Irregular English Verbs 👉 Past Participle Form | Common Grammar Mistakes

Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh 👉 Dạng Quá Khứ Phân Từ | Lỗi Ngữ Pháp Phổ Biến

1,189,322 views

2017-09-19 ・ mmmEnglish


New videos

Irregular English Verbs 👉 Past Participle Form | Common Grammar Mistakes

Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh 👉 Dạng Quá Khứ Phân Từ | Lỗi Ngữ Pháp Phổ Biến

1,189,322 views ・ 2017-09-19

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Xin chào các Em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:07
Hello, I’m Emma from mmmEnglish!
0
7840
3340
00:11
My students are always complaining about irregular English verbs.
1
11500
5400
Học sinh của cô luôn luôn phàn nàn về động từ bất qui tắc.
00:16
How can I learn them? What are the rules?! !
2
16900
5040
Làm sao chúng em có thể học được? Quy tắc của nó là gì?
00:22
I’m not going to lie, they are tough!
3
22600
3540
Cô phải nói thật là nó rất khó!
00:26
Be, do, have, go, come, say, take, get, make, see
4
26340
8320
Be, do, have, go, come, say, take, get, make, see
00:34
These are all really common English verbs! And… they're all irregular verbs!
5
34660
6120
Tất cả các từ thông dụng trên đều là động từ bất qui tắc!
00:41
So when they change into the past simple tense or the present perfect tense, the verb changes quite a lot.
6
41460
7960
Khi các từ này chuyển thành thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành thì động từ thay đổi khá nhiều.
00:49
But you already know this.
7
49420
2000
Nhưng các em cũng đã biết điều này.
00:51
There are fewer irregular verbs than there are regular verbs.
8
51880
5380
Có ít động từ bất quy tắc hơn là những động từ có quy tắc.
00:57
But these irregular verbs are very, very common verbs.
9
57260
5420
Nhưng những động từ bất quy tắc này rất phổ biến.
01:03
They're used more often than other regular verbs. So if you’ve been telling yourself that you don't need to
10
63180
7040
Chúng được sử dụng thường xuyên hơn những động từ có quy tắc khác. Vậy nếu các em tự nói với mình rằng các em không cần phải
01:10
worry about irregular verbs... Get your head out of the clouds! Stop dreaming!
11
70220
5760
lo lắng về động từ bất quy tắc... Đừng mơ mộng hão huyền nữa đi nha!
01:15
You need to learn how to use these important English verbs … Automatically.
12
75980
6540
Các em cần phải học cách sử dụng những động từ quan trọng này... Một cách tự động.
01:22
In this lesson, I’m going to test your knowledge of past tense irregular verbs,
13
82520
6020
Trong bài học này, cô sẽ kiểm tra hiểu biết về động từ bất quy tắc thì quá khứ của các em,
01:28
to train you to think of them instantly!
14
88540
3740
để luyện cho các em suy nghĩ về chúng một cách nhanh chóng!
01:32
So, get ready! You need to be thinking quickly! Pay attention.
15
92280
5440
Vậy hãy sẵn sàng nha! Các em cần phải suy nghĩ nhanh lên! Tập trung chú ý.
01:38
On the screen, you’ll see a verb appear in the present tense:
16
98180
4560
Trên màn hình, các em sẽ thấy một động từ xuất hiện ở thì hiện tại:
01:45
eat
17
105020
640
01:46
Then, you'll see the past simple tense:
18
106840
2480
Sau đó các em sẽ nhìn thấy dạng thì quá khứ:
01:51
ate
19
111220
820
01:52
And the past participle:
20
112920
3240
Và dạng quá khứ phân từ:
01:57
eaten
21
117220
1140
01:59
But this is a speed test! So you need to try and beat me to it! Answer, out loud before I do and then….
22
119280
10520
Nhưng đây là bài kiểm tra tốc độ! cá em cần phải cố gắng đánh bại cô! Trả lời, to nhanh trước khi cô làm điều đó và sau đó...
02:10
You can tell your friends that you beat your teacher in an irregular verb test!
23
130100
5840
Các em có thể nói với bạn bè của mình rằng tao đã đánh bại cô giáo về bài kiểm tra động từ bất quy tắc đấy!
02:16
Ready? Let's get started!
24
136580
2800
Sẵn sàng chưa nào? Hãy bắt đầu thôi!
02:20
become
25
140460
1280
trở nên, trở thành
02:22
became
26
142900
1160
02:27
become
27
147560
1140
02:29
bring
28
149800
1220
cầm, mang
02:31
brought
29
151840
980
02:34
brought
30
154820
1020
02:37
forget
31
157620
1040
quên
02:43
forgot
32
163900
1060
02:48
forgotten - course you didn't forget!
33
168620
3420
tất nhiên là các em không quên!
02:52
choose
34
172200
1080
lựa chọn
02:54
chose
35
174380
1060
02:56
chosen
36
176900
920
02:59
find
37
179200
820
tìm kiếm
03:01
found
38
181940
880
03:05
found
39
185280
1060
03:07
come
40
187360
740
đến
03:10
came
41
190060
720
03:13
come
42
193720
720
03:16
drive
43
196080
1020
lái xe
03:18
drove
44
198360
920
03:21
driven
45
201760
1140
03:24
fall
46
204520
660
té, ngã
03:27
fell
47
207520
720
03:30
fallen
48
210020
800
03:33
feel
49
213400
600
cảm thấy
03:35
felt
50
215920
720
03:42
felt
51
222240
660
03:44
buy
52
224420
660
mua
03:46
bought
53
226060
840
03:48
bought - I thought you'd know that one!
54
228220
3140
Cô nghĩ rằng các em biết từ đó!
03:53
fly
55
233080
560
bay
03:54
flew
56
234900
960
03:57
flown
57
237900
920
04:00
be
58
240700
700
thì, là
04:02
Now the be verb in the present tense, is am or is or are
59
242260
6260
Giờ, động từ be trong thì hiện tại là: am, is hoặc are
04:09
In the past simple tense,
60
249280
3220
Trong thì quá khứ nó sẽ là:
04:12
it's was or were
61
252900
2140
was hay were
04:15
And as a past participle,
62
255500
2140
Và như dạng quá khứ phân từ,
04:18
it's
63
258500
1140
nó sẽ là...
04:22
being
64
262840
1080
been
04:25
Nice one!
65
265320
1280
Tốt lắm các em!
04:27
know
66
267520
1140
biết
04:29
knew
67
269600
740
04:32
known
68
272420
1140
04:35
get
69
275380
860
được, có được
04:37
got
70
277040
940
04:38
And..
71
278960
1480
Và...
04:40
it could be got or gotten -
72
280440
2460
nó có thể là got hay gotten
04:42
depending on if you're using British or American English.
73
282900
5040
phụ thuộc vào việc nếu các em sử dụng Anh - Anh hay Anh - Mỹ.
04:48
wear
74
288400
740
mặc
04:50
wore
75
290680
860
04:53
worn
76
293200
680
04:58
tear
77
298880
1040
05:02
tore
78
302180
1000
05:04
torn
79
304860
880
05:07
have - we did this one before!
80
307920
2860
có - chúng ta đã học từ này trước đây rồi!
05:10
had
81
310780
780
05:12
and had
82
312520
1240
và...
05:16
swim
83
316680
660
bơi
05:19
In the past tense, swam
84
319200
2220
Trong thời quá khứ...
05:23
In the past participle,
85
323100
1620
Trong dạng quá khứ phân từ...
05:26
swum
86
326640
860
05:28
keep
87
328500
700
giữ
05:32
kept
88
332060
760
05:36
kept
89
336200
800
05:38
go
90
338100
640
đi
05:40
And the past simple is went
91
340280
2580
Và thì quá khứ đơn là...
05:42
and in the past participle, it's
92
342860
3460
và trong dạng quá khứ phân từ, nó sẽ là...
05:46
gone or been
93
346520
2580
05:50
That could be a little tricky to explain but you use "been" and "gone" for different reasons.
94
350340
6900
Nó có thể có một chút khó khăn để giải thích nhưng các em sử dụng been và gone cho những lý do khác nhau.
05:58
If you go somewhere else, to another country, to a friend's house,
95
358180
5380
Nếu các em ở một nơi khác, ở đất nước khác, ở nhà một người bạn,
06:03
then you have gone from the original place - maybe your house.
96
363560
6680
khi đó các em đã đi từ nơi ban đầu - có thể là nhà của các em.
06:10
But if you have been, then you have gone but you've also come back to the original place.
97
370800
9260
Nhưng nếu các em đã ở đó, khi đó cá em đã đi nhưng các em cũng có thể quay lại nơi ban đầu.
06:20
That's the main difference between been and gone.
98
380060
3520
Đó là sự khác biệt chính giữa been và gone.
06:23
teach
99
383840
860
dạy
06:25
taught
100
385500
980
06:27
and taught
101
387500
1700
và...
06:31
sleep
102
391260
760
ngủ
06:33
slept
103
393920
1000
06:36
slept
104
396980
820
06:39
lend
105
399280
1040
cho vay
06:41
lent
106
401780
1000
06:44
and lent
107
404940
1280
và...
06:48
stand
108
408360
780
đứng
06:50
stood
109
410100
860
06:52
and stood
110
412140
2420
06:56
pay
111
416920
940
trả, thanh toán
07:00
paid
112
420720
940
07:03
paid
113
423640
780
07:05
let
114
425760
780
hãy, để
07:07
let
115
427920
900
07:09
and
116
429480
1200
07:11
let
117
431120
600
07:14
lose
118
434440
740
mất, thất lạc
07:16
lost
119
436200
780
07:18
and
120
438600
860
07:20
lost
121
440320
960
07:22
sing
122
442460
1140
hát
07:24
sang
123
444700
900
07:26
sung
124
446080
740
07:28
meet
125
448300
860
gặp
07:30
met
126
450060
900
07:32
and met
127
452160
1920
07:36
begin
128
456420
1060
bắt đầu
07:39
began
129
459080
900
07:44
begun
130
464240
960
07:46
put
131
466280
700
đặt, để
07:49
put
132
469600
500
07:51
and
133
471440
1080
07:53
put
134
473760
920
07:56
read
135
476680
900
đọc
07:59
read
136
479620
840
08:02
and read
137
482020
1040
08:03
Notice the pronunciation changes but the spelling stays the same.
138
483700
5380
Chú ý sự phát âm thay đổi nhưng đánh vần vẫn y như cũ.
08:09
Read, read, read.
139
489520
3280
08:13
say
140
493880
860
nói
08:16
said
141
496260
680
08:19
said
142
499540
800
08:21
make
143
501720
820
làm, chế tạo
08:23
made
144
503360
1040
08:27
Course you know that one - it's made.
145
507040
3100
Tất nhiên là các em biết từ đó - nó là...
08:30
sell
146
510900
960
bán
08:33
sold
147
513880
980
08:37
sold
148
517420
740
08:40
think
149
520520
780
nghĩ, suy nghĩ
08:43
think
150
523620
660
08:45
thought
151
525580
740
08:48
I thought it was right!
152
528040
2220
Cô đã nghĩ rằng nó đúng!
08:50
Have you thought about that?
153
530260
2200
Các em có nghĩ về điều đó không?
08:53
thought
154
533660
940
08:56
drink
155
536020
920
uống
09:01
drank
156
541180
740
09:03
drunk
157
543480
680
09:05
send
158
545020
820
gửi
09:06
sent
159
546840
760
09:08
and sent
160
548700
1020
và...
09:10
leave
161
550740
980
rời đi, bỏ đi
09:12
left
162
552420
820
09:14
and left
163
554440
2000
và...
09:17
sit
164
557400
700
ngồi
09:19
sat
165
559080
780
09:23
sat
166
563740
680
09:26
speak
167
566040
1100
nói
09:28
spoke
168
568480
900
09:31
spoken
169
571260
960
09:34
write
170
574120
900
viết
09:35
wrote
171
575840
980
09:38
and written
172
578200
2200
và...
09:41
take
173
581460
900
cầm, nắm,
09:44
took
174
584040
740
09:45
and taken
175
585720
2240
và...
09:50
lie
176
590280
1160
nói dối
09:52
and this is lie, when you're not telling the truth
177
592600
4400
và đây là lie, khi các em không nói sự thật
09:57
becomes lied
178
597000
2000
thành...
09:59
and
179
599000
960
10:00
lied
180
600400
720
10:02
But lie can also be when you are flat, like on your bed.
181
602480
6220
Nhưng lie cũng có thể là khi các em nằm phẳng ra, giống như trên giường.
10:09
And it becomes lay
182
609300
2180
Và nó sẽ trở thành lay (nằm)
10:12
and lain
183
612240
1720
và...
10:13
Now that's not very common to use the past participle form of lay.
184
613960
6920
Giờ, nó không thực sự phổ biến lắm khi sử dụng dạng quá khứ phân từ của từ lay.
10:21
But, it's worth knowing the difference. There are two verbs that are very similar.
185
621160
5740
Nhưng, nó đáng để biết sự khác nhau. Có hai từ mà chúng rất giống nhau.
10:27
smell
186
627740
840
ngửi
10:29
Now, smell is usually a regular verb.
187
629720
3700
Giờ, smell thường là động từ có quy tắc.
10:34
smelled
188
634000
980
10:38
But, in the UK it can be an irregular verb, in British English
189
638920
6260
Nhưng, ở Anh Quốc nó có thể là 1 động từ bất quy tắc, ở trong tiếng Anh - Anh
10:45
smelt, smelt
190
645180
3120
10:48
Just be careful you might see it written in a couple of different ways.
191
648700
3760
Hãy cẩn thận các em có thể thấy nó được viết theo một số những cách khác nhau.
10:52
But, the most common way is smelled.
192
652460
4080
Nhưng, cách phổ biến nhất vẫn là smelled.
10:57
And the past participle form is smelled.
193
657040
3260
Và dạng quá khứ phân từ là smelled.
11:01
give
194
661380
700
đưa, cho
11:03
gave
195
663980
840
11:07
given
196
667040
740
11:10
hear
197
670480
960
nghe
11:12
heard
198
672440
1280
11:14
and
199
674060
1340
11:15
heard
200
675400
1180
11:17
tell
201
677400
920
nói, kể
11:20
told
202
680400
780
11:23
and told
203
683300
1800
và...
11:26
see
204
686960
760
xem, thấy
11:29
saw
205
689900
620
11:33
seen
206
693220
720
11:37
understand
207
697480
1560
hiểu
11:40
understood
208
700140
1640
11:44
understood
209
704560
1460
11:47
do
210
707300
560
làm, thực hiện
11:49
did
211
709620
680
11:52
done
212
712900
760
11:55
Phew! How did you go?
213
715000
2000
Chao ôi! Các em làm thế nào rồi?
11:57
I’m sure there were quite a few that you know and that you got right!
214
717000
5880
Cô chắc rằng có khá nhiều động từ mà các em biết và các em đã làm đúng!
12:02
But there were probably a few that tested your memory. Maybe you haven’t used them in a little while!
215
722880
7060
Nhưng có thể có một số mà nó đã kiểm tra trí nhớ của các em. Có thể các em đã không sử dụng trong một khoảng thời gian!
12:09
So it's a good idea to jog your memory. But don't worry about it if you didn't get them all right!
216
729940
8120
Vì vậy nó là một ý tưởng tốt để làm cho các em nhớ lại. Nhưng đừng lo lắng về điều đó nếu các em không đoán đúng toàn bộ!
12:18
Use this video to test and build your knowledge of these verbs. Go back to the start of the video and practise
217
738060
7240
Sử dụng video này để kiểm tra và xây dựng kiến thức của các em về những động từ này. Quay lại phần đầu của video và luyện tập
12:25
again and again and again, until you have them all memorised!
218
745300
6000
lại nhiều lần, cho đến khi các em ghi nhớ toàn bộ nha!
12:31
Which irregular verbs do you find most difficult to use and remember?
219
751300
5520
Động từ bất quy tắc nào mà các em thấy khó nhất để sử dụng và ghi nhớ vậy?
12:37
Share them in the comments under this video! And don't forget that there are a bunch
220
757180
5840
Chia sẻ chúng trong phần bình luận bên dưới video này nha! Và đừng quên có một số
12:43
of irregular verbs that are only irregular because they don’t actually change in different tenses!
221
763020
7460
những động từ bất quy tắc mà chúng chỉ bất quy tắc bởi vì chúng không thực sự thay đổi trong những thì khác nhau!
12:50
They're always the same - there's only one form. For example:
222
770480
5560
Chúng luôn luôn giống nhau - chỉ có một dạng duy nhất. Ví dụ như:
12:56
bet
223
776460
740
đánh cược
12:58
cut
224
778220
700
cắt
13:00
hit
225
780480
500
đánh, đánh trúng
13:02
hurt
226
782680
740
đau, bị đau
13:04
let
227
784780
640
hãy, để
13:06
put - we spoke about those just before.
228
786520
3440
đặt - chúng ta nói về những động từ này lúc nảy.
13:10
quit
229
790420
800
bỏ, rời bỏ
13:11
read and read
230
791580
2000
13:13
The spelling is the same but the pronunciation's different.
231
793580
4760
Đánh vần giống hệt nhau nhưng phát âm lại khác nhau.
13:18
set
232
798640
620
đặt, để
13:19
shut
233
799880
1020
đóng, khép, đậy
13:21
and spread
234
801060
1400
và trải, căng ra
13:23
For those of you who are feeling up for the challenge…. Then download this worksheet up here
235
803360
6220
Đối với một số các em những người sẵn sàng cho thử thách... Thì hãy tải phần bài tập ở ngay đây xuống
13:29
to practise using these verbs in different tenses!
236
809580
3700
để luyện tập sử dụng những động từ này trong những thì khác nhau nha!
13:34
Well, that’s it for this mini training lesson! I’m sure that you must feel great about reviewing and
237
814040
7400
Vậy đó là toàn bộ bài học rèn luyện nhỏ rồi đó các em ạ! Cô chắc rằng các em cảm thấy tuyệt vời khi xem lại và
13:41
practising how to use these verbs in English, so that you can speak more fluently, confidently
238
821440
7120
luyện tập cách sử dụng những động từ này trong Tiếng Anh, để các em có thể nói trôi chảy, tự tin
13:48
and automatically in English!
239
828560
2420
và tự nhiên hơn bằng Tiếng Anh!
13:51
Now, check out this extra training that I prepared about the present perfect tense
240
831920
6100
Giờ, hãy xem ngay bài luyện tập thêm này mà cô đã chuẩn bị về thì hiện tại hoàn thành
13:58
and practise using the past participle form in this tense.
241
838020
5720
và luyện tập sử dụng dạng quá khứ phân từ trong thì này.
14:04
There's also another playlist right here with more mmmEnglish lessons!
242
844720
5020
Cũng có một danh sách khác ngay ở đây với nhiều những bài học của mmmEnglish!
14:09
Bye for now, I'll see you in the next lesson!
243
849740
2600
Chào tạm biệt các em, Cô hẹn gặp lại các em trong bài học kế tiếp!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7