English Conversation Training ⚡️ Pronunciation Workout #2!

Đào Tạo Tiếng Anh Đàm Thoại ⚡️ Bài Luyện Phát Âm #2!

252,151 views

2019-10-11 ・ mmmEnglish


New videos

English Conversation Training ⚡️ Pronunciation Workout #2!

Đào Tạo Tiếng Anh Đàm Thoại ⚡️ Bài Luyện Phát Âm #2!

252,151 views ・ 2019-10-11

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there this is Emma from mmmEnglish!
0
20
3680
Xin chào các em cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:03
What do you feel like doing today?
1
3840
1620
Hôm nay các em cảm thấy thế nào?
00:05
Do you want to practise your conversation
2
5840
1540
Các em có muốn luyện tập kỹ năng trò chuyện
00:07
skills with me?
3
7380
1220
cùng cô không?
00:09
Good, that's the answer I wanted to hear because today
4
9120
3440
Rất tốt, đó là câu trả lời mà cô muốn nghe bởi vì hôm nay
00:12
we're going to jump right into another English
5
12760
2860
chúng ta sẽ nhảy ngay vào một bài luyện tập
00:15
Conversation Workout and the focus of today's workout
6
15620
3400
Đàm Thoại Tiếng Anh khác và trọng tâm của việc luyện tập hôm nay
00:19
is on making plans.
7
19020
2360
là lên những kế hoạch.
00:21
Now this is something that we do every day isn't it?
8
21620
3560
Đây là điều mà chúng ta làm hàng ngày không phải sao?
00:25
We make plans for what we're going to do together
9
25180
2460
Chúng ta lên kế hoạch cho những việc chúng ta sẽ làm cùng nhau
00:27
in the future,
10
27640
1220
trong tương lai,
00:29
what we're going to do in the next moment from now.
11
29220
3140
những gì chúng ta sẽ làm trong những thời điểm tiếp theo kể từ bây giờ.
00:32
Making plans is also really awesome conversation
12
32360
3220
Lên kế hoạch cũng thực sự là việc luyện tập đàm thoại tuyệt vời
00:35
practice because we do this little dance together
13
35580
3400
bởi lẽ chúng ta sẽ cùng thực hiện những bước nhảy nhỏ này cùng nhau
00:38
back and forth, left and right.
14
38980
3080
tới và lùi, trái rồi phải.
00:42
We propose ideas, we share opinions
15
42220
2700
Chúng ta đề xuất những ý tưởng, chia sẽ những ý kiến
00:44
and then we find a solution that everyone's happy with.
16
44920
3300
và sau đó chúng ta tìm kiếm giải pháp mà mọi người đều hài lòng với nó.
00:48
Today we're going to practise some really common
17
48220
2540
Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập một vài cụm Tiếng Anh thực sự phổ biến
00:50
English phrases that are used when making plans
18
50760
2820
được sử dụng khi lập kế hoạch
00:53
and we're going to practise saying them together
19
53580
2180
và chúng ta sẽ cùng nhau luyện tập nói chúng ra
00:55
to help you sound cool and casual,
20
55760
2560
để giúp các em nghe ngầu và tự nhiên,
00:58
much more like a native English speaker
21
58320
2060
giống một người nói Tiếng Anh bản xứ hơn
01:00
when you use them so stick around guys,
22
60380
1840
khi các em sử dụng chúng vì vậy mà hãy luôn ở đây cùng cô nha các em,
01:02
this is going to be a lot of fun!
23
62220
1920
sẽ có rất thú vị đó các em ạ!
01:18
Today's workout was made possible by our friends
24
78940
3000
Bài luyện tập của chúng ta hôm nay được thực hiện bởi những người bạn của chúng ta
01:21
at Lingoda. If you haven't checked them out yet
25
81940
2780
tại Lingoda. Nếu các em vẫn chưa kiểm tra họ
01:24
then you definitely should.
26
84720
1400
thì các em nên làm ngay nhé.
01:26
They're an online language school offering
27
86120
2660
Họ là một trường dạy ngôn ngữ trực tuyến cung cấp
01:28
all of the benefits of a regular language school except
28
88780
3280
tất cả các lợi ích của một trường ngôn ngữ thông thường ngoại trừ
01:32
everything happens online which means
29
92060
2200
mọi thứ diễn ra trực tuyến điều đó có nghĩa là
01:34
that you can take your classes in English, French,
30
94260
2620
các em có thể tham gia các lớp học bằng Tiếng Anh, Tiếng Pháp,
01:36
German or Spanish from wherever you are
31
96880
3320
Tiếng Đức hay Tiếng Tây Ban Nha từ bất cứ nơi nào các em ở
01:40
twenty-four hours a day.
32
100200
1600
các em có 24h một ngày.
01:41
It's really awesome!
33
101800
880
Nó thực sự rất tuyệt vời!
01:42
If you're a long time student of mine,
34
102680
1900
Nếu các em là học sinh lâu năm của cô,
01:44
you will already know that I've been taking Spanish
35
104580
2360
các em sẽ biết rằng cô đã từng tham các lớp học tiếng Tây Ban Nha
01:46
classes with Lingoda and I can't recommend them
36
106940
2580
cùng với Lingoda và nó quá tuyệt vời cô không thể đề xuất
01:49
highly enough.
37
109520
980
gì cao siêu hơn nữa.
01:50
But what you may not know is that Lingoda
38
110500
2400
Nhưng những gì các em có lẽ chưa biết rằng Lingoda
01:52
actually offers a business English course.
39
112900
2780
thực sự cung cấp khóa học Tiếng Anh Thương Mại.
01:55
Now if this is something that you're interested in doing,
40
115680
2680
Giờ nếu đây là khóa học mà các em thích học,
01:58
then you'll be really excited to hear that
41
118360
2160
khi đó các em sẽ cực kỳ hào hứng khi nghe
02:00
Lingoda have released a new and improved version
42
120520
3060
Lingoda đã phát hành một phiên bản mới cải tiến
02:03
of their business English course
43
123580
1880
của khóa học Tiếng Anh Thương Mại của họ
02:05
which is now even more flexible than ever.
44
125460
3360
điều mà bây giờ thậm chí còn linh hoạt hơn bao giờ hết.
02:08
Business English classes start from just
45
128820
2440
Các lớp học Tiếng Anh Thương Mại bắt đầu chỉ với
02:11
79 euros a month and
46
131260
2700
79 euro một tháng và
02:14
are you listening? And
47
134400
2240
các em vẫn đang nghe cố đó chứ? Và
02:16
Lingoda are offering you two ways to get started
48
136640
2940
Lingoda sẽ cung cấp cho các em 2 cách để bắt đầu
02:19
on their Business English course
49
139580
1820
với khóa Tiếng Anh Thương Mại của họ
02:21
or any of their other language classes.
50
141400
2440
hay với bất kỳ những khóa học ngôn ngữ khác.
02:24
You can either use this code to get yourself a cool
51
144220
3480
Hoặc là các em sử dụng mã này để nhận
02:27
25 euros off your first month
52
147700
2680
25 euro tuyệt vời trong tháng đầu tiên
02:30
or you can sign up for the seven day free trial.
53
150520
3520
hoặc các em có thể đăng ký dùng thử miễn phí bảy ngày.
02:34
Now I've put the link and the voucher code
54
154240
2140
Cô đã để đường link cũng như mã voucher
02:36
in the description down there just for you.
55
156380
2380
ở bên dưới phần mô tả cho các em rồi nha.
02:38
It's definitely worth a look.
56
158760
1560
Nó thực sự đáng để xem nhé các em.
02:40
Alright guys we're back, welcome to your next English
57
160680
3780
Được rồi các em chúng ta quay lại bài học thôi, chào mừng các em đến với bài Luyện Tập
02:44
Conversation Workout. In case you missed the last one,
58
164460
2600
Đàm Thoại Tiếng Anh tiếp theo. Trong trường hợp các em bỏ lỡ bài học trước,
02:47
you can go back and check it out later up here
59
167060
2880
các em có thể quay lại và kiểm tra chúng sau ở đây
02:49
or look for this thumbnail in the playlist.
60
169980
1940
hay tìm hình thu nhỏ này trong phần danh sách phát nhé các em.
02:51
Once again, this workout is an intensive 'repeat after me'
61
171940
4660
Một lần nữa, bài luyện tập này là một bài luyện tập chuyên sâu "nhắc lại theo cô"
02:56
style lesson designed to help you
62
176600
1980
được thiết kế để giúp các em
02:58
work those conversation muscles.
63
178680
2120
luyện tập các cơ đàm thoại đó.
03:00
We're going to strengthen your speaking skills
64
180800
2460
Chúng ta sẽ tăng cường kỹ năng nói của các em
03:03
and your listening skills at the same time
65
183340
2920
và kỹ năng nghe cùng lúc
03:06
and by the time you're finished, you're going to look,
66
186280
2740
và khi kết thúc, các em sẽ nhìn lại,
03:09
you're going to sound, you're going to feel more natural,
67
189100
3460
các em sẽ nghe, các em sẽ cảm thấy tự nhiên hơn
03:12
more casual just like a native English speaker
68
192560
2980
đơn giản hơn giống như một người nói Tiếng Anh bản ngữ
03:15
which I know is what so many of you really want.
69
195540
3100
điều mà cô biết là những gì mà rất nhiều trong số các em muốn đạt được.
03:18
The most important part of these workouts is not
70
198820
2820
Phần quan trọng nhất của những bài luyện tập này không phải
03:21
getting everything technically and grammatically correct
71
201640
2960
làm cho mọi thứ đúng về mặc kỹ thuật cũng như ngữ pháp
03:24
it's about feeling relaxed, finding your rhythm
72
204600
3300
nó thuộc về cảm giác thư giãn, tìm kiếm nhịp điệu của các em
03:27
and letting the words roll off your tongue.
73
207900
2400
và để cho những từ ngữ đó phát ra thật trôi chảy.
03:30
Don't worry about being perfect let's just have some fun!
74
210300
3620
Đừng lo lắng về việc sẽ trở nên hoàn hảo, hãy vui vẻ lên nha!
03:33
I'm your English coach
75
213940
1380
Cô là huấn luận viên Anh Ngữ của các em
03:35
and you're about to start your daily workout.
76
215320
2300
và các em sắp bắt đầu việc luyện tập hằng ngày của các em rồi đó.
03:37
This workout is going to follow a very similar pattern
77
217620
2920
Lần luyện tập này sẽ theo một cấu trúc tương tự
03:40
as the last one. You'll do four sets
78
220540
2840
với cấu trúc lần trước. Các em sẽ luyện tập 4 bộ
03:43
of five similar phrases
79
223480
1960
của 5 cụm từ tương tự nhau
03:45
and we're going to practise each phrase three times.
80
225440
3220
và chúng ta sẽ luyện tập mỗi cụm 3 lần nhé.
03:48
You'll listen to me first and then try it yourself.
81
228680
2740
Trước hết các em hãy lắng nghe cô trước sau đó các em thử tự nói nhé.
03:51
You've got to join in, okay?
82
231420
2280
Các em phải tham gia nha, được chứ?
03:53
Make sure you're somewhere quiet and be ready
83
233700
2780
Hãy chắc chắn rằng các em đang ở một nơi yên tĩnh và sẵn sàng
03:56
to speak out loud at normal volume.
84
236480
2420
để nói to rõ nha.
03:58
No whispering okay? Best not to use headphones,
85
238900
2960
Không được thì thầm được chứ? Tốt nhất là không sử dụng tai nghe,
04:01
use the speaker on your phone or on your computer
86
241860
2880
sử dụng loa trên điện thoại hay máy tính của các em
04:04
so that you can hear me and you can hear yourself
87
244740
2900
để các em có thể nghe được cô nói và có cũng thể nghe được giọng của các em
04:07
clearly as well. This is not a passive lesson,
88
247640
2520
một cách rõ ràng. Đây không phải là dạng bài học thụ động,
04:10
this is a workout!
89
250240
1240
mà đây là một bài luyện tập!
04:11
Get ready!
90
251560
860
Sẵn sàng nha!
04:17
Now the process of making plans with someone almost
91
257680
3300
Quá trình lên kế hoạch với ai đó gần như
04:20
always begins with asking a question
92
260980
2780
luôn luôn bắt đầu bằng một câu hỏi
04:23
and in English, the most common, casual
93
263760
3420
và bằng Tiếng Anh, phổ biến nhất, cách đơn giản
04:27
and natural way of starting this conversation,
94
267260
2680
và tự nhiên để bắt đầu cuộc hội thoại này,
04:29
especially with friends is simply to ask:
95
269940
2760
đặc biệt là với những người bạn là đơn giản hỏi:
04:32
What do you want to do?
96
272800
1960
Các cậu muốn làm gì?
04:34
But I'm going to say it at natural pace now.
97
274980
2900
Nhưng bây giờ cô sẽ nói câu trên ở tốc độ tự nhiên.
04:38
What you want to do?
98
278360
1220
Các cậu muốn làm gì?
04:40
So remember we're not going to get too technical here.
99
280360
3520
Hãy nhớ rằng chúng ta không quá chú trọng về mặt quy tắc chặt chẽ ở đây nha.
04:43
We're going for natural and relaxed pronunciation
100
283880
2920
Mà chúng ta luyện tập phát âm một cách tự nhiên và thoải mái
04:46
so all you need to do is try to make the sounds
101
286800
3060
vì vậy mà tất cả những gì các em cần làm là cố gắng tạo những âm thanh
04:49
that I'm making. Here we go.
102
289860
1660
mà cô đang làm nhé. Bắt đầu nhé các em.
04:53
What do you want to do?
103
293080
1280
04:57
What do you want to do?
104
297680
1280
05:00
Now can you hear the intonation at the end
105
300300
2700
Các em có thể nghe được ngữ điệu ở cuối
05:03
of that question? It goes down.
106
303000
2000
của câu hỏi đó không? Nó xuống thấp.
05:05
Now in some English questions,
107
305040
2480
Ở một số câu hỏi trong Tiếng Anh,
05:07
the intonation goes up at the end.
108
307520
2400
ngữ điệu cao lên ở cuối câu.
05:09
Others, it goes down.
109
309960
1240
Ở những câu khác, nó lại đi xuống.
05:11
This lesson up here is going to explain why
110
311200
2440
Bài học ở đây sẽ giải thích lý do tại sao nó lại như vậy
05:13
but right now I really want you to focus on
111
313680
2260
nhưng bây giờ cô thực sự muốn các em hãy tập trung
05:15
taking the intonation down at the end of this question.
112
315940
3420
tạo ngữ điệu đi xuống ở cuối mỗi câu hỏi nhé.
05:19
What do you want to do?
113
319560
1280
05:21
What do you want to do?
114
321580
1280
05:24
Alright so the next one. Let's
115
324180
2000
Được rồi chúng ta sẽ chuyển qua câu tiếp theo nha. Chúng ta hãy
05:26
add a time marker to that question, that same question.
116
326180
3560
thêm mốc thời gian vào câu hỏi đó, vẫn là câu hỏi ở trên.
05:30
What do you want to do this afternoon?
117
330500
1840
Chiều này các cậu muốn làm gì?
05:35
What do you want to do this morning?
118
335000
1840
Sáng nay các cậu muốn làm gì?
05:38
Awesome stuff!
119
338380
1080
Tuyệt lắm các em!
05:40
So what do you want to do tomorrow?
120
340020
2900
Vậy...ngày mai các cậu muốn làm gì?
05:44
Great! Now let's shift the focus in our sentence,
121
344980
3480
Tốt lắm! Bây giờ chúng ta hãy chuyển trọng tâm trong câu,
05:48
in our question a little. We want to
122
348460
2420
trong câu hỏi của chúng ta một chút. Chúng ta muốn
05:50
shift it to the subject, the person that we're talking to.
123
350880
3240
chuyển trọng tâm đến chủ ngữ, người mà chúng ta đang nói chuyện.
05:55
What do you want to do later?
124
355160
1660
Sau đó CẬU muốn làm gì?
05:58
Notice how the pronunciation changes
125
358100
2000
Chú ý cách phát âm thay đổi
06:00
when we stress 'you'.
126
360100
1540
khi chúng ta nhấn trọng âm vào "YOU".
06:02
What do you want to do later?
127
362580
1560
06:06
Let's add 'so' to the start of this question
128
366640
2840
Chúng ta hãy thêm "SO" và phần đầu của câu hỏi
06:09
because it signals that you're about to talk
129
369480
2500
bởi vì nó báo hiệu rằng các em sắp nói
06:11
in a conversation and helps to bring the focus to you.
130
371980
2940
trong một cuộc trò chuyện và giúp mang lại sự tập trung chú ý đến các em.
06:15
So what do you want to do when we get there?
131
375600
2860
Thế...các cậu muốn làm gì khi mà chúng ta đến đó?
06:22
So what do you want to do when we get there?
132
382320
2560
06:26
Great work! So again, let's shift
133
386860
3080
Tuyệt lắm các em! Một lần nữa, hãy thay đổi
06:29
the focus onto the person that we're talking to.
134
389960
2840
trọng âm vào người mà chúng ta đang nói chuyện cùng.
06:33
So what do you want to do when we get there?
135
393420
2560
The CÁC CẬU muốn làm gì khi chúng ta tới đó?
06:37
Fantastic! Last one now.
136
397840
2660
Rất tuyệt! Bây giờ là lượt thay đổi cuối cùng.
06:40
Let's add a suggestion to the end of our question.
137
400500
4060
Hãy thêm một gợi ý vào cuối câu hỏi của chúng ta nha.
06:45
So what do you want to do?
138
405420
1300
Thế cậu muốn làm gì?
06:46
Should we grab something to eat?
139
406980
2000
Chúng ta có nên kiếm cái gì đó ăn không?
06:52
So what do you want to do?
140
412080
1340
Thế cậu muốn làm gì?
06:53
Should we watch a movie or something?
141
413540
2060
Chúng ta có nên xem phim hay thứ gì đó không?
06:58
Awesome! Wow you sound so natural now!
142
418240
3760
Tuyệt lắm! Ôi bây giờ các em phát âm nghe cực kỳ tự nhiên rồi đó!
07:02
So what do you want to do?
143
422200
2000
Thế... cậu muốn làm gì?
07:04
Do you want to head into the city?
144
424440
1920
Cậu có muốn vào thành phố không?
07:10
Great stuff! That last one was super casual.
145
430000
3580
Tuyệt lắm các em! Câu cuối đó cực kỳ tự nhiên.
07:13
Let's keep going!
146
433880
980
Hãy tiếp tục nha!
07:14
Now in everyday English, asking what would you like
147
434900
3440
Trong Tiếng Anh giao tiếp hằng ngày, hỏi bạn muốn
07:18
to do is a very slightly, more polite form of asking
148
438340
3780
làm gì là câu trúc có phần hơi lịch sự hơn khi hỏi
07:22
the same question.
149
442120
980
cùng một câu hỏi.
07:23
So you might use it when you're speaking with
150
443100
1740
Vì vậy các em có lẽ sẽ sử dụng nó khi mà các em đang nói chuyện với
07:24
work colleagues or customers to show that you really
151
444840
2860
những đồng nghiệp nơi công sở hay những khách hàng của các em để cho thấy rằng các em thực sự
07:27
want to know or do what makes them happy
152
447700
2760
muốn biết hay làm những gì mà làm cho đối phương vui vẻ
07:30
and we'll play around a little with a few variations
153
450460
2740
và chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về các biến thể
07:33
on this question so
154
453200
1780
trên dạng câu hỏi này vì vậy
07:35
I really want you to listen out for some subtle
155
455160
2280
cô thực sự muốn các em lắng nghe thật cẩn thận đối với một số
07:37
changes in the intonation and the stress
156
457480
2560
thay đổi nhỏ trong ngữ điệu cũng như nhấn âm
07:40
as we go through the different examples.
157
460040
2460
khi mà chúng ta đi qua các ví dụ khác nhau.
07:42
Let's go!
158
462500
1040
Bắt đầu nha!
07:44
What would you like to do?
159
464460
1420
Các cậu muốn làm gì nào?
07:46
Now can you hear how the word 'would' and 'you'
160
466740
3480
Các em có nghe cách mà hai từ "would" và "you"
07:50
reduce down?
161
470220
1260
giảm xuống không?
07:56
What would you like to do?
162
476740
1680
08:00
What would you like to do?
163
480280
1680
08:03
What would you like to do?
164
483320
1680
08:06
Great stuff! Now let's add a time marker.
165
486880
4300
Tuyệt lắm các em! Giờ chúng ta hãy thêm một mốc thời gian nha.
08:12
What would you like to do now?
166
492200
2000
Các cậu muốn làm gì bây giờ nào?
08:16
Cool! So let's stress that time marker.
167
496740
4240
Tuyệt! Giờ hãy nhấn âm ở mốc thời gian đó nha.
08:21
What would you like to do now?
168
501060
2200
Các cậu muốn làm gì BÂY GIỜ nào?
08:24
So what would you like to do next?
169
504860
2580
Thế các cậu muốn làm gì tiếp theo nào?
08:29
Excellent!
170
509580
860
Xuất sắc!
08:30
What do you feel like doing?
171
510600
2000
Các cậu có muốn làm gì đó không?
08:33
So this is another gentle way of politely
172
513940
3920
Đây là một cách nhẹ nhàng lịch sự khác
08:37
asking someone for their input.
173
517860
2120
để hỏi ai đó về dữ liệu của họ.
08:40
What do you feel like doing?
174
520320
4600
08:47
What do you feel like doing now?
175
527500
2080
Các cậu có muốn làm gì đó bây giờ không?
08:51
Great! Let's keep going, we want to shift our focus
176
531640
2920
Rất tuyết! Hãy tiếp tục nha, chúng ta muốn thay đổi trọng âm của chúng ta
08:54
to the subject now using stress, okay?
177
534560
3080
sang chủ ngữ sử dụng cách nhấn âm, được chứ?
08:58
What do you feel like doing?
178
538440
1680
CÁC CẬU có muốn làm gì đó không?
09:02
What do you feel like doing later?
179
542700
2320
CÁC CẬU có muốn làm gì sau đó không?
09:07
Okay and now let's take the stress
180
547600
1640
Được rồi và bây giờ chúng ta hãy đưa việc nhấn âm
09:09
back to the time marker.
181
549240
1780
quay lại với mốc thời gian nha.
09:12
What do you feel like doing tomorrow?
182
552040
2800
Các cậu muốn làm gì vào NGÀY MAI nào?
09:16
Great work guys!
183
556320
1600
Làm tốt lắm các em!
09:18
This last one is a little tough okay? Are you ready?
184
558200
3800
Câu cuối này hơi khó một chút xíu được chứ? Các em sẵn sàng chưa nào?
09:22
So what do you guys feel like doing after work?
185
562000
2540
Thế các cậu muốn làm gì sau giờ làm nào?
09:26
Okay let's push the focus on to the people
186
566660
2540
Được rồi giờ hãy đẩy trọng âm đến những người
09:29
that we're asking now, okay?
187
569200
1980
mà chúng ta đang hỏi, được không các em?
09:31
So what do you guys feel like doing after work?
188
571180
2580
Thế CÁC CẬU muốn làm gì sau giờ làm nào?
09:36
So what do you guys feel like doing after work?
189
576860
2520
09:42
Now let's practise the way that you might
190
582640
2560
Giờ chúng ta hãy luyện tập các cách mà có thể các em dùng
09:45
answer this question and to do this,
191
585200
2560
để trả lời cho câu hỏi này nhé và để làm việc này,
09:47
we're going to start with an expression like
192
587760
2500
chúng ta sẽ bắt đầu với một cụm diễn đạt như
09:50
"I feel like"
193
590300
2360
"Tôi cảm thấy"
09:52
So when someone asks a question, you know,
194
592720
2620
Vậy khi ai đó hỏi một câu hỏi, các em biết đấy,
09:55
"What do you want to do?"
195
595340
1340
"Các cậu muốn làm gì nào?"
09:56
They're usually asking your opinion, they want to
196
596680
3400
Họ thường hỏi về ý kiến của các em, họ muốn
10:00
make a decision together. So even though they're asking
197
600120
4460
cùng đưa ra quyết định. Vì vậy mặc dù họ hỏi
10:04
what do you want to do,
198
604600
2420
các em muốn làm gì,
10:07
you wouldn't normally use the phrase "I want to.."
199
607360
3300
các em không nên chỉ đơn giản sử dụng cụm "I want to: tôi muốn"
10:10
because it sounds a little selfish, okay?
200
610660
3380
bởi vì nó nghe một chút có phần ích kỷ, phải không nào?
10:14
I want to go shopping. I want to eat pasta.
201
614040
3260
Cô muốn đi mua sắm. Cô muốn ăn mì Ý.
10:17
So sometimes it might be a little better to say
202
617420
3020
Vì vậy đôi khi nó sẽ tốt hơn khi nói
10:20
"I feel like..." It's softer.
203
620440
2380
"I feel like..." Nó nhẹ nhàng hơn.
10:22
Or we could use some language that helps us
204
622820
2000
Hay chúng ta có thể sử dụng từ ngữ mà có thể giúp chúng ta
10:24
to make a suggestion like "Let's..."
205
624820
3060
đưa ra đề xuất như "Let's..."
10:28
or "We could..." or "Why don't we..."
206
628280
4160
hay "We could..." hoặc "Why don't we..."
10:32
do something, okay?
207
632920
1600
làm gì đó, được chứ?
10:34
All of these also make it a little softer
208
634520
2620
Tất cả những cụm này đều làm cho nó nghe nhẹ nhàng hơn
10:37
so should we practise a few of these examples?
209
637140
2880
vậy chúng ta có nên luyện tập một số ví dụ của các cụm này không nào?
10:41
I feel like eating pasta.
210
641280
2000
Cô cảm thấy thích ăn mỳ Ý.
10:45
Did you notice there that the L at the end of
211
645280
2860
Các em có để ý thấy chữ "L" ở cuối từ
10:48
'feel' and at the start of 'like' pull together?
212
648140
3300
"feel" và bắt đầu của từ "like" kết hợp lại với nhau không?
10:51
'feel like'
213
651900
1920
"feel_like"
10:53
Those words come together.
214
653820
1420
Những từ này kết hợp lại với nhau.
10:55
I feel like eating pasta.
215
655380
2000
10:58
Now you can also add a pause
216
658600
2120
Giờ các em cũng có thể hơi dừng lại một chút
11:00
while you think of what you like.
217
660720
2340
khi mà các em nghĩ về điều mà các em thích.
11:03
I feel like
218
663520
1580
Tôi cảm thấy thích...
11:05
eating pasta.
219
665880
1340
ăn mì Ý.
11:08
Or
220
668360
580
Hoặc
11:09
you can also drag out the vowel sound in 'like'
221
669200
3240
các em cũng có thể kéo dài nguyên âm của từ "like" ra
11:12
while you're thinking.
222
672440
1380
khi các em đang suy nghĩ.
11:14
I feel like
223
674240
1880
Tôi cảm thấy thích...
11:16
eating pasta.
224
676120
1420
ăn mỳ Ý.
11:19
Okay now let's add some emphasis.
225
679660
2460
Được rồi giờ chúng ta hãy thêm một số sự nhấn mạnh nha.
11:22
I definitely feel like eating pizza!
226
682800
2540
Mình cực kỳ thích ăn pizza!
11:28
I definitely feel like eating pizza!
227
688020
2480
11:33
I really feel like eating pizza too!
228
693520
2400
Tớ cũng thực sự rất thích ăn pizza!
11:38
Yes! You got it!
229
698060
1680
Chuẩn! Các em hiểu rồi đó!
11:40
How about if we want to make a softer suggestion?
230
700620
4280
Còn nếu chúng ta muốn đưa ra một gợi ý nhẹ nhàng hơn thì sao?
11:45
Maybe I'm not really sure what you want to do or eat.
231
705240
3460
Có lẽ cô không thực sự chắc chắn các em muốn làm hay ăn gì.
11:49
I kind of feel like going to the beach.
232
709740
2660
Cô kiểu như cảm thấy muốn ra bãi biển chơi.
11:53
Can you hear how I'm reducing 'kind of' to 'kinda'?
233
713580
4140
Các em có nghe được cô làm giảm cụm ""kind of" thành "kinda" không?
11:57
Using 'kinda', I'm saying well I'm not a hundred percent
234
717940
4400
Sử dụng "kinda", cô đang nói kiểu như cô không chắc 100%
12:02
sure. I'm open to other options.
235
722340
2600
Cô đang để ngỏ cho những tùy chọn khác.
12:05
I kinda feel like going to the beach.
236
725720
2280
Cô kiểu như cảm thấy muốn ra bãi biển chơi.
12:08
So now you try it!
237
728900
1480
Giờ thì các em hãy thử luyện tập nó nha!
12:13
I kinda feel like going to the beach
238
733460
2640
Cô kiểu như cảm thấy muốn ra bãi biển chơi
12:16
but I don't really mind what we do!
239
736520
2140
những cô thực sự không bận tâm lắm những gì mà chúng ta sẽ làm!
12:23
You sound so natural, so good!
240
743420
2840
Các em nghe cực kỳ từ nhiền rồi đó, thật tốt quá!
12:26
Now let's add on our earlier question
241
746280
3120
Giờ chúng ta hãy thêm vào câu hỏi hồi nảy
12:29
just to invite the opinion
242
749560
1520
để mời gọi ý kiến
12:31
of the people that you're making plans with.
243
751080
2460
của những người mà các em đang lên kế hoạch cùng nha.
12:34
I just feel like watching a movie
244
754880
1660
Cô đang cảm thây muốn xem phim
12:36
but what would you like to do?
245
756800
1960
nhưng các em cảm thấy muốn làm gì nào?
12:40
I kind of feel like eating pizza.
246
760600
2000
Cô kiểu như cảm thấy thích ăn Pizza.
12:42
What do you feel like eating?
247
762880
1920
Các em cảm thấy muốn ăn gì nào?
12:48
I really want to go hiking tomorrow.
248
768120
2180
Cô thực sự muốn đi leo núi vào ngày mai.
12:50
What do you want to do?
249
770640
1740
Các em muốn làm gì nào?
12:56
Fantastic! Awesome work!
250
776140
2100
Tuyệt vời! Các em làm rất tốt!
12:58
Last one now. We'll start with your opinion first
251
778360
3440
Bây giờ đến câu cuối nha. Chúng ta sẽ bắt đầu với ý kiến của các em trước
13:01
and then we'll ask the other person a question.
252
781800
2700
và sau đó chúng ta sẽ đặt câu hỏi cho những người khác.
13:05
Now these ones are super, super casual okay?
253
785040
2960
Những câu này thì cực kỳ, cực kỳ tự nhiên và không có trang trọng được chứ?
13:08
Listen to how I use intonation to show that I'm
254
788000
3040
Các em hãy chú ý lắng nghe cách mà cô sử dụng ngữ âm để cho thấy cô đang
13:11
asking a question.
255
791040
1440
đặt câu hỏi nha.
13:14
I definitely feel like swimming. Keen?
256
794500
2640
Cô nhất định là cảm thấy thích đi bơi. Muốn tham gia không?
13:19
I feel like eating pizza. You in?
257
799400
2880
Cô cảm thấy thích ăn Pizza. Các em muốn ăn cùng chứ?
13:24
I just feel like going outside somewhere sunny
258
804620
2660
I chỉ cảm thấy muốn đi ra ngoài đến nơi nào có nắng
13:27
and just hanging out. You?
259
807280
2380
và ngồi chơi. Còn các em thì sao?
13:31
Awesome stuff! Keep practising your intonation,
260
811880
2900
Tuyệt lắm các em! Tiếp tục luyện tập ngữ âm của các em nha,
13:34
especially on these single word questions.
261
814780
2920
đặc biệt là trên những câu hỏi đơn này nha.
13:37
They sound really informal and really natural.
262
817700
3040
Chúng nghe thực sự không trang trạng và rất tự nhiên
13:40
So are you ready for our last set?
263
820820
1680
Vậy các em đã sẵn sàng cho bộ cuối cùng bài học của chúng ta chưa nào?
13:43
So now we've practised asking and offering ideas
264
823280
3140
Giờ chúng ta luyện tập hỏi và đưa ra ý kiến
13:46
about our plans.
265
826420
920
về kế hoạch của của ta nha.
13:47
The last part of the conversation is of course about
266
827380
3120
Phần cuối của cuộc hội thoại dĩ nhiên là về việc
13:50
finalising those plans.
267
830500
1660
hoàn thiện những kế hoạch đó.
13:52
Now there are going to be some super simple and super
268
832200
2920
Sẽ có một số cụm cực kỳ đơn giản
13:55
common phrases with the question words
269
835120
2240
và phổ biến với những từ để hỏi như
13:57
'where' and 'when'.
270
837360
1440
"where" và "when"
13:58
So are you ready to keep going? This is our last set
271
838840
3120
Vậy các em đã sẵn sàng để tiếp tục chưa nào? Đây là bộ bài học cuối cùng của chúng ta
14:02
so we've got to just stick at it a bit longer.
272
842160
2300
vì vậy mà chúng ta phải cố gắng cùng nó hơn hơn một chút nha
14:04
Right.
273
844740
980
Được rồi.
14:06
Where do you want to meet?
274
846480
1320
Các em muốn gặp ở đâu nào?
14:09
Where do you want to meet?
275
849360
1320
14:12
Good one!
276
852020
640
14:12
Just a little bit more emphasis on 'where'
277
852780
2940
Tốt lắm!
Chỉ cần nhấn mạnh thêm một chút vào "where"
14:15
okay? Notice how I drag it out a little?
278
855840
2520
được chứ? Chú ý cách mà cô kéo dài nó ra thêm một chút chứ?
14:20
Where do you want to meet?
279
860360
1500
14:23
And now the same for 'when'.
280
863560
1800
Và bây giờ tương tự với "when".
14:26
When do you want to go?
281
866140
1680
Khi nào thì các em đi vậy?
14:29
Focus on all of those unstressed words
282
869140
2140
Hãy tập trung vào những từ không được nhấn âm
14:31
in the middle there okay? All of them are reducing down.
283
871280
3260
ở giữa đó được chứ? Tất cả chúng được giảm xuống.
14:37
When do you want to go?
284
877140
1960
14:41
When do you want to leave?
285
881000
1720
Khi nào thì các em muốn rời đi?
14:43
This is actually the perfect example of how
286
883920
2660
Đây thực sự là một ví dụ hoàn hảo về cách
14:46
stress patterns can highlight the really
287
886580
3200
nhấn âm có thể làm nổi bật những phần
14:49
important parts of our sentence 'when' and 'leave'
288
889780
4380
thực sự quan trọng trong câu của chúng ta "when" và "leave"
14:54
When do you want to leave?
289
894160
1400
14:57
When do you want to arrive?
290
897120
1360
Khi nào thì các em muốn đến?
15:00
When do you want to get there?
291
900500
1280
Khi nào các em muốn tới đó?
15:03
Great! Now let's add some time markers in for context.
292
903860
4160
Rất tuyệt! Giờ chúng ta hãy thêm một số mốc thời gian vào ngữ cảnh nha.
15:08
What time do you want to meet tomorrow?
293
908740
2080
Ngày mai các em muốn gặp lúc mấy giờ nào?
15:12
What time do you want to head off in the morning?
294
912960
2000
Các em muốn đi lúc mấy giờ sáng mai nào?
15:18
What time do you want to eat tonight?
295
918080
1900
Các em muốn ăn lúc mấy giờ tối nay nào?
15:22
Good! Now if you want to keep your options open,
296
922700
3840
Tốt lắm! Giờ nếu các em muốn bỏ ngỏ ý kiến của các em,
15:26
we can also use 'feel like' here instead of 'want'
297
926540
3660
chúng ta có thể sử dụng "feel like" ở đây thay vì "want"
15:30
When do you feel like leaving?
298
930380
2060
Khi nào thì các em cảm thấy muốn rời đi nào?
15:35
Where do you feel like eating tonight?
299
935300
2760
Các em cảm thấy muốn ăn ở đâu tối nay?
15:40
So what time do you feel like we should arrive?
300
940140
3500
Vậy mấy giờ các em cảm thấy chúng ta nên tới?
15:45
So good! Nice work!
301
945820
2420
Rất tốt! Làm tốt lắm các em!
15:48
We're up to the last one now so
302
948420
1960
Bây giờ chúng ta đến với phần cuối cùng vậy nên
15:50
what we're going to do is add a prompting question
303
950380
3020
những gì chúng ta sẽ làm là chúng ta sẽ thêm một câu hỏi gợi ý
15:53
to our main question
304
953400
1700
15:55
and this is something that we do all the time to help
305
955220
2600
và đây là điều mà chúng ta làm thường xuyên để giúp chúng ta
15:57
reach a decision faster.
306
957820
2020
đưa ra quyết định nhanh chóng hơn.
15:59
We combine questions and suggestions together.
307
959860
3520
Chúng ta gộp câu hỏi và những gợi ý cùng nhau.
16:04
When do you want to leave? Should we head off early?
308
964360
2960
Khi nào các em sẽ rời đi? Chúng ta có nên đi sớm không?
16:11
Remember that we really want to be casual
309
971700
2400
Nhớ rằng chúng ta muốn nói một cách không trang trọng
16:14
so we might even lose
310
974100
1780
nên chúng ta có lẽ sẽ bỏ bớt
16:15
the question structure here a little, okay?
311
975880
3020
cấu trúc câu hỏi một chút ở đây, được chứ?
16:19
And just use intonation to show that it's a question.
312
979000
3060
Và chỉ cần sử dụng ngữ điệu để cho thấy rằng nó là một câu hỏi.
16:22
When do you want to leave? Early?
313
982060
2360
Khi nào chúng ta sẽ rời đi? Sớm phải không?
16:27
Cool!
314
987620
1000
Tuyệt!
16:29
When do you want me to call? Before or after work?
315
989760
3520
Khi nào các em muốn cô gọi? Trước hay sau giờ làm?
16:37
What time do you want to go?
316
997160
1580
Các em muốn đi lúc mấy giờ?
16:39
And where should we meet? Out the front?
317
999160
2800
Và chúng ta nên gặp nhau ở đâu? Bên ngoài nhé?
16:45
Yes! You're amazing! Well done!
318
1005660
3120
Tốt! Các em thật tuyệt vời! Làm tốt lắm!
16:48
Nice work for sticking with me all the way
319
1008800
2420
Các em thật sự đã làm rất tốt khi ở đây cùng cô
16:51
through that training. Are you exhausted now?
320
1011220
2120
suốt cả buổi luyện tập. Các em kiệt sức chưa? ^^
16:53
This is a completely different type of
321
1013440
1800
Đây là một kiểu đào tạo hội thoại Tiếng Anh
16:55
conversation training.
322
1015240
1220
hoàn toàn khác biệt.
16:56
It's training your mouth and your muscles and your
323
1016460
2880
Nó luyện cho miệng và cho các cơ và
16:59
memory through repetition. We repeated many, many
324
1019340
3780
trí nhớ của các em thông qua việc nhắc. Chúng ta đã nhắc đi nhắc lại rất nhiều rất nhiều
17:03
common phrases in a really natural way
325
1023120
2760
những cụm từ thông dụng theo một cách thực sự tự nhiên
17:05
through that lesson
326
1025880
1200
qua bài học
17:07
by reducing and linking sounds together to help you
327
1027080
3120
bằng cách giảm và nối các âm lại với nhau để giúp các em
17:10
sound more relaxed and like a native speaker.
328
1030200
2780
nghe thư giãn hơn và giống người bản xứ hơn.
17:12
Now of course you already know that the whole point
329
1032980
3540
Bây giờ dĩ nhiên là các em đã biết rằng ý nghĩa của
17:16
of a workout is not just to do it once and then leave.
330
1036520
3180
bài luyện tập là không chỉ luyện tập một lần rồi thôi.
17:19
I want you to save this video to a playlist,
331
1039980
2940
Cô muốn các em hãy lưu video này vào danh sách phát,
17:23
a playlist with my other imitation lessons
332
1043120
2120
danh sách phát với những bài học nhắc lại theo người nói
17:25
and the other workouts. Make sure you come back daily
333
1045240
3400
và những bài luyện tập khác. Chắc chắn rằng các em sẽ quay lại để học hằng ngày
17:28
for your English conversation training.
334
1048640
2240
cho việc luyện tập hội thoại Anh Ngữ của các em.
17:30
And subscribe as well.
335
1050960
1840
Và đừng quên nhấn ĐĂNG KÝ nha các em.
17:32
I'm making more English workouts for you
336
1052800
2340
Cô sẽ làm nhiều bài luyện tập Tiếng Anh nữa dành cho các em
17:35
just like this one.
337
1055140
1400
giống như bài này nà. ^^
17:36
So let me know in the comments down below this video
338
1056780
3200
Thế nên cho cô biết trong phần bình luận bên dưới video
17:40
what types of conversations you want to practise
339
1060000
2660
những kiểu đàm thoại nào mà các em muốn luyện tập
17:42
and I'll try and make those lessons for you.
340
1062660
2080
và cô sẽ cố gắng làm những bài học đó cho các em.
17:44
Here's another lesson or another workout right here
341
1064740
3080
Ngay đây là một bài học và một bài luyện tập khác
17:47
and a completely different one down there
342
1067980
2160
và một bài học hoàn toàn khác ở ngay bên dưới
17:50
if you've had enough training for today.
343
1070240
2400
nếu em đã luyện tập quá đủ cho ngày hôm nay.
17:52
I'll see you in there!
344
1072780
1760
Cô sẽ gặp lại các em trong các bài học đó nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7