Can You Pass The Advanced Vocab Test? | Take the Better Vocabulary Challenge! ⚡️

174,641 views ・ 2020-04-03

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
0
4020
Xin chào, tôi là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
I hope that you and your loved ones are
1
4160
1680
Tôi hy vọng rằng bạn và những người thân yêu vẫn
00:05
holding up okay at the moment. These are some
2
5840
2820
bình an vào thời điểm này. Đây thật sự là
00:08
really tough times that we're living through
3
8660
2260
thời điểm khó khăn mà chúng ta đang trải qua
00:11
but I hope that through the frustration and the sadness,
4
11320
3600
nhưng tôi hy vọng rằng thông qua sự thất vọng và buồn phiền,
00:14
you've been able to stay positive and keep busy at home
5
14920
3500
các bạn vẫn có thể sống tích cực và bận rộn tại nhà
00:18
Today I want to share a lesson with you that will test
6
18980
3300
Hôm nay tôi muốn chia sẻ một bài học mà sẽ kiểm tra
00:22
what you know and challenge you to explore some new
7
22280
3240
những thứ bạn biết và thử thách bạn để khám phá thêm nhiều
00:25
English words and push your vocabulary further.
8
25520
4200
từ vựng tiếng Anh mới và thúc đẩy từ vựng của bạn nhiều hơn.
00:30
And thank you for staying home and saving lives.
9
30780
3500
Và cảm ơn vì đã ở nhà và bảo vệ mạng sống.
00:34
I'm thrilled that you're here to learn with me.
10
34280
2940
Tôi rất phấn khích vì bạn ở đây để học cùng tôi.
00:37
Let's get started!
11
37360
1240
Nào hãy bắt đầu!
00:48
So like I said, this vocabulary challenge
12
48080
2820
Như tôi đã nói, bài thử thách ngôn ngữ này
00:50
is going to help you to use more
13
50900
2000
sẽ giúp bạn sử dụng nhiều hơn
00:52
sophisticated English words.
14
52900
2080
những từ tiếng Anh cao cấp (tinh tế).
00:55
You'll need to go digging through your mind a little,
15
55180
2820
Bạn sẽ cần phải đào sâu trí não một tí,
00:58
you know, to find the English words that you
16
58000
2140
bạn biết đấy, để tìm ra những từ tiếng Anh mà bạn
01:00
already know and if you're not sure about
17
60140
2980
đã biết và nếu bạn không chắc về
01:03
some of the words that I'm talking about in this lesson,
18
63120
3020
một vài từ mà tôi đang nói trong bài học này,
01:06
well, it's a really great opportunity to increase or to
19
66140
3280
tốt thôi, đó là một cơ hội tuyệt vời để gia tăng hoặc để
01:09
build your vocabulary.
20
69420
1600
xây dựng vốn từ vựng của bạn.
01:11
Here's how it's gonna work.
21
71020
1480
Đây là cách mà nó sẽ có hoạt động.
01:12
I'm going to read out a sentence and you'll see it go up
22
72660
3480
Bạn sẽ đọc một câu và bạn sẽ thấy nó phía trên đây.
01:16
over there.
23
76140
940
01:17
There's going to be a word or maybe a couple of
24
77300
2640
Đó sẽ là một từ hoặc có thể là một số từ
01:19
words that are underlined
25
79940
2340
mà được gạch chân
01:22
and this is what I want you to focus on.
26
82400
2680
và đây là những từ tôi muốn bạn tập trung vào.
01:25
I want you to search through your mind
27
85100
3140
Tôi muốn bạn lục tìm trong tâm trí
01:28
for an alternative word, a more advanced English
28
88240
3520
một từ thay thế, một từ tiếng Anh cao cấp hơn
01:31
word that's gonna help you to express the same idea
29
91760
3340
mà sẽ giúp bạn bày tỏ cùng một ý tưởng
01:35
but in a more intelligent way.
30
95220
2100
nhưng theo một cách thông minh hơn.
01:37
Now I'm gonna give you three seconds to think of it
31
97520
3200
Bây giờ tôi sẽ cho bạn ba giây để nghĩ về nó
01:40
but if you need a little longer that's totally okay,
32
100720
3160
nhưng nếu bạn cần nhiều hơn một chút thì vẫn ổn,
01:43
just use the pause button. Just get ready to press it,
33
103880
3580
chỉ cần sử dụng nút dừng lại. Sẵn sàng nhấn nó,
01:47
you know, keep your finger ready
34
107460
1660
bạn biết đấy, giữ ngón tay bạn sẵn sàng
01:49
if you need a little bit more time use it.
35
109120
2820
nếu bạn cần một ít thời gian, hãy sử dụng nó.
01:52
If you can't think of it, don't worry,
36
112200
2040
Nếu bạn không thể nghĩ ra nó, đừng lo,
01:54
I'm gonna give you a clue. I'm gonna add the
37
114240
1980
tôi sẽ cho bạn một manh mối. Tôi sẽ thêm vào
01:56
first three letters to the word to try and jog your memory
38
116220
4520
ba chữ cái đầu tiên của từ để cố gợi lại trí nhớ của bạn
02:00
or to help you remember what that word is.
39
120740
3420
hoặc để giúp bạn nhớ từ đó là gì.
02:04
Then after another three seconds, I'm going to add
40
124280
3940
Sau đó, ba giây tiếp theo, tôi sẽ thêm
02:08
that word in there and read the whole sentence
41
128220
2400
từ đó vào đây và đọc cả câu
02:10
through for you. Sometimes there might be
42
130620
2920
cho bạn. Thỉnh thoảng, có thể sẽ có
02:13
more than one possible answer but it's really about
43
133540
3160
nhiều hơn một đáp án phù hợp nhưng nó thực sự là
02:16
trying to find the best possible word or phrase
44
136700
3780
cố gắng tìm ra từ hoặc cụm từ phù hợp nhất
02:20
for that sentence.
45
140480
1380
cho câu đó.
02:22
Now if you can, make some notes as we go along
46
142060
3760
Bây giờ nếu bạn có thể, ghi chú lại khi chúng ta tiếp tục
02:25
to help you practise and I mean really practise.
47
145820
3580
để giúp bạn luyện tập và ý tôi là thật sự luyện tập.
02:29
I know that you've got some extra time at the moment
48
149400
2760
Tôi biết bạn đang có nhiều thời gian vào thời điểm này
02:32
so seriously don't feel ashamed or embarrassed
49
152160
3140
nên thật sự đừng cảm thấy xấu hổ hay ngại ngùng
02:35
about not knowing a word. Take that word,
50
155300
2960
về việc không biết một từ. Hãy sử dụng từ đó,
02:38
write it in your own sentence,
51
158440
2120
viết nó thành câu của riêng bạn,
02:40
add it to the comments below so that I can check
52
160560
2520
điền vào bình luận bên dưới để tôi có thể kiểm tra
02:43
that you're using it correctly and it becomes
53
163080
2660
xem bạn sử dụng từ đó chính xác và nó sẽ trở thành
02:45
part of your vocabulary. If you do that, you increase
54
165740
3620
một phần của vốn từ vựng của bạn. Nếu bạn làm điều đó, bạn sẽ gia tăng
02:49
your chances of remembering it a lot.
55
169360
2800
nhiều cơ hội để nhớ từ đó nhiều hơn.
02:52
If you do that, you increase your chances of
56
172240
3120
Nếu bạn làm thế, bạn sẽ gia tăng cơ hội
02:55
remembering it significantly.
57
175360
2340
để nhớ từ một cách đáng kể.
02:59
So keep a notebook beside you,
58
179060
1940
Nên hãy để một cuốn sổ ghi chép bên cạnh bạn,
03:01
write down any questions you have or any
59
181000
2540
viết xuống bất kỳ câu hỏi bạn có hoặc bất kỳ
03:03
example sentences you want me to check
60
183540
2480
những câu ví dụ nào mà bạn muốn tôi kiểm tra
03:06
because as always, I'll be down in the comments below
61
186020
2900
bởi vì như thường lệ, tôi sẽ xem xem những bình luận bên dưới
03:08
giving guidance and explanations if you need it okay?
62
188920
4080
đưa ra những chỉ dẫn và giải thích nếu bạn cần nó. Bạn đồng ý chứ?
03:13
So let's get started!
63
193200
1320
Hãy cùng bắt đầu nào!
03:15
John brought up this issue during our last meeting.
64
195780
2720
John đã đưa ra vấn đề này trong suốt buổi gặp trước của chúng tôi.
03:25
John raised this issue during our last meeting.
65
205760
3380
John đã đề khởi vấn đề này trong suốt buổi gặp trước của chúng tôi.
03:30
The company made a big announcement.
66
210300
2440
Công đã đưa ra một thông báo lớn.
03:35
Lots of options here.
67
215160
1700
Rất nhiều lựa chọn ở đâu.
03:37
We're starting easy.
68
217920
1440
Chúng ta bắt đầu với cái đơn giản.
03:40
The company made a significant
69
220560
2800
Công ty đã đưa ra một thông báo quan trọng hoặc trọng đại.
03:43
or a major announcement.
70
223360
2000
03:46
After a long and difficult night walking through
71
226060
2860
Sau một đêm dài và khó khăn lết bộ trong
03:48
the darkness, in the end they arrived home.
72
228920
3400
bóng tối, cuối cùng họ đã về tới nhà.
03:57
After a long and difficult night walking through
73
237540
2800
Sau một đêm dài và khó khăn lết bộ trong
04:00
the darkness, eventually they arrived home.
74
240340
3500
bóng tối, sau cùng họ đã về tới nhà.
04:04
We've decided to make longer your contract.
75
244760
2520
Chúng tôi đã quyết định kéo dài hợp đồng của bạn.
04:13
We've decided to extend your contract.
76
253320
3360
Chúng tôi đã quyết định gia hạn hợp đồng của bạn.
04:18
The number of patients became larger.
77
258140
2560
Số lượng bệnh nhân trở nên nhiều hơn.
04:27
The number of patients increased.
78
267900
2680
Số lượng bệnh nhân đã gia tăng nhiều hơn.
04:31
The new grants build up opportunities for young
79
271380
2480
Những khoản trợ cấp mới mở ra nhiều cơ hội cho người trẻ
04:33
people to study abroad.
80
273860
1740
học tập ở nước ngoài.
04:41
The new grants create opportunities for young
81
281760
3420
Những khoản trợ cấp mới tạo ra nhiều cơ hồi cho người trẻ
04:45
people to study abroad.
82
285180
1560
học tập ở nước ngoài.
04:47
We've hired a new graphic designer
83
287180
1940
Chúng tôi vừa thuê một người thiết kế đồ hoạ mới
04:49
and she's really, really good.
84
289120
2860
và cô ấy thật sự rất giỏi.
04:53
Again there's a few different options you can use here.
85
293620
3120
Một lần nữa, có một vài lựa chọn khác nhau bạn có thể sử dụng ở đây.
04:58
We've hired a new graphic designer
86
298940
2100
Chúng tôi vừa thuê một người thiết kế đồ hoạ mới
05:01
and she's sensational.
87
301040
2140
và cô ấy rất xuất sắc.
05:04
Before you make your decision,
88
304820
1700
Trước khi bạn ra quyết định,
05:06
make sure you know about the rules.
89
306520
2360
đảm bảo rằng bạn biết về những qui định.
05:15
Before you make your decision,
90
315140
1720
Trước khi bạn ra quyết định,
05:16
make sure you are familiar with the rules.
91
316860
3140
đảm bảo rằng bạn thông thạo những qui định.
05:21
We think that the decision will be made tomorrow.
92
321340
2640
Chúng tôi nghĩ rằng quyết định sẽ được đưa ra vào ngày mai.
05:33
We expect that the decision will be made tomorrow.
93
333380
3920
Chúng tôi mong rằng quyết định sẽ được đưa ra vào ngày mai.
05:37
Or we anticipate
94
337300
1780
Hoặc chúng tôi dự đoán
05:39
that the decision will be made tomorrow.
95
339080
1920
rằng quyết định sẽ được đưa ra vào ngày mai.
05:41
Most people think that I live in Melbourne.
96
341280
2960
Hầu hết mọi người nghĩ rằng tôi sống ở Melbourne.
05:50
Most people assume that I live in Melbourne
97
350940
3040
Hầu hết mọi người phỏng đoán rằng tôi sống ở Melbourne.
05:55
but they're wrong!
98
355720
1280
nhưng họ đều nhầm!
05:58
The nurse told her it was not okay
99
358100
2140
Y tá nói với cô ấy rằng không ổn
06:00
to visit patients after hours.
100
360240
1960
để thăm bệnh nhân sau giờ (qui định).
06:08
The nurse told her it was unacceptable
101
368700
3260
Y tá nói với cô ấy rằng không thể chấp nhận
06:12
or not acceptable to visit patients after hours.
102
372160
4080
hoặc không được phép thăm bệng nhân sau giờ (qui định).
06:16
After the department store was caught breaking the law,
103
376920
2940
Sau khi cửa hàng bách hoá bị bắt vi phạm luật,
06:19
it took years to get consumer confidence back.
104
379860
3660
tốn nhiều năm để lấy lại niềm tin của khách hàng.
06:27
To get it back.
105
387920
1400
để lấy lại.
06:29
After the department store was caught breaking the law,
106
389420
3020
Sau sư cửa hàng bách hoá bị bắt vi phạm luật,
06:32
it took years to restore consumer confidence.
107
392440
3880
tốn nhiều năm để khôi phục lại sự lòng tin của khách hàng.
06:36
The company used new technology to make
108
396420
2720
Công ty đã sử dụng công nghệ mới để làm ra
06:39
production better.
109
399140
1760
sản phẩm tốt hơn.
06:41
To make something better.
110
401900
2540
để làm ra thứ gì tốt hơn.
06:46
The company used new technology
111
406580
2200
Công ty đã sử dụng công nghệ mới
06:48
to enhance production.
112
408780
2580
để cản tiến sản phẩm.
06:52
Starting an at-home yoga practice
113
412940
1980
Bắt đầu tập yoga tại nhà
06:54
can be good for retirees.
114
414920
2060
có thế rất tốt cho những người về hưu.
07:03
Starting an at-home yoga practice can benefit retirees.
115
423300
4980
Bắt đầu tập yoga tại nhà có thể đem lại ích lợi cho những người về hưu.
07:08
She was confused by the customs restrictions
116
428640
3280
Cô ấy đã bối rối bởi sự hạn chế mua hàng hoá
07:11
when she arrived in Australia.
117
431920
1880
khi cô ấy đến Úc.
07:20
She was bewildered by the customs restrictions
118
440320
4080
Cô ấy đã hoang mang bởi sự hạn chế mua hàng hoá
07:24
when she arrived in Australia.
119
444400
2100
khi cô ấy đến Úc.
07:26
It's important that families hold on to cultural traditions
120
446940
3300
Thật quan trọng để các gia đình giữ lấy truyền thống văn hoá
07:30
and language.
121
450240
1320
và ngôn ngữ.
07:33
To hold onto, to hold onto.
122
453720
4320
giữ lấy, giữ lấy.
07:39
It's important that families retain cultural
123
459040
3740
Thật quan trọng để các gia đình duy trì văn hoá
07:42
traditions and language.
124
462780
1560
truyền thống và ngôn ngữ.
07:44
I think that state funded education offers
125
464480
2940
Tôi nghĩ rằng quỹ giáo dục nhà nước mang lại
07:47
many good things for society.
126
467420
2260
nhiều điều tốt đẹp cho xã hội.
07:56
I think that state funded education offers
127
476620
3100
Tôi nghĩ rằng quỹ giáo dục nhà nước mang lại
07:59
many benefits for society.
128
479720
2520
rất nhiều lợi ích cho xã hội.
08:02
If we had acted sooner,
129
482700
1720
Nếu chúng ta hành động sớm hơn,
08:04
we could have stopped the spread of the virus.
130
484420
2780
chúng ta đã có thể dừng sự lây lan của vi-rút.
08:13
If we had acted sooner,
131
493060
1680
Nếu chúng ta hành động sớm hơn,
08:14
we could have prevented the spread of the virus.
132
494740
3060
chúng ta có thể ngăn chặn sự lây lan của vi-rút.
08:18
This is a conditional sentence, right?
133
498620
2460
Đây là một câu điều kiện, phải không?
08:21
Did you see my lesson on conditionals
134
501260
1720
Bạn đã xem bài học về các câu điều kiện của tôi
08:22
a couple of weeks ago?
135
502980
1400
một vài tuần trước chưa?
08:24
If you did, you'll definitely recognise that structure.
136
504700
3380
Nếu rồi, bạn sẽ chắc chắn nhận ra cấu trúc này.
08:28
And the link to that lesson is up here
137
508240
2200
Và liên kết của bài học đó sẽ được để ở đây
08:30
if you want to check it out later.
138
510440
1640
nếu bạn muốn xem nó sau.
08:33
Many of our ideas have changed over time.
139
513080
3340
Rất nhiều các ý tưởng của chúng ta đã thay đổi theo thời gian.
08:42
Many of our ideas have evolved over time.
140
522260
4400
Rất nhiều các ý tưởng của chúng ta đã tiến hoá theo thời gian.
08:47
We have a team of ten staff who work together
141
527980
2520
Chúng tôi có một nhóm gồm 10 nhân viên làm việc cùng nhau
08:50
on different projects.
142
530500
1580
trong những dự án khác nhau.
08:53
To work together... what's a better way of saying that?
143
533740
3680
làm việc cùng nhau...cách nào tốt hơn để nói điều đó?
08:58
We have a team of ten who collaborate
144
538580
2780
Chúng tôi có một đội gồm 10 ngừoi kết hợp với nhau
09:01
on different projects.
145
541360
1600
trong những dự án khác nhau.
09:03
To be honest, I don't want to make the problem worse.
146
543060
3160
Thật lòng, tôi không muốn làm làm vấn đề tệ hơn.
09:13
To be honest, I don't want to exacerbate the problem.
147
553340
4060
Thật lòng, tôi không muốn làm vấn đề trầm trọng hơn.
09:18
Exacerbate.
148
558260
1200
Trầm trọng.
09:19
I've read through your report. It's great,
149
559800
2580
Tôi đã đọc qua bài báo cáo của bạn. Nó thật tuyệt,
09:23
but I want to change the introduction.
150
563040
2280
nhưng tôi muốn thay đổi phần giới thiêu.
09:33
I've read through your report. It's great
151
573460
2580
Tôi đã đọc qua bài báo cáo của bạn. Nó thật tuyệt
09:36
but I want to modify the introduction.
152
576700
3520
nhưng tôi muốn sửa đổi phần giới thiệu.
09:41
That softens it a little bit, doesn't it sound as negative.
153
581080
4340
Nó làm mềm mỏng vấn đề hơn một chút, nghe không bị tiêu cực.
09:45
It's one of the wealthiest neighbourhoods in the city.
154
585780
2880
Đó là một trong những khu phố giàu nhất thành phố.
09:55
It's one of the most affluent neighbourhoods in the city.
155
595060
3260
Đó là một trong những khu phố sung túc nhất thành phố.
10:00
Now a little note here about superlative adjectives
156
600160
3940
Bây giờ, một vài chú ý về tính từ so sánh nhất
10:04
because both of these are superlative forms, right?
157
604100
4120
bởi vì cả hai đều là dạng so sánh nhất, phải không?
10:08
Most one and two syllable adjectives
158
608600
3240
Hầu hết tính từ có một hoặc hai âm tiết
10:11
add -est when we make them a superlative
159
611840
4080
thêm đuối -est khi chúng ta biến chúng thành so sánh nhất
10:15
like biggest, hungriest, wealthiest.
160
615920
3760
như là lớn nhất, đói nhất, giàu có nhất.
10:19
And adjectives with three syllables or more,
161
619680
3080
Và những tính từ với ba âm tiết trở lên,
10:22
they're made into the superlative form with 'most'.
162
622940
3700
chúng tạo thành dạng so sánh nhất với từ "most".
10:26
Most intelligent, most anticipated,
163
626660
3660
Thông minh nhất, được mong đợi nhất,
10:30
most affluent, right?
164
630440
2480
sung túc nhất, phải không nào?
10:33
These are general rules,
165
633260
1680
Đây là những quy tắc chung,
10:34
there are definitely some adjectives that break
166
634940
2540
Có một vài tính từ không tuân theo
10:37
these rules but they're good guides to run with.
167
637480
3040
những quy tắc này nhưng đây là những hướng dẫn rất tốt để sử dụng.
10:40
I don't have an interesting job,
168
640660
2020
Tôi không có một công việc thú vị,
10:42
the work I do is usually quite boring.
169
642680
3160
công việc tôi làm thường khá chán.
10:52
I don't have an interesting job,
170
652580
1740
Tôi không có một công việc thú vị,
10:54
the work I do is usually quite mundane.
171
654580
3640
công việc tôi làm khá trần tục.
10:59
It's quite mundane or it's very mundane.
172
659720
4060
Nó khá trần tục hoặc rất trần tục.
11:03
I don't have time to explain more about this right now.
173
663980
3100
Tôi không có thời gian để giải thích nhiều hơn về nó ngay bây giờ.
11:15
I don't have time to elaborate on this right now.
174
675160
3180
Tôi không có nhiều thời gian trau chuốt về nó ngay bây giờ.
11:18
Notice that the preposition changed there too.
175
678340
2740
Chú ý rằng giới từ cũng đã thay đổi.
11:21
This is a good example of a collocation.
176
681260
3060
Đây là một ví dụ tốt về kết hợp từ.
11:24
We don't say that we elaborate about something
177
684620
4200
Chúng ta không nói rằng chúng tôi trau chuốt "about" cái gì đó.
11:28
right? We use 'on' with elaborate.
178
688820
2660
phải không? chúng ta sử dụng "on" với elaborate (trau chuốt).
11:31
So we always elaborate on something.
179
691480
3200
Nên chúng ta luôn luôn trau chuốt "on" cái gì đó.
11:35
Keep that in mind.
180
695000
1260
Hãy ghi nhớ trong đầu.
11:36
Awesome work! Well done for sticking with me
181
696540
2600
Thật tuyệt vời! Bạn đã làm rất tốt vì gắn bó với tôi
11:39
all the way up until this point.
182
699140
2260
cho đến thời điểm này.
11:41
So I'm curious now, how many of those words
183
701740
2920
Vậy nên tôi đang rất tò mò có bao nhiêu trong những từ kia
11:44
were completely new for you?
184
704660
1880
hoàn toàn mới đối với bạn?
11:46
Did you learn some new ones
185
706540
1820
Bạn đã học được một vài từ mới
11:48
or did you know a few of them already?
186
708540
1920
hay là bạn đã biết về chúng hết rồi?
11:50
I know that some of us have a little more time
187
710460
2920
Tôi biết rằng một vài người trong chúng ta cần một ít thời gian
11:53
on our hands than we're used to, right?
188
713380
2000
để quen từ mới, đúng không nào?
11:55
So I think that you can afford to spend a little bit of time
189
715820
4360
Vậy nên tôi nghĩ rằng bạn cần dành một ít thời gian
12:00
writing in English
190
720180
1680
tập viết tiếng Anh
12:01
to help cement those new advanced words in your mind
191
721860
4400
để giúp làm chắc những từ mới nâng cao này vào trong đầu
12:06
so that you can start using more
192
726480
1300
để bạn có thể bắt đầu sử dụng nhiều hơn
12:07
sophisticated language when you write
193
727780
2380
những từ cao cấp khi bạn viết
12:10
and when you speak in English.
194
730160
1740
và khi bạn nói tiếng Anh.
12:11
As I said, if you have doubts or questions
195
731900
2920
Như tôi đã nói, nếu bạn có nghi vấn hoặc những câu hỏi
12:14
about anything you've learned in this lesson,
196
734820
2180
về bất cứ điều gì bạn đã được học trong bài học này,
12:17
ask me in the comments below.
197
737280
1820
hỏi tôi ở bình luận bên dưới.
12:19
Thank you so much for spending some time with me
198
739300
2800
Cảm ơn rất nhiều vì đã dành thời gian cùng tôi
12:22
today, learning with me, staying home and saving lives.
199
742100
4580
hôm nay, học với tôi, ở nhà và bảo vệ mạng sống.
12:26
I'm thrilled that you're here to learn with me.
200
746680
2220
Tôi rất vui vì bạn đã ở đây để học cùng tôi.
12:29
And there are so many mmmEnglish YouTube lessons
201
749000
4180
Và đây có rất nhiều bài học trên Youtube của mmmEnglish
12:33
here to keep you busy. There are whole playlists about
202
753180
3460
để giúp bạn bận rộn. Có cả một danh sách tổng thể về
12:36
grammar, about vocabulary, pronunciation,
203
756640
4300
ngữ pháp, từ vựng, phát âm,
12:40
lots of imitation lessons to keep you busy.
204
760940
3100
rất nhiều bài tập "bắt chước" giúp bạn bận rộn.
12:44
Here are a couple that you can get started with
205
764220
2340
Đây là một vài bài bạn có thể bắt đầu xem
12:46
right now
206
766560
780
ngay bây giờ
12:47
and keep improving your English while you're at home.
207
767340
2660
và tiếp tục cải thiện tiếng Anh trong khi bạn đang ở nhà.
12:50
Stay safe, take care
208
770260
2200
Giữ an toàn và cẩn thận
12:52
and keep flattening that curve, my friends.
209
772960
2820
và tiếp tục làm phẳng đường cong đó, các bạn của tôi.
12:56
We're all in this together!
210
776100
1240
Chúng ta đều ở đây cùng nhau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7