710
6740
Ở phần này, tinh trùng của đàn ông đi vào trong trứng của phụ nữ. Được chưa? Bạn đang
00:40
a vacation somewhere, you don't... You know, you're having fun on your anniversary, you're
8
40450
4711
đi nghỉ mát ở đâu đó, bạn không...Bạn biết đấy, bạn đang vui vẻ trong ngày kỉ niệm của bạn, bạn đang
00:45
celebrating, and you conceive a baby. It happens.
9
45186
4137
kỉ niệm, và bạn mang thai. Nó xảy ra.
00:49
A cold winter night, too cold to go outside,
10
49348
2588
Vào một đêm đông lạnh lẽo, thật quá lạnh để ra ngoài
00:51
nothing on TV, you don't know what to do
11
51961
2610
Chẳng có gì trên ti vi, bạn không biết phải làm gì
00:54
- you conceive a baby. It happens this way, too.
12
54773
3010
- bạn mang thai. Nó cũng xảy ra như vậy
00:57
So, most people don't know when they conceive their baby, but they know roughly when.
13
57808
4871
Vì vậy, phần lớn mọi người không biết khi nào họ mang thai con của họ, nhưng họ biết tầm khoảng nào
01:02
Eventually, the woman will miss her period, you know, which happens every month, and then
14
62827
5433
Sau cùng, người phụ nữ sẽ lỡ giai đoạn "kinh nguyệt", bạn biết đấy, là hiện tượng xảy ra hàng tháng, và sau đó
01:08
she will take a pregnancy test with one of those sticks, or she will go to the doctor,
15
68260
4313
cô ấy sẽ có một bài thử nghiệm mang thai với những que thử, hoặc cô ấy sẽ đến bác sĩ
01:12
and she will find up... Find out that she was "knocked up".
16
72598
3709
và cô ấy sẽ hiểu là cô ấy đã "gõ cửa"
01:16
"Knocked up" is a very slang
17
76332
1828
"gõ cửa" là một từ rất lóng
01:18
expression to mean pregnant. Or, you could say: "She has a bun in the oven." Okay? So,
18
78185
6103
biểu hiện của sự mang thai. Hoặc, bạn có thể nói: "Cô ấy có một cái bánh trong lò." Được chưa? Vậy
01:24
these are two idioms, slang, for "pregnant".
19
84313
3934
đây là hai thành ngữ, tiếng lóng cho"mang thai"
01:28
So, the woman is pregnant, what happens next? So, now, she has... She goes to the doctor.
20
88450
6521
Vậy, người phụ nữ mang thai, chuyện gì xảy ra tiếp theo? Vậy, bây giờ, cô ấy... Cô ấy đến bác sĩ
01:35
The doctor, by the way, is the "OBGYN" for short. "OBGYN, that's what most people say."
21
95002
6571
Bác sĩ, nhân tiện, là "OBGYN" cho ngắn. "OBGYN, là cái mà phần lớn mọi người hay nói
01:41
The "OB" is the obstetrician; the GYN is the gynecologist. These are female doctors. Not...
22
101636
7960
"OB" là người phụ trách về sản khoa; GYN là bác sĩ phụ khoa. Họ là những nữ bác sĩ
01:49
The doctors themselves are not necessarily female. They're doctors for women. Okay? The
23
109621
5108
Những bác sĩ không nhất thiết phải những là nữ bác sĩ. Họ là những bác sĩ cho phụ nữ. Được chưa?
01:54
obstetrician is the one who delivers the baby;
24
114729
2460
bác sĩ sản khoa là người đỡ em bé
01:57
the gynecologist is the one who checks the woman's body,
25
117214
2936
bác sĩ phụ khoa là người kiểm tra cơ thể của người phụ nữ
02:00
makes sure everything's okay, the baby's okay, the woman's okay, everything
26
120175
3715
để đảm bảo mọi thứ đều ổn, đứa bé ổn, người phụ nữ ổn, mọi thứ
02:03
is set to go. After the visit to the doctor, you will... The woman will get, or the couple
27
123890
5939
được thiết lập sẵn sàng. Sau khi đi khám bác sĩ, bạn sẽ ... Người phụ nữ sẽ nhận được, hoặc các cặp vợ chồng
02:09
will get a "due date". So, the baby is due, generally, roughly nine months later. Okay?
28
129829
7723
sẽ nhận được một "ngày dự sanh". Vậy, em bé, nói chung, khoảng chín tháng sau đó. Được chưa ?
02:17
Nine months later, the woman will "give birth" to the baby, or she will "deliver" the baby.
29
137606
7714
Chín tháng sau, người phụ nữ sẽ "sinh" ra đứa con, hoặc cô ấy sẽ "giao" đứa bé
02:25
Just before that happens, she will "go into labour". So, all of these... All these expressions
30
145727
5533
Trước khi chuyện đó xảy ra, cô ấy sẽ "chuyển dạ". Vì vậy, tất cả những cái... những dấu hiệu này
02:31
are basically the same time. She goes into labour... I forgot to mention a word, here.
31
151235
4314
cơ bản là cùng một thời gian. Cô ấy sẽ chuyển dạ... Tôi quên đề cập một từ, đây
02:35
She has "contractions".
32
155574
2317
Cô ấy "co thắt"
02:40
This is when she feels that pain in the stomach or wherever it happens,
33
160954
3674
Đây là lúc mà cô ấy cảm giác đau ở tử cung (uterus, giáo viên nhầm) hoặc xảy ra ở bất cứ đâu
02:44
that it's very quick, very sharp pain. It comes, it goes. The closer the contractions,
34
164653
5896
nó đau rất nhanh, rõ nét. Nó đến, nó đi. Càng co
02:50
the closer she is to giving birth.
35
170549
2896
thì cô ấy càng sắp đẻ
02:53
So, she goes into the... Into labour, she goes to
36
173663
2076
Vậy, cô ấy ... chuyển dạ, cô ấy đến
02:55
the hospital, and that's where the OBGYN will help deliver the baby.
37
175739
4857
bệnh viện, và đó là nơi mà OBGYN sẽ giúp cô ấy sinh con
03:00
Now, over the course of the nine months, there are three "trimesters".
38
180621
6586
Bây giờ, trong khoảng thời gian chín tháng, có ba giai đoạn (tam cá nguyệt)
03:07
Now, this might sound familiar. Maybe you know "semester" from high school, you have semesters;
39
187232
5039
Bây giờ, nghe có vẻ quen thuộc. Có lẽ bạn biết "học kì" trong trường bạn, ban có kì học
03:12
one's fall semester, winter semester, and then summer vacation.
40
192302
3874
một là học kì mùa thu, học kì mùa đông, và sau đó là học kì mùa hạ
03:16
In a pregnancy, you have a "trimester", so
41
196201
2578
Trong thời kì mang thai, bạn có một "quý"(khoảng ba tháng), vậy nên
03:18
about three months, three months, three months. During that time, the...
42
198754
5535
tầm khoảng ba tháng,ba tháng,ba tháng. trong khoảng thời gian đó
03:24
The sperm and the egg, basically they come together, and then they start developing. The first stage is
43
204437
5482
Tinh trùng và trứng, cơ bản là chúng đến với nhau, và sau đó chúng bắt đầu phát triển. Giai đoạn đầu tiên
03:29
called a "zygote", the baby or the zygote is, like, tiny, tiny. Then it becomes an "embryo",
44
209919
7690
được gọi là một "hợp tử", đứa bé hay là hợp tử rất nhỏ, rất nhỏ. Sau đó nó trở thành một "phôi thai"
03:37
this is another stage of the development process. Then it becomes a "fetus", another stage.
45
217634
6444
đây là một giai đoạn khác của chương trình phát triển.Sau đó nó trở thành một "thai nhi", một giai đoạn khác
03:44
And finally, it comes out as a "baby". Okay.
46
224103
4536
Và cuối cùng, nó trở thành "em bé". Được chưa
03:48
So, now, the OBGYN will have to help deliver the baby. It could be a "natural birth", and
47
228849
7380
Vậy, bây giờ, OBGYN sẽ phải trợ giúp để sinh em bé. Nó có thể là "sinh thường"
03:56
in which case everything just happens naturally. Maybe the woman will want an "epidural". Okay?
48
236229
7010
trong trường hợp tất cả mọi thứ xảy ra một cách tự nhiên. Có lẽ người phụ nữ sẽ muốn được "gây tê ngoài màng cứng". Được chưa ?
04:03
"Epidural" is a needle, it's a big needle they stick in her spine, basically it relaxes
49
243239
6090
gây tê ngoài màng cứng là một cây kim, đó là một cây kim lớn họ đâm vào cột sống của cô, về cơ bản nó làm giãn
04:09
all the muscles so she has less pain and it's a little bit easier to push the baby out.
50
249329
4231
tất cả các cơ bắp vì vậy cô ấy ít đau hơn và dễ dàng hơn một chút để đẩy em bé ra
04:13
Sometimes and in some situations, the woman will have a "caesarean" or sometimes called
51
253646
6954
Đôi khi và trong một số trường hợp, người phụ nữ sẽ có một "ca mổ bắt con (thủ thuật mở tử cung)" hoặc đôi khi được gọi là
04:20
a "C-section". This is when the doctor has to cut the stomach and pull the baby out that
52
260600
6028
"C-section". Đây là khi các bác sĩ phải cắt tử cung (uturus, giáo viên nhầm) và kéo bé ra
04:26
way. Okay? Sometimes it's by choice, sometimes it's by necessity. Now, one other way...
53
266653
6632
theo cách đó. Được chưa? Đôi khi là lựa chọn, đôi khi là bắt buộc. Bây giờ, một cách khác...
04:33
Another person, by the way, who can help with the baby is a "midwife".
54
273310
5243
Một người khác, những người có thể giúp sinh các em bé là một "bà đỡ (nữ hộ sinh)".
04:39
Some people don't like to go to the hospital to have the baby; they want to have the baby at home. The OBGYN
55
279530
6240
Có một số người không thích đến bệnh viện để sinh em bé; họ muốn sinh em bé tại nhà.
04:45
will not come to your house, but there are people who are trained to deliver babies at
56
285770
5480
OBGYN sẽ không đến nhà bạn, nhưng có những người đã được huấn luyện để hộ sinh em bé
04:51
home naturally, no epidural, no C-section, no medicines, no machines. Just you, your
57
291250
6550
tại nhà một cách tự nhiên, không gây tê ngoài màng cứng, không C-section, không thuốc men,không máy móc. Chỉ có bạn
04:57
bed, and the baby coming out. Okay?
58
297800
3280
giường của bạn, và đứa bé đang ra ngoài. Được chưa
05:01
Now, once the baby is out of the body, of the woman's body, it is connected to the mother
59
301250
5250
Bây giờ, một khi đứa bé đã ra khỏi cơ thể, cơ thể người phụ nữ, nó đã được kết nối với người mẹ
05:06
by an "umbilical cord". Okay? That tube that feeds the baby.
60
306500
5323
bởi một "dây rốn". Được chưa? Cái ống đó nuôi em bé.
05:11
So what you have to do then, you have to "cut the cord".
61
311901
2749
Vì vậy cái mà ban cần làm sau đó là "cắt dây rốn"
05:14
Now, the reason I put "cut the cord" here is because we also
62
314675
3985
Bây giờ, lí do tôi đặt "cắt dây rốn" ở đây vì chúng ta cũng
05:18
use this as an expression. When it's time to cut the cord, means it's time to disconnect
63
318660
5350
sử dụng cái này như một dấu hiệu. Khi đến lúc cắt dây rốn, có nghĩa là đến lúc ngắt kết nối
05:24
from your parents or from authority. So when we cut the cord, we set the child free. Okay?
64
324010
6520
từ cha mẹ của bạn hoặc "ủy quyền". Vì vậy, khi chúng ta cắt dây rốn , chúng ta thiết lập cho đứa bé sự tự do. Được chưa?
05:30
When we send him off to school, or when we send her off to get married, we are cutting
65
330530
4140
Khi chúng ta gửi anh ấy đến trường, hoặc khi chúng ta gửi cô ấy cho một cuộc hôn nhân, chúng ta đang cắt
05:34
the cord, we are releasing her from the family.
66
334670
3360
cái dây rốn, chúng ta đang tách cô ấy ra khỏi gia đình
05:38
Next, you're ready to go home, the baby's healthy and happy, and you know, beautiful,
67
338263
4617
Tiếp theo,bạn đã sẵn sàng để về nhà, đứa bé khỏe mạnh và vui vẻ, và bạn biết đấy, tuyệt vời
05:42
I assume, because babies are all beautiful. No? Then you have to get ready to take the
68
342880
4400
Tôi giả sử, bởi vì những trẻ sơ sinh đều đẹp. Không ? Sau đó, bạn phải sẵn sàng để
05:47
baby home. Before you go home or on your way home, somebody has to go pick up "diapers".
69
347280
6330
đưa đứa bé về nhà. Trước khi bạn về nhà hoặc trên đường về nhà của bạn, ai đó phải đi nhặt "tã".
05:54
It looks like "dee-appers", but it's "diapers". These are the... Basically, the underwear
70
354053
5297
Có vẻ như "dee-appers", nhưng đó là "diapers". Đây là ... Về cơ bản, đó là đồ lót
05:59
for the baby. So, he can or she can do whatever needs to be done, and then it is thrown away.
71
359350
7580
cho trẻ sơ sinh. Vì vậy cậu ấy hoặc cô ấy có thể làm bất cứ cái gì phải làm, và sau đó nó được vứt đi
06:07
You need some "formula". If the baby will not "breastfeed", then you have to get formula
72
367207
5403
bạn cần một số "sữa bột nhân tạo cho trẻ emc". Nếu đứa bé không "bú", bạn phải có công thức
06:12
in a jar, and give baby food. It's not called "food", because it has... It has special nutrients
73
372610
6470
trong một cái bình, và cho bé ăn. Nó không được gọi là "thức ăn", bởi vì nó có ... Nó có những chất dinh dưỡng đặc biệt
06:19
in it that are created for babies, that's why it's called a "formula".
74
379080
4560
trong đó được tạo ra dành cho trẻ sơ sinh, đó là lý do tại sao nó được gọi là một "sữa bột nhân tạo cho trẻ em"
06:23
Maybe you want to get a "cradle". A "cradle" is like a little box on the ground, and the
75
383992
5798
Có lẽ bạn muốn có được một "cái nôi". Một "cái nôi" giống như một hộp nhỏ trên mặt đất, và
06:29
wheels are shaped like this, so when the baby is inside, you can cradle it. You can cradle
76
389790
6710
những bánh xe có hình dạng như thế này, vì vậy khi em bé bên trong, bạn có thể nâng niu nó. Bạn có thể nâng niu
06:36
the baby in your arms, or you can put it in a box and make the box move back and forth.
77
396500
5810
em bé trong vòng tay bạn, hoặc bạn có thể đặt em bé vào trong một cái hộp và làm cho cái hộp đó chuyển động qua lại
06:42
You should probably get a "crib". A "crib" is a baby's bed. It is small, and it has walls
78
402412
7198
Bạn có thể sẽ cần một cái "giường cũi"."Giường cũi" là giường của bé. Nó nhỏ, và nó có những màng chắn
06:49
on all the sides so the baby can't roll off and hurt itself.
79
409610
4935
ở mọi phía nên em bé không thể lăn ra khỏi và tự làm đau chính mình
06:54
You can also get a "stroller". A "stroller" is like a little buggy with wheels. You put
80
414810
4360
Bạn cũng có thể cần một cái "xe đẩy". "Xe đẩy" giống như một cái xe nhỏ có bánh xe. bạn đặt
06:59
the baby in, and you go for a walk, you know, with your little stroller.
81
419170
3769
em bé vào, và bạn đi bộ, bạn biết đấy, cùng với cái xe đẩy nho nhỏ của bạn
07:03
And if the baby starts crying, maybe you need to give it formula, or maybe you just need
82
423064
4411
Và khi em bé bắt đầu khóc, có lẽ bạn cần đưa cho nó "sữa bột nhân tạo cho trẻ em", hoặc bạn chỉ cần
07:07
to put a "pacifier" in its mouth. A "pacifier" is that little plastic piece with the little
83
427500
5340
đặt "núm vú giả" vào miệng em bé. "Núm vú giả" là một miếng nhựa nhỏ với một cái
07:12
knob thing, I think. You just put in its mouth, and it sucks away, and it's happy, because
84
432840
4190
núm nhỏ, tôi nghĩ thế . Bạn chỉ cần đặt trong miệng của nó, và nó mút, và nó vui, bởi vì
07:17
it thinks it's eating something. Right?
85
437030
2285
nó nghĩ nó đang ăn một cái gì đó. Phải không ?
07:19
So, now, you're all ready to have a baby.
86
439705
2771
Vậy, bây giờ, bạn đã sẵn sàng để có em bé
07:22
How you're going to do it, when you're going to do it, why you're going to do it - that's up to you,
87
442976
3626
Bạn sẽ làm thế như thế nào, khi nào bạn sẽ làm, tại sao bạn sẽ làm-tùy thuộc vào bạn
07:26
but you're ready to talk about it whenever the time does come.
88
446627
3559
nhưng bạn đã sẵn sàng để nói về nó bất cứ thời gian nào
07:30
I wish you the best of luck with that.
89
450225
2566
Tôi mong bạn gặp may mắn với điều đó
07:32
If you want to find out more about this,
90
452819
2134
Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều hơn về cái này
07:34
go to www.engvid.com. You can ask me questions in the comment section.
91
454978
4086
đến với www.engvid.com. Bạn có thể hỏi tôi các câu hỏi trong phần bình luận
07:39
There will be a quiz to test your knowledge of these words.
92
459089
3522
Đó sẽ là những câu hỏi để kiểm tra độ hiểu biết của bạn về những từ này
07:42
Don't forget to subscribe to my YouTube channel, and I'll see you again soon. Bye.
93
462744
5601
Đừng quên đăng kí kênh Youtube của tôi, và tôi sẽ sớm gặp lại bạn. Tạm biệt

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7