How to Transform Your Climate Concern into Action | Jane Fonda | TED

30,330 views ・ 2022-11-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Loan Truong Reviewer: Thái Hưng Trần
00:03
Pat Mitchell: Welcome, Jane.
0
3959
1668
Pat Mitchell: Xin chào, Jane.
00:05
The last time you joined us --
1
5669
1459
Lần cuối chúng ta gặp nhau --
00:07
Jane Fonda: Hi, Pat.
2
7170
1168
Jane Fonda: Chào, Pat.
00:08
PM: It's so good to see you, as always.
3
8380
2210
PM: Như mọi khi, thật vui khi được gặp lại bà.
00:10
The last time you joined us on TEDWomen, Jane,
4
10632
2419
Lần cuối gặp bà là trên TEDWomen, Jane,
00:13
I was thinking about that this morning,
5
13093
1877
Sáng nay, tôi đã luôn nghĩ về điều đó
00:14
you were in the nation's capital, Washington, DC,
6
14970
3169
bà đã tới thủ đô Washington, DC,
00:18
and you were leading the weekly protests, Fire [Drill] Fridays --
7
18181
4338
và đang dẫn đầu các cuộc vận động hàng tuần
00:22
Fire Drill Fridays,
8
22561
2002
Chiến dịch Fire Drill Fridays
00:24
in partnership with the Greenpeace International.
9
24604
3045
với sự hợp tác của tổ chức Hòa bình xanh
00:28
You got arrested, it made headlines.
10
28024
2336
Bà đã bị bắt và việc này đã trở thành tiêu đề.
00:30
and certainly, all of the civil disobedience actions
11
30360
4671
và dĩ nhiên, những hành động phá luật này
00:35
brought attention to the crisis.
12
35073
2294
đã làm mọi người chú ý về cuộc khủng hoảng.
00:37
And I understand that you are restarting Fire Drill Fridays in December.
13
37409
5589
Và tôi biết vào tháng 12 này bà lại đang bắt đầu chiến dịch Fire Drill Fridays.
00:43
What are your goals and expectations?
14
43290
2627
Vậy bà có mục tiêu và kỳ vọng gì cho chiến dịch này?
00:46
JF: Well, our goal with Fire Drill Fridays was and continues to be
15
46835
5756
JF: Vâng, mục tiêu của chiến dịch Fire Drill Fridays
00:52
to move people from concern about the climate crisis
16
52591
4045
vẫn luôn là cổ động mọi người từ việc chú ý đến cuộc khủng hoảng khí hậu
00:56
to action about the climate crisis.
17
56636
2419
tiến đến những hành động thực tế.
00:59
And we've been successful.
18
59097
1418
Và chúng tôi đã thành công.
01:00
We're coming back on December 2 to Washington, DC,
19
60557
3962
Tôi sẽ về Washington, DC vào ngày 2/12
01:04
for our first live, in-person rally,
20
64561
1960
cho cuộc biểu tình đầu tiên của chúng tôi
01:06
which will address the outcome of the midterm elections.
21
66563
3628
để giải quyết kết quả của cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ
01:10
And we'll talk about what climate activism needs to look like in 2023.
22
70233
6006
Và chúng tôi sẽ nói về vấn đề vận động môi trường như thế nào trong năm 2023
01:16
But, you know, Pat, we never stopped the weekly rallies.
23
76239
2795
Nhưng, cô biết đó, Pat, chúng tôi sẽ không dừng biểu tình.
01:19
When COVID hit, we went online with Fire Drill Fridays,
24
79075
3379
Khi có COVID, chúng tôi có chiến dịch Fire Drill Fridays trực tuyến
01:22
and last week we had our 11 millionth viewer.
25
82495
3712
và đến tuần trước, chúng tôi đạt được 11 triệu lượt xem.
01:26
It's working.
26
86207
1168
Nó thật sự hiệu quả.
01:27
People who had never taken action before have been trained by Greenpeace US
27
87417
5088
Những người chưa hành động trước đây đã được đào tạo bởi tổ chức Hòa bình xanh
01:32
to write and call and visit their representatives.
28
92505
3504
để viết bài, kêu gọi và thăm hỏi những đại biểu của họ.
01:36
They follow up on our calls to action,
29
96468
2294
Họ hành động theo lời kêu gọi của chúng tôi
01:38
they participate in getting out the vote and volunteering with candidates.
30
98762
4254
họ tham gia bỏ phiếu và tham gia tình nguyện với ứng cử viên.
01:43
For those in other countries, you should know,
31
103016
2252
Và những người ở các nước khác, cô biết đó,
01:45
we have a very critical midterm elections coming up
32
105268
3253
chúng tôi cũng có một cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ rất quan trọng
01:48
in a couple of weeks.
33
108521
1544
sắp diễn ra trong vài tuần tới.
01:51
Anyway, so our people are becoming activists,
34
111232
2545
Dù sao thì, mọi người dần trở thành các nhà vận động
01:53
and Fire Drill Fridays, by the way, has become part of Greenpeace.
35
113818
4129
và chiến dịch Fire Drill Fridays dần trở thành một phần của Hòa Bình Xanh
01:57
And we're very honored by that.
36
117947
1752
Và chúng tôi rất vinh dự vì điều đó.
02:00
PM: Well, there is no question that it had impact.
37
120950
2712
PM: Vâng, không gì để nghi ngờ về ảnh hưởng từ việc này.
02:03
And it's really encouraging to know that you're bringing back the actions
38
123662
4045
Và thật đáng khích lệ là bà đã lại hành động
02:07
and convening us again.
39
127749
1710
và liên kết chúng tôi lại.
02:09
And I'll certainly try and be there, Jane,
40
129459
2961
Và tôi chắc chắn sẽ cố gắng để có mặt, Jane
02:12
to participate in Fire Drill Fridays.
41
132462
3420
để tham gia chiến dịch Fire Drill Fridays
02:15
And you mentioned the elections,
42
135924
2169
Và về việc bầu cử mà bà nhắc đến,
02:18
very important elections happening in the United States in November.
43
138093
4337
đó là đợt bầu cử rất quan trọng ở Hoa Kỳ trong tháng 11.
02:22
And you have taken some additional action,
44
142472
2878
Và bà đã có thêm một số hành động
02:25
another priority, by creating what we call a political action committee, a PAC.
45
145392
5964
và trên hết, đó là tạo ra một ủy ban hành động, một PAC
02:31
Explain your expectations
46
151648
2419
Bà có thể giải thích về những kỳ vọng
02:34
and why you see this as a necessary action.
47
154109
3503
và lý do tại sao bà cho rằng đó là một hành động cần thiết được không?
02:38
JF: Well, after decades of marching and protesting and petitioning
48
158196
3504
JF: Vâng, sau nhiều thập kỷ diễu hành, biểu tình, kiến nghị
02:41
and civil disobedience,
49
161700
1876
và có những cuộc phá luật
02:43
we still are not getting the kind of climate legislation
50
163618
3337
thì điều quan trọng là chúng ta vẫn chưa có
02:46
that is absolutely critical.
51
166996
1919
những điều luật về khí hậu.
02:52
What we need to do is reduce fossil fuel emissions.
52
172043
2795
Điều chúng ta cần là giảm khí thải từ nhiên liệu hóa thạch.
02:54
And, you know, recently in the US, we got the Inflation Reduction Act,
53
174838
5505
Và, cô biết đó, Mỹ trong những năm gần đây đã có Dự luật về Khí hậu và Sức khỏe
03:00
which puts a lot of money in renewables like electric vehicles
54
180385
3795
và đã chi rất nhiều tiền cho năng lượng tái tạo như xe điện
03:04
and the grid
55
184222
1585
những tấm lưới
03:05
and solar panels and so forth.
56
185849
2043
pin mặt trời và nhiều thứ khác.
03:07
But too much legislation that would have been important has failed
57
187934
5088
Nhưng những điều luật quan trọng lại không được thông qua
03:13
because both Republicans and Democrats take money from the fossil fuel industry.
58
193064
4922
vì cả Đảng Dân Chủ và Đảng Cộng Hòa đều kiếm tiền từ nhiên liệu hóa thạch.
03:17
And I know this is a huge problem in all oil and gas producing countries.
59
197986
4296
Và tôi biết đây cũng là một vấn đề lớn cho những nước sản xuất dầu và khí đốt.
03:23
And so earlier this year, we launched the Jane Fonda Climate PAC
60
203491
4630
Vì vậy, đầu năm nay, chúng tôi triển khai Jane Fonda Climate PAC
03:28
with the unique goal of electing climate champions to office,
61
208163
4588
với mục tiêu duy nhất là bầu chọn văn phòng đứng đầu về khí hậu
03:32
not just top governmental office, but state and local offices
62
212751
6047
không chỉ văn phòng chính phủ hàng đầu mà văn phòng bang và địa phương
03:38
which turn out to be really, really important.
63
218840
2169
mới thực sự quan trọng.
03:41
You know, we have to break the stranglehold
64
221050
3546
Cô biết đó, chúng tôi phải phá vỡ sự chi phối
03:44
that the fossil fuel industry has on our government,
65
224637
2711
của ngành công nghiệp nhiệu liệu hóa thạch với chính phủ
03:47
not just here in North America,
66
227348
1919
và không chỉ ở Bắc Mỹ,
03:49
but globally.
67
229267
1168
mà trên toàn cầu.
03:50
And that's why we're moving climate activism into the electoral arena,
68
230477
4421
Và đó là lý do tại sao chúng tôi mang việc vận động về khí hậu vào đấu trường bầu cử
03:54
which is kind of unique because we focus down ballot
69
234939
4255
Đây cũng là cách độc đáo để chúng tôi có được phiếu bầu
03:59
and because we're trying to change the narrative about fossil fuels.
70
239235
4421
và cố gắng thay đổi câu chuyện về nhiên liệu hóa thạch.
04:03
You know, everybody talks about wind turbines and solar panels
71
243698
4088
Cô biết không, mọi người đều nói về cối xay gió và pin mặt trời,
04:07
and electric vehicles,
72
247786
2168
về xe điện
04:09
but that's not enough.
73
249954
1752
nhưng việc đó vẫn chưa đủ.
04:12
And my PAC is only endorsing candidates who have signed a pledge
74
252457
4588
Và tổ chức PAC chỉ ủng hộ những ứng viên đã ký cam kết
04:17
to not take money from fossil fuel industry
75
257086
2628
không lấy tiền từ ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch
04:19
and who've publicly stood up and showed courage
76
259756
2294
và những người nào sẵn sàng đứng lên kêu gọi
04:22
in the face of the industry
77
262091
2211
chống lại ngành công nghiệp này
04:24
and not afraid of holding them accountable.
78
264302
3587
mà không sợ bị gánh vác trách nhiệm.
04:30
PM: And that was the criteria on which you selected the candidates.
79
270016
6131
PM: Và đó cũng là tiêu chuẩn để bà lựa chọn những ứng cử viên.
04:36
I've also noticed some of them, maybe most of them are women.
80
276189
4296
Tôi cũng có để ý một số người trong đó, hầu hết họ đều là phụ nữ.
04:40
Seeing women taking those front line positions.
81
280527
3712
Có thể thấy là phụ nữ giữ những vị trí quan trọng hàng đầu.
04:44
JF: Women of color.
82
284531
1334
JF: Những phụ nữ da màu.
04:47
Very often they're the first -- the first woman, the first Latina,
83
287617
3754
Họ đều là những người đầu tiên phụ nữ đầu tiên, người Mỹ Latinh đầu tiên
04:51
the first person under 30,
84
291412
2044
người đầu tiên dưới 30 tuổi,
04:53
they’re really breaking a lot of boundaries,
85
293498
2085
họ đã thực sự phá vỡ nhiều giới hạn
04:55
and they're so brave.
86
295583
1627
và họ đều rất dũng cảm.
04:57
I was just in Texas,
87
297627
1210
Tôi đã ở Texas
04:58
and it's filled me with hope that will last me for years.
88
298878
3212
và tôi đã tràn đầy hi vọng là nó sẽ kéo dài trong vài năm.
05:03
PM: Well, I want to come back to how you keep that hope alive, Jane,
89
303508
3545
PM: Vâng, tôi muốn trở lại với chủ đề làm sao để bà luôn hi vọng, Jane,
05:07
because it's easy to look at the fact
90
307095
4379
bởi vì dễ dàng thấy được rằng
05:11
that climate is not a partisan issue.
91
311516
2919
khí hậu không chỉ là vấn đề đảng phái.
05:14
And yet, as you said,
92
314477
1543
Và vâng, như bà đã nói
05:16
leaders on both sides of the aisle are still taking the money
93
316062
4004
người đứng đầu hai đảng đều đang kiếm tiền từ nó
05:20
that's leading to the carbon emissions challenge.
94
320066
3754
và việc này dẫn đến việc giảm lượng khí thải carbon là một việc thách thức.
05:24
Why really, do you have a better understanding now
95
324320
3295
Tại sao, bà có nhiều hiểu biết hơn
05:27
and can you share it, of why we have such slow progress
96
327615
4213
nên có thể chia sẻ với chúng tôi tại sao chúng ta lại chậm chạp
05:31
on addressing this urgent global crisis?
97
331828
3170
trước một khủng hoảng toàn cầu cấp bách như vậy?
05:35
JF: Well, I think a lot of it has to do with the fact
98
335832
2544
JF: Vâng, tôi đã suy nghĩ rất nhiều
05:38
that the fossil fuel industry is embedded in our government.
99
338376
4463
về lợi ích ngành công nghiệp hóa thạch ăn sâu trong chính phủ.
05:42
People on both sides of the aisles are taking money,
100
342881
2669
Người của hai Đảng đều muốn kiếm tiền,
05:45
and so they don't speak out against the fossil fuel industry.
101
345592
3378
nên họ đều không đứng ra chống lại ngành nhiên liệu hóa thạch.
05:49
They only talk about the green alternatives,
102
349012
2669
Họ chỉ nói về những năng lượng xanh thay thế
05:51
and that's important.
103
351723
1418
và điều này cũng quan trọng.
05:53
But not talking about fossil fuels is like trying to bail out a sinking boat
104
353141
5380
Nhưng không nói về nhiên liệu hóa thạch cũng giống như cứu một chiếc thuyền bị đắm
05:58
without plugging the hole, you know.
105
358563
3170
mà không đục lỗ vậy.
06:02
But there's been progress because more and more people do understand that,
106
362984
4796
Nhưng chúng tôi vẫn có những thành công nhất định vì càng nhiều người hiểu được
06:07
that it is fossil fuels that are driving --
107
367822
2544
nhiên liệu hóa thạch đang gây ra
06:10
burning of fossil fuels that's driving the climate crisis.
108
370366
3254
việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch sẽ dẫn đến khủng hoảng khí hậu.
06:13
And this is really, really important.
109
373661
3295
Và điều này rất, rất quan trọng.
06:16
The science is very clear.
110
376998
1335
Khoa học đã chứng minh
06:18
We have seven years to cut our fossil fuel emissions in half
111
378333
4963
Chúng ta có bảy năm để cắt giảm một nửa khí thải nhiên liệu hóa thạch
06:23
in order to keep our global warming no higher than 1.5 degrees Celsius,
112
383296
5922
để giữ cho nhiệt độ toàn cầu không nóng lên quá 1.5 độ C
06:29
higher than it was before the Industrial Revolution,
113
389218
3045
và không cao hơn nhiệt độ trước cuộc Cách mạng công nghiệp
06:32
which is when we started to burn fossil fuels.
114
392305
2502
lúc mà chúng ta bắt đầu sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
06:36
So, I mean, I think there has been progress locally,
115
396351
2794
Vì vậy, ý tôi là, đã có một số tiến triển ở địa phương
06:39
especially in states and cities.
116
399145
3378
đặc biệt ở một số bang và thành phố.
06:42
They've made progress to reduce their carbon footprint.
117
402565
2753
Đã có những bước tiến để giảm lượng khí thải carbon
06:45
It's just that more needs to be done urgently.
118
405360
2168
Nhưng vẫn còn nhiều thứ cần được làm ngay.
06:47
And the reason that I'm talking about this
119
407528
2336
Và đó là lý do tôi nói về điều này
06:49
on an international forum like you've provided,
120
409906
3837
trong một diễn đàn quốc tế mà bạn đã mời
06:53
is because I think that a lot of countries,
121
413785
2627
vì tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều quốc gia,
06:56
I'm thinking of Nigeria, for example,
122
416412
2127
ví dụ như Nigeria,
06:58
have the same problems that the United States does,
123
418539
2837
gặp cùng một vấn đề như Hoa Kỳ
07:01
they produce oil,
124
421376
1376
Họ sản xuất dầu,
07:02
and that we need to be thinking more about taking the climate activism
125
422794
5005
và vì vậy chúng ta phải nghĩ nhiều hơn về các cuộc vận động về khí hậu,
07:07
into the electoral arena, you know,
126
427840
2211
trong đấu trường bầu cử, cô biết đó,
07:10
recruit candidates and then train them
127
430051
2836
tuyển dụng ứng viên và đào tạo họ,
07:12
and teach them about climate science,
128
432929
2836
và dạy họ khoa học về môi trường,
07:15
and then get them to run for office and make sure they win.
129
435807
2919
và đưa họ vào văn phòng và đảm bảo rằng họ thắng bầu cử.
07:18
This is really what the strategy is now.
130
438768
2836
Đây thực sự đang là chiến lược hiện tại của chúng tôi
07:22
PM: And you're so right, Jane,
131
442897
1460
PM: Và bà đã đúng, Jane à,
07:24
that is a strategy that could be exported to every country,
132
444399
5005
chiến lược này có thể áp dụng ở mỗi quốc gia
07:29
because in every country, or in most every country,
133
449404
3962
bởi vì ở mỗi quốc gia, hay là hầu hết quốc gia
07:33
there are elections.
134
453408
1459
đều có bầu cử.
07:34
And people can make a difference by the candidates they support
135
454909
3837
Và mọi người sẽ tạo ra sự khác biệt nếu được các ứng cử viên hỗ trợ
07:38
and encourage to run.
136
458788
2085
và cổ động họ làm việc đó.
07:41
JF: Yeah.
137
461416
1167
JF: Đúng vậy.
07:43
PM: I do think often of your activism
138
463167
4296
PM: Tôi thường nghĩ về những cuộc vận động của bà
07:47
and how you've sustained it,
139
467505
2127
và làm sao bà có thể duy trì nó,
07:49
especially when it comes to this issue, which sometimes feels intractable,
140
469674
3628
đặc biệt là trước những vấn đề như vậy, đôi khi có vấn đề rất khó giải quyết,
07:53
although we know it isn't.
141
473344
1627
mặc dù đôi khi không hẳn vậy.
07:55
But when you hear scientists say seven years,
142
475013
2836
Nhưng khi bà nghe các nhà khoa học nói là bảy năm
07:57
we're this far away, we haven't done this,
143
477849
2836
nhưng qua khoảng thời gian đó chúng ta vẫn chưa hoàn thành
08:00
we must do that,
144
480685
2044
trong khi chúng ta phải làm điều đó
08:02
it's easy to lose hope.
145
482770
1543
Như vậy thì rất dễ bị thất vọng.
08:04
It's easy to let fear that we can't do it
146
484355
3587
Chúng ta luôn sợ là chúng ta không thể làm được
08:07
replace the hope necessary to ignite action.
147
487984
3587
thay thế những hi vọng bằng những hành động thiết thực.
08:11
So what gives you hope?
148
491571
1960
Vậy điều gì giúp bà duy trì hi vọng?
08:14
JF: Well, as I said, we have elections here in the US in less than two weeks.
149
494699
5172
JF: Vâng, như tôi đã nói, khoảng hai tuần nữa chúng ta sẽ có bầu cử
08:19
And I've been traveling the country supporting amazing candidates
150
499912
3838
Và tôi đã đi khắp đất nước để hỗ trợ những ứng cử viên tuyệt vời
08:23
that my climate PAC is endorsing.
151
503791
2253
mà tổ chức PAC chúng tôi đang ủng hộ.
08:26
You know, we don't have enough money yet,
152
506085
2086
Cô biết đó, chúng tôi không có nhiều tiền,
08:28
we're a new PAC,
153
508171
1251
tổ chức PAC còn mới,
08:29
to play in the Senate arena or the governorship arena,
154
509464
5505
trong đấu trường Thượng viện hoặc thống đốc
08:35
which, you know, they cost a lot of money, those races.
155
515011
3462
những cuộc đua phải tiêu tốn rất nhiều kinh phí.
08:38
But the down ballot races, you know,
156
518473
3086
Nhưng cô cũng biết, những cuộc bỏ phiếu
08:41
the ones in the state legislatures and county supervisors
157
521601
3837
cho những người lập pháp của bang, người giám sát quận
08:45
and attorneys general, things like that, are so important.
158
525480
4296
và Bộ trưởng Bộ Tư pháp hay những vị trí tương tự là rất quan trọng.
08:49
And every dollar that goes to those down ballot races means a lot.
159
529817
5047
Và mỗi đô la cho mỗi phiếu bầu là rất có ý nghĩa.
08:54
For for instance, in Texas, the Railroad Commission, oddly,
160
534864
4922
Ví dụ như ở Texas, kỳ lạ là Ủy ban Đường sắt
08:59
is in charge of regulating and overseeing the oil and gas industry.
161
539786
4296
lại quản lý và giám sát công nghiệp dầu khí
09:04
You know, historically it was supposed to regulate the railroad,
162
544123
5422
Cô biết đó, trước đó Ủy ban này được cho là sẽ quản lý đường sắt
09:09
but then when Texas became, you know, the massive oil and gas producer,
163
549545
4421
nhưng cô biết không, ở Texas, những nhà sản xuất lớn về dầu khí,
09:14
they switched the responsibilities of the Railroad Commission to oil and gas,
164
554008
4046
lại chuyển trách nhiệm của Ủy ban này sang quản lý dầu khí,
09:18
but they didn't change the name.
165
558096
1668
nhưng tên thì lại không đổi.
09:19
So a lot of people don't even know what the Railroad Commission does.
166
559806
3378
Vì vậy rất nhiều người thậm chí không biết Ủy ban Đường sắt là làm gì.
09:23
And historically, all the commissioners, there's three of them,
167
563184
3253
Và trước đây, tất cả ủy viên, có ba trong số họ,
09:26
they've worked for the very industry that they're supposed to regulate, right?
168
566479
4171
đã làm việc cho chính ngành công nghiệp mà họ sẽ quản lý, đúng không?
09:30
Which means they do nothing.
169
570650
1751
Điều này nghĩa là họ không làm gì.
09:33
I don't know if people that are watching know about this
170
573319
3337
Tôi không biết người xem có ai từng biết
09:36
or read about it in the paper,
171
576697
1460
hay xem tin này trên báo,
09:38
but two years ago, when there was an extreme freeze
172
578157
2503
Khoảng hai năm trước, vào lúc thời tiết cực kỳ lạnh
09:40
and the electric generators failed to produce enough power
173
580701
3712
và những nhà sản xuất điện không cung cấp đủ năng lượng
09:44
to keep the lights on and the heat running,
174
584455
2378
để chiếu sáng và sưởi ấm,
09:46
I talked to neighbors who were found frozen to death
175
586874
3170
tôi đã nói với hàng xóm của mình, những người sắp chết cóng
09:50
in their own living rooms,
176
590086
1418
ở trong phòng khách của họ,
09:51
and none of it needed to happen.
177
591546
2085
và đã không có gì xảy ra cả.
09:53
Extreme weather had shut down the grid before,
178
593673
2377
Trước đây, trời lạnh làm ngừng lưới điện
09:56
the Railroad Commission had been warned to weatherize to the grid
179
596050
3504
và Ủy ban Đường sắt đã được cảnh báo về điều đó
09:59
and nothing was done.
180
599595
1168
nhưng họ không làm gì.
10:00
And still the grid hasn’t been weatherized.
181
600805
2169
Và vẫn còn lưới điện chưa được phong hóa.
10:02
And so it remains very vulnerable to another disaster.
182
602974
3378
Và vì vậy chúng rất dễ bị hỏng khi có thiên tai.
10:06
So my PAC is endorsing just as one example,
183
606394
4504
Và ví dụ như, tổ chức PAC đã ủng hộ
10:10
a young progressive Democrat, happens to be very handsome,
184
610940
3503
một đảng viên Đảng Dân chủ tiến bộ trẻ tuổi và cũng rất đẹp trai
10:14
named Luke Warford,
185
614485
1251
tên là Luke Warford
10:15
he's 33 years old,
186
615778
1585
Cậu ta 33 tuổi,
10:17
he’s not afraid to hold the oil and gas industry accountable --
187
617363
3837
và không sợ phải chịu trách nhiệm về ngành công nghiệp dầu khí
10:21
not to build a career but to really make a difference.
188
621242
4129
không chỉ là tạo việc làm mà thật sự làm nên sự khác biệt.
10:25
And if he's elected,
189
625413
1918
Và nếu cậu ấy được chọn,
10:27
it’s going to change how the Commission does its job.
190
627373
3378
nó sẽ làm thay đổi cách mà Ủy ban đang làm việc
10:30
And believe me, Texans and the planet will be safer.
191
630751
3462
Và hãy tin tôi đi, người dân Texas và hành tinh này sẽ an toàn hơn
10:34
Not only has he pledged to weatherize the grid,
192
634714
2502
Cậu ấy không chỉ phong hóa lưới điện,
10:37
he's going to enforce regulations against flaring,
193
637216
3921
mà còn sẽ ban hành quy định chống sử dụng khí đốt
10:41
which is a practice of burning excess gas
194
641179
2377
một hành động làm tăng lượng khí thải
10:43
that releases methane into the atmosphere.
195
643598
2711
và thải ra khí metan vào không khí
10:46
And as you all probably know,
196
646309
1626
Và có lẽ mọi người đều biết,
10:47
methane is the most damaging greenhouse gas,
197
647977
2669
khí metan là khí gây ra hiệu ứng nhà kính,
10:50
and Texas releases more of it than any other state.
198
650646
3295
và Texas là bang đang có lượng khí thải này cao nhất.
10:53
So this can all change if this young guy is elected to office.
199
653941
4463
Vì vậy mọi thứ có thể sẽ thay đổi nếu người đàn ông trẻ này được chọn.
10:58
And then in Harris County, Texas,
200
658446
2627
Và ở quận Harris của Texas
11:01
Harris County is enormous, and it is ground zero
201
661073
3921
Quận Harris là một quận lớn, và nó là quận gần như không có
11:04
for the climate crisis in North America.
202
664994
2085
khủng hoảng khí hậu ở Bắc Mỹ.
11:07
And this woman immigrated with her family from Colombia,
203
667413
3504
Và người phụ nữ nhập cư cùng với gia đình bà ấy từ Colombia,
11:10
she was elected as the top Harris County executive, Judge Lina Hidalgo,
204
670958
5506
đã được bầu làm người điều hành quận Harris, thẩm phán Lina Hidalgo
11:16
the first female and the first Latina
205
676505
2628
là người phụ nữ La tinh đầu tiên
11:19
to ever hold that particular incredibly important office.
206
679175
4880
giữ vị trí quan trọng như vậy trong bộ máy nhà nước.
11:24
And she became a citizen of the US in 2013,
207
684430
3837
Và bà ấy chỉ mới trở thành công dân Hoa Kỳ vào năm 2013
11:28
and she got elected in 2018.
208
688309
2586
và được bầu vào năm 2018
11:30
You know, nobody took her seriously, you know.
209
690937
2836
Cô biết không, không có ai xem trọng bà ấy.
11:33
Her opponent didn't even bother to campaign.
210
693773
2794
Đối thủ của bà không quan tâm đến những chiến dịch của bà
11:36
But in the four years since she was elected to office,
211
696609
3920
Nhưng bốn năm sau khi được chọn,
11:40
she has blown everybody's mind by how much she's accomplished.
212
700571
4505
bà ấy đã làm thay đổi tâm trí nhiều người bằng những thành tích của mình.
11:45
She's holding the fossil fuel industry accountable,
213
705117
3087
Bà ấy chịu trách nhiệm về ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch
11:48
she's made it easier to vote,
214
708204
1918
và để cho việc bỏ phiếu dễ dàng hơn,
11:50
she stopped a highway going through Houston.
215
710122
2628
bà đã cho dừng một đường cao tốc đi ngang Houston.
11:52
She's changed the way the county works.
216
712750
3170
Bà ấy thay đổi cách mà quận làm việc.
11:55
She controls a four-billion-dollar budget
217
715920
2961
Bà ấy dùng ngân sách 4000 tỉ đô
11:58
and has a robust climate plan
218
718881
1960
cho một dự án về khí hậu
12:00
to change how Harris County deals with fossil fuels.
219
720841
5798
để thay đổi cách mà quận Harris sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
12:06
You know, she believes that the energy capital of the world
220
726639
4338
Cô biết không, bà ấy tin rằng thủ đô năng lượng thế giới
12:11
can also become the renewable energy capital of the world.
221
731018
4421
có thể trở thành thủ đô năng lượng tái tạo của thế giới.
12:15
And I've seen in the last month
222
735481
1794
Và tháng trước tôi đã thấy được
12:17
how a big difference my new climate PAC is having on down ballot races
223
737316
5214
PAC của chúng tôi trở nên khác biệt như thế nào trong các cuộc bỏ phiếu
12:22
like Luke's and Lina's.
224
742530
1918
như dự án của Luke và Lina.
12:24
And this is what thrills me.
225
744448
2211
Và tôi rất kích động về điều đó.
12:26
This is what gives me hope.
226
746701
1543
Nó cho thêm nhiều hi vọng.
12:28
I believe the most important thing that I've ever done is creating this PAC,
227
748286
4087
Tôi tin rằng thứ quan trọng nhất mà tôi từng tạo ra chính là PAC
12:32
and it's what I'm going to continue to do till I die.
228
752373
2753
và nó cũng là những gì tôi sẽ làm cho đến ngày mình chết.
12:36
PM: Jane, those kind of stories are what we need to hear.
229
756585
3963
PM: Jane à, chúng tôi thật sự cần nghe những câu chuyện như vậy.
12:40
I mean, how inspiring is that, that one single individual has made that difference
230
760589
5339
Ý tôi là, nó truyền cảm làm sao, khi biết một người tạo ra sự khác biệt như thế nào
12:45
in their community?
231
765970
1168
trong cộng đồng của họ
12:47
And I want to come back to that.
232
767179
1877
Và tôi cũng muốn nói tiếp về điều này.
12:49
JF: It’s as though Vanessa Nakate ran for office,
233
769849
3086
JF: Nó giống như cách mà Vannesa Nakate đã quản lý,
12:52
you know what I mean?
234
772935
1168
cô có hiểu được không?
12:54
What would that look like?
235
774145
1501
Nó sẽ trông như thế nào nhỉ?
12:55
And I'm putting that out there
236
775688
1460
Và tôi nói ra điều này
12:57
because maybe she could consider doing that, you know.
237
777148
3170
bởi vì có lẽ bà ấy có thể đang cân nhắc để thực hiện nó.
13:00
PM: I hope Vanessa is listening,
238
780359
1877
PM: Tôi hi vọng bà Vanessa sẽ nghe được
13:02
and if she is, we'll make sure that she gets this message.
239
782278
3211
và nếu bà đang nghe, chúng tôi hi vọng bà nhận được thông điệp này.
13:06
Jane, we have a question from Kat,
240
786866
2961
Jane à, có một câu hỏi từ Kat,
13:09
who is joining us from the TEDxWomen in Vail, Colorado.
241
789869
4546
người tham gia TEDxWomen ở Vail, Colorado
13:14
And you may have done this just now, but I'm sure there are others, she asked,
242
794749
4796
Và bà có thể trả lời nó ngay bây giờ, nhưng chắc là sẽ còn những câu hỏi khác
13:19
"Could you describe what are your most joyful moments as a climate activist?"
243
799587
5088
“Bà có thể kể về khoảnh khắc vui nhất của một nhà vận động khí hậu?”
13:27
JF: Well, frankly, I got back from Texas yesterday,
244
807595
2794
JF: Vâng, thật ra thì tôi vừa trở về từ Texas hôm qua
13:30
and my body is still humming
245
810431
2794
và cả người tôi vẫn đang hưng phấn
13:33
with the thrill of working with these young people.
246
813267
5422
sục sôi vì được làm việc với những người trẻ tuổi ở đó.
13:38
You know, and it had happened two weeks ago in New Mexico
247
818731
2711
Cô biết đó, việc này diễn ra ở Mexico hai tuần trước
13:41
with a young woman who's the public land commissioner,
248
821442
2544
với một ủy viên đất đai công cộng
13:43
also a Latina woman.
249
823986
1585
cũng là một phụ nữ La tinh trẻ
13:46
And in Michigan with the attorney general,
250
826113
2127
Và Bộ trưởng Tư pháp Michigan,
13:48
Dana Nessel.
251
828282
1585
Dana Nessel.
13:49
They are so brave,
252
829909
1877
Họ đều rất dũng cảm,
13:51
and they so understand that fossil fuels is what’s killing us.
253
831827
4463
và họ hiểu rằng nhiên liệu hóa thạch đang giết dần chúng ta.
13:56
And they’re not afraid to stand up
254
836290
3170
Và họ không sợ phải đứng ra
13:59
to the big corporations.
255
839502
2669
chống lại những tập đoàn lớn.
14:02
And it just makes me --
256
842213
1334
Và nó làm tôi --
14:03
I can see the future when I'm with them.
257
843589
3045
Tôi như thấy được tương lai tươi sáng khi làm việc với họ.
14:06
That's what gives me hope.
258
846634
2252
Họ cho tôi hi vọng.
14:10
PM: And joy.
259
850096
1459
PM: và sự hạnh phúc.
14:12
We hear from a lot of people, though, you know,
260
852431
3295
Chúng tôi cũng nghe từ rất nhiều người, và bà biết đó
14:15
will say back to a story like that,
261
855768
2586
những câu chuyện đại loại như vậy
14:18
well, that person's an elected official
262
858396
2252
vâng, từ một ứng viên được chọn
14:20
or they've already taken a leadership position.
263
860689
3212
hoặc người đã giữ những vị trí lãnh đạo
14:23
And often you'll hear individuals say,
264
863901
2794
Và bà sẽ thường nghe họ nói
14:26
"I just don't know what I can do
265
866737
3253
“Tôi không biết tôi có thể làm gì
14:30
as an individual in the community."
266
870032
2294
với tư cách là một cá nhân trong cộng đồng”
14:32
How do you respond to that?
267
872368
1835
Vậy bà sẽ trả lời sao với câu hỏi này?
14:34
JF: Right, well, that's a really, really important question.
268
874203
3045
JF: Vâng, đây là một câu hỏi rất, rất quan trọng.
14:37
The truth is, there is limited impact that we can have alone,
269
877289
4421
Thật ra thì, nếu chúng ta chỉ có một mình sẽ không thể tạo ra những ảnh hưởng lớn
14:41
and there is infinite impact we can have together.
270
881752
3045
và nếu chúng ta hợp tác sẽ tạo ra những ảnh hưởng nhất định.
14:45
So the most important thing that any of us can do besides voting
271
885256
3170
Vì thế điều quan trọng bên cạnh việc bầu cử
14:48
is to join with others,
272
888467
1335
là hãy hợp tác với nhau,
14:49
to share our passion so that we can have a bigger impact.
273
889802
4379
và chia sẻ nhiệt huyết cùng nhau và tạo ra những ảnh hưởng lớn hơn
14:54
You know, join an organization, join a climate group,
274
894223
3545
Cô biết đó, tham gia một tổ chức, hoặc một nhóm về khí hậu
14:57
get your community or your church group
275
897810
2753
giúp cho cộng đồng của bạn hoặc nhóm các giáo dân
15:00
active on climate.
276
900604
1627
hành động vì môi trường.
15:02
And you know, the great thing about doing this work with others,
277
902273
3295
Và cô biết không, điều tuyệt vời khi làm việc với người khác,
15:05
in addition to having a bigger impact,
278
905568
2586
bên cạnh việc có thể mang lại ảnh hưởng lớn hơn
15:08
it's more fun, it's more rewarding.
279
908154
2669
nó còn rất vui, và có cảm giác thành công.
15:10
We make new friends.
280
910823
1752
Chúng ta có những người bạn mới.
15:12
But to answer many people's questions,
281
912575
4671
Nhưng để trả lời câu hỏi của mọi người,
15:17
when it comes to individual choices,
282
917288
2294
khi nói về lựa chọn của từng cá nhân,
15:19
a recent study has shown
283
919623
2086
một nghiên cứu gần đây cho thấy
15:21
that there is one big impact
284
921750
2336
việc lựa chọn một cuộc sống
15:24
of making climate-friendly lifestyle choices.
285
924128
3420
thân thiện với môi trường sẽ có những ảnh hưởng lớn
15:27
Things like, you know, don't use single-use plastics anymore,
286
927548
3837
Những việc như, cô biết đó không dùng những sản phẩm từ nhựa
15:31
you know, ride a bike instead of driving a car, etc.
287
931385
3170
hay là chạy xe đạp thay ví lái xe hơi và nhiều thứ nữa
15:35
It increases your credibility as an advocate
288
935806
3629
Việc này sẽ làm tăng uy tín của bạn như là một người ủng hộ
15:39
for the kind of bigger and bolder change that's needed.
289
939435
3920
cho những thay đổi lớn hơn và táo bạo hơn cần thiết.
15:43
So, you know, for example,
290
943355
2169
Vì vậy, bạn biết đó, ví dụ như là
15:45
Greta Thunberg sailed across the ocean.
291
945524
2628
Greta Thunberg lái tàu xuyên đại dương.
15:48
This had no impact on actual carbon emissions and climate change,
292
948569
4588
Việc này không có ảnh hưởng thực tế với giảm khí thải carbon và thay đổi khí hậu
15:53
but it had an impact on people taking her message more seriously.
293
953199
4838
nhưng nó lại ảnh hưởng đến mọi người xem trọng những thông điệp từ cô ấy hơn.
15:58
And that's a really interesting finding.
294
958454
2169
Và đó là một phát hiện thú vị.
16:00
So what follows then is that the way to increase the impact
295
960623
3837
Vì vậy tiếp theo là cách làm tăng tác động
16:04
of our individual choices
296
964502
2210
của những lựa chọn cá nhân
16:06
is to be sure that they’re visible.
297
966712
2377
để được nhiều người biết đến hơn.
16:09
So that if you replace your old gas-powered water heater
298
969131
3128
Vì vậy nếu bạn thay máy nước nóng cũ chạy bằng khí gas
16:12
with an electric heat pump, for example,
299
972259
2753
bằng một máy chạy bằng điện, hay
16:15
or you install solar panels
300
975012
1793
lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời
16:16
or you use a reusable water bottle,
301
976805
3337
hoặc dùng vòi nước tái chế
16:20
make it visible.
302
980184
1626
hãy làm cho mọi người biết đến.
16:21
Tell your neighbors, post pictures on social media.
303
981852
4588
Hãy nói với hàng xóm của bạn, và đăng những bức ảnh lên mạng xã hội.
16:26
You don’t have to be self-righteous or braggy about it,
304
986482
2794
Bạn không cần quá kiêu ngạo hay khoe khoang về nó,
16:29
but in an inviting way.
305
989276
1877
mà hãy tuyên truyền chúng.
16:31
"Hey, folks, here's an idea."
306
991195
1501
“Nào, tôi có ý tưởng này.”
16:32
You know, make it visible.
307
992738
1710
Cô biết đó, cho mọi người biểt đến.
16:35
PM: And make it personal.
308
995157
1502
PM: Và theo cách của mình.
16:36
As Mary Robinson also always encourages us,
309
996659
3169
Như cách mà Mary Robinson luôn động viên chúng ta
16:39
do something personal everyday that moves us forward to a better time.
310
999870
5381
tự làm việc gì đó mỗi ngày mà có thể làm cho mọi người ngày càng tốt hơn.
16:45
There's another question, Jane, that comes from Dallas, Texas.
311
1005668
3295
Và Jane à, một câu hỏi khác nữa đến từ Dallas, Texas
16:49
So I think people in Texas are paying attention
312
1009004
3212
Tôi cho là người dân Texas đang quan tâm đến
16:52
to the stories you've just shared.
313
1012258
2002
câu chuyện mà bà vừa chia sẻ.
16:54
She says,
314
1014301
1126
Cô ấy nói,
16:55
"It's so important to be able to identify climate activists,
315
1015469
3670
“Việc xác nhận những nhà vận động xã hội rất quan trọng,
16:59
the ones that will really fight for legislation
316
1019181
3003
họ là người sẽ đấu tranh cho những luật lệ để
17:02
to combat the climate crisis.
317
1022226
1877
chiến đấu với khủng hoảng môi trường.
17:04
So how do we, meaning we at large in a community,
318
1024144
3546
Vì vậy làm thế nào, để biết và ủng hộ những ứng viên
17:07
know and back candidates
319
1027731
1752
từ trong cộng đồng của chúng ta
17:09
who are going to actually fight for change?
320
1029525
2711
những người đang chiến đấu vì môi trường?
17:12
Is there certain criteria that you're using
321
1032278
3295
Bà có những tiêu chuẩn nào
17:15
and that would stand out for anyone
322
1035614
2127
để biết nên đứng về ai
17:17
who claims to fight for green legislation?"
323
1037783
2961
những người đang chiến đấu cho pháp luật “xanh”.
17:21
JF: Yeah.
324
1041328
1168
Vâng.
17:22
Number one, do they take money from the fossil fuel industry?
325
1042538
4004
Đầu tiên là, liệu họ có kiếm tiền từ ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch
17:26
That is a no-no,
326
1046584
1167
Nếu không thì không được
17:27
because that means that they're not free
327
1047793
2127
vì điều đó nghĩa là họ sẽ không thể
17:29
to really stand up to the fossil fuel industry.
328
1049962
2961
đứng lên chống lại ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch
17:32
And here in the United States, in North America,
329
1052923
2419
Và đây là Hoa Kỳ, Bắc Mỹ,
17:35
we have what's called the fossil fuel pledge,
330
1055342
3003
nơi đã có những cam kết về nhiên liệu hóa thạch
17:38
where many, many, many politicians and candidates sign a pledge
331
1058345
4672
được ký bởi nhiều chính trị gia và ứng cử viên
17:43
saying that they won't take money from these big corporations.
332
1063058
4463
và cam kết rằng họ sẽ không lấy tiền từ những tập đoàn lớn này.
17:48
And then the other thing that we look for:
333
1068063
2878
Và một điều khác nữa mà chúng tôi quan tâm
17:50
Has the candidate shown courage by standing up publicly in some way?
334
1070983
4963
là những ứng cử viên này có từng đứng lên kêu gọi cộng đồng hay không?
17:55
Have they opposed an oil pipeline?
335
1075946
2586
Họ có phản đối về đường ống dẫn dầu không?
17:58
Have they opposed something that might pollute the waterways
336
1078574
3920
Hay có phản đối về hệ thống nước trong thị trấn
18:02
in your town or city?
337
1082536
1543
hay thành phố bị ô nhiễm?
18:05
Doing something publicly shows that you have real courage
338
1085956
3587
Có một số buổi diễn thuyết công khai cho thấy họ có đủ can đảm
18:09
and you're willing to stand up and fight.
339
1089543
3045
và sẵn sàng đứng lên chiến đấu.
18:14
PM: And looking for the candidates who do that
340
1094340
2252
PM: Và tìm kiếm những ứng cử viên
18:16
and then working for them,
341
1096634
1751
sẽ làm việc cho họ
18:18
supporting them and encouraging them to run.
342
1098427
4379
hỗ trrợ và động viên họ.
18:22
And that can, as you have reminded us,
343
1102806
2545
Và như bà đã nhắc chúng tôi,
18:25
happen anywhere.
344
1105351
1543
những người này ở khắp nơi.
18:26
We have another question.
345
1106935
1210
Và còn một câu hỏi khác.
18:28
This one comes from New Jersey.
346
1108187
2043
đến từ New Jersey
18:30
“So many young people have now taken a stand
347
1110272
2378
“Có quá nhiều người trẻ đã đứng lên ủng hộ
18:32
to support climate initiatives.
348
1112650
2085
và làm tiên phong trong vấn đề môi trường.
18:34
And at times we see their activism is motivated by fear about the future,
349
1114777
4880
Và nhiều lần chúng tôi thấy các cuộc vận động của họ xuất phát từ
18:39
anger towards the older generations
350
1119698
2503
nỗi sợ về tương lai và sự giận dữ với thế hệ trước
18:42
who did so little to prevent this moment from happening.
351
1122201
4045
những người đã hiếm khi làm gì để ngăn chặn việc này xảy ra.
18:46
What message do you give to young activists like Vanessa,
352
1126288
4671
Vậy thông điệp mà bà muốn gửi đến cho những nhà vận động trẻ như Vanessa,
18:51
and others around the world,
353
1131001
1627
hay những người khác
18:52
to keep them in the streets demanding change?"
354
1132628
3086
trên khắp thế giới để họ ra đường và đòi thay đổi?”
18:57
JF: Join them in the streets.
355
1137049
2002
JF: Ra đường tham gia cùng với họ.
18:59
That's what I did.
356
1139385
1418
Đó là những gì tôi đã làm.
19:01
I went to DC and got arrested five times with Fire Drill Fridays,
357
1141178
4880
Tôi đến thủ đô DC và bị bắt năm lần với chiến dịch Fire Drill Fridays,
19:06
and we were there for four months getting arrested every Friday.
358
1146100
3837
và chúng tôi bị bắt mỗi thứ sáu trong suốt bốn tháng.
19:10
We started out with 13 people getting arrested
359
1150604
2461
Ban đầu có 13 người trong chúng tôi bị bắt
19:13
and by the time we end,
360
1153107
1167
và đến cuối cùng,
19:14
there was a little less than a thousand.
361
1154316
1919
con số gần tới một nghìn.
19:16
I mean, it really grew.
362
1156276
1961
Ý tôi là, nó thật sự phát triển
19:20
Words don't matter, show with your body,
363
1160197
2878
Lời nói không là gì cả, hãy hành động
19:23
put your body on the line,
364
1163117
1793
hành động với mọi người
19:24
and show them that you are willing to join them in the streets.
365
1164952
4004
và cho họ thấy bạn sẵn sàng tham gia cùng với họ.
19:28
We need huge numbers.
366
1168956
1668
Chúng tôi cần rất nhiều người.
19:30
Come and join us on December 2 in Washington, DC.
367
1170666
3462
Hãy đến và tham gia cùng chúng tôi vào 2/12 ở thủ đô Washington, DC.
19:35
PM: I plan to be there.
368
1175838
1376
PM: Tôi cũng định tham gia.
19:37
Jane, we keep hearing a lot about the seven-year timeline,
369
1177631
4755
Jane à, chúng ta đã nghe rất nhiều về khoảng thời gian bảy năm
19:42
and we know that’s the timeline we have
370
1182428
2502
và chúng tôi biết thời gian
19:44
to reduce carbon emissions to where they need to be by 2030
371
1184930
3754
để chúng tôi giảm khí thải carbon là cho đến năm 2030
19:48
to get to net zero by 2050.
372
1188726
3503
và phải không còn khí thải carbon vào năm 2050.
19:52
In order to do whatever is necessary,
373
1192688
2502
Để làm tất cả những gì cần thiết,
19:55
we have to imagine there's a better time.
374
1195190
2795
chúng ta cần phải nghĩ về khoảng thời gian tốt đẹp hơn.
19:58
Some people have actually ...
375
1198026
1836
Nhiều người thật sự...
19:59
a wonderful Indigenous leader actually proposed the question,
376
1199903
3254
một nhà lãnh đạo địa phương xuất sắc đã đưa ra một câu hỏi
20:03
Jade Begay, she said, "What if our best times are ahead?"
377
1203157
3253
Jade Begay hỏi “Liệu sắp tới có phải là khoảng thời gian tốt nhất?”
20:07
And I frankly had never thought of that.
378
1207035
2044
Và thật ra tôi chưa từng nghĩ về điều đó.
20:09
We think so much of the worse future we are rushing and hurtling towards.
379
1209121
5047
Chúng ta nghĩ nhiều về tương lai tồi tệ và vội vã lao về phía trước.
20:14
How do you envision what might be our future, seven years from now?
380
1214168
4629
Vậy bà có hình dung tương lai của chúng ta sau bảy năm sẽ như thế nào không?
20:19
JF: Well, it's going to take a while
381
1219506
1752
JF: Vâng, sẽ phải mất thời gian
20:21
because of all the heat that's already been baked in
382
1221300
2461
vì tất cả sức nóng đã được nướng lên
20:23
because fossil fuel executives lied to us about what their emissions were doing,
383
1223761
4337
vì nhà điều hành nhiên liệu hóa thạch đã nói dối chúng ta về xử lý khí thải
20:28
you know, which they knew for four decades.
384
1228140
2878
cô biết đó, trong khoảng bốn thập kỷ.
20:31
But when I think of how the world will be generations from now,
385
1231059
3754
Nhưng khi tôi nghĩ về tương lai của thế giới,
20:34
if we do what science says we have to do,
386
1234855
3587
nếu chúng ta làm những gì mà các nhà khoa học kêu gọi
20:38
I see healthier people
387
1238442
1543
tôi thấy mọi người khỏe mạnh hơn
20:39
because the air we breathe and the water we drink
388
1239985
2336
bởi vì bầu không khí nước uống
20:42
and the food we eat will be clean and safe.
389
1242321
2752
và thức ăn sạch và an toàn hơn.
20:45
Nature will begin to return.
390
1245073
1877
Tự nhiên sẽ trở về trạng thái ban đầu.
20:46
Species on the brink of extinction will rebound.
391
1246992
3629
Những sinh vật sắp bị tuyệt chủng sẽ lại sinh sôi nảy nở.
20:51
Coral reefs and dense forests
392
1251079
2670
Rặng san hô và những cánh rừng rậm rạp
20:53
and snow-capped mountains that we can see from a distance
393
1253791
3878
những núi băng mà chúng ta nghĩ là sắp biến mất
20:57
will bring joy to us once again.
394
1257669
3170
sẽ trở về bên cạnh chúng ta.
21:00
And our little species, Homo sapiens,
395
1260881
4129
Và loài người chúng ta, loài Homo sapiens
21:05
will feel happier and less anxious.
396
1265052
3670
sẽ hạnh phúc hơn và ít lo lắng đi.
21:08
Because, and I hope that along with confronting the climate crisis,
397
1268722
5130
Bởi vì, và tôi hi vọng rằng cùng với việc đương đầu với khủng hoảng khí hậu
21:13
we will have confronted economic inequality
398
1273894
3629
chúng ta sẽ đương đầu với bất bình đẳng trong kinh tế
21:17
and misogyny and racism.
399
1277564
2211
kỳ thị nữ giới và phân biệt chủng tộc.
21:19
Because, you know, the climate crisis has happened
400
1279817
2794
Bởi vì, cô biết đó, khủng hoảng khí hậu xảy ra
21:22
because of a mindset of arrogance, greed and hierarchy.
401
1282653
5589
từ sự kiêu ngạo, tham lam và phân cấp giai cấp
21:28
You know, some things like, white men are more important,
402
1288283
3212
Cô biết đó, những thứ như người đàn ông da trắng sẽ quan trọng hơn
21:31
they're on the top of the hierarchy,
403
1291495
1793
họ ở trên cùng của tháp giai cấp,
21:33
they matter more than people of color or women or the natural world.
404
1293288
4171
họ quan trọng hơn nhiều ngươi da màu và phụ nữ hay giới tự nhiên.
21:38
But there would be no climate crisis without racism.
405
1298252
3420
Sẽ không có khủng hoảng khí hậu nếu không có phân biệt chủng tộc.
21:42
There would be no climate crisis without patriarchy.
406
1302214
3503
Sẽ không có khủng hoảng khí hậu nếu không có chế độ gia trưởng.
21:45
So it's going to be a beautiful future if we make it so.
407
1305759
3879
Vì vậy sẽ có tương lai tươi đẹp nếu chúng ta xây dựng nó.
21:49
And we are the last generation that can do so.
408
1309680
2627
Và chúng ta là thế hệ cuối cùng có thể làm điều đó.
21:53
And that is an awesome responsibility.
409
1313100
2502
Đó là một trọng trách tuyệt vời.
21:56
And this is an all-hands-on-deck moment.
410
1316019
2837
Đây là khoảnh khắc để mọi người chung tay.
21:58
So let's all join together.
411
1318856
1710
Hãy tham gia cùng nhau.
22:01
PM: It's an awesome responsibility and an awesome opportunity
412
1321817
4546
PM: Đây là trọng trách tuyệt vời và cũng là cơ hội tuyệt vời
22:06
for us to do this together.
413
1326363
1502
để chúng ta hỗ trợ nhau.
22:07
JF: Opportunity, yes, good.
414
1327865
1793
JF: Vâng, đúng vậy, cơ hội.
22:10
PM: I just have to ask you, Jane, before we say goodbye,
415
1330158
3629
PM: Jane à, trước khi kết thúc, tôi còn muốn hỏi bà
22:13
because so many people have written about their concerns
416
1333787
3170
và nhiều người cũng đang rất quan tâm
22:16
of knowing that you are battling cancer,
417
1336999
3628
về việc bà đang chiến đấu với căn bệnh ung thư,
22:20
and we just want to know, you look fantastic,
418
1340627
2294
và chúng tôi chỉ muốn biết, nhìn bà khá khỏe,
22:22
but how is your health?
419
1342963
1460
vậy sức khỏe bà hiện ra sao?
22:26
JF: Well for the week when I have chemo, you know, it's ...
420
1346925
3712
JF: Vâng, vào tuần tôi hóa trị cô biết đó, nó...
22:32
I don't feel like my old self,
421
1352139
1585
tôi cảm thấy rất khác,
22:33
but after that, I feel good.
422
1353724
2085
nhưng sau tất cả, tôi thấy khỏe hơn.
22:35
In fact, I feel better than ever because, you know,
423
1355851
2586
Thật ra thì, tôi cảm thấy khỏe hon, bời vì,
22:38
that cancer was in me, and it was kind of eating away at me,
424
1358437
2878
căn bệnh ung thư trong người tôi như đang ăn dần cơ thể tôi,
22:41
and I was tired all the time, and I’m not anymore.
425
1361356
2795
và tôi hầu như luôn mệt mỏi, và tôi như không còn nữa.
22:44
I got strong just in time for the midterm elections.
426
1364192
2795
Tôi khỏe lên chỉ trong khoảng thời gian giữa cuộc bầu cử.
22:48
I appreciate people's thoughts.
427
1368488
1502
Cảm ơn mọi người đã quan tâm.
22:50
I was hoping my hair would fall out, or I was going to shave my head
428
1370032
4004
Tôi đã hy vọng tóc tôi sẽ rụng và tôi sẽ cạo đầu
22:54
and tattoo "climate emergency"
429
1374077
2044
và xăm hình “khí hậu khẩn cấp”
22:56
on this new real estate that I was going to reclaim.
430
1376163
3128
như những gì tôi cố gắng tuyên truyền
22:59
But cancer activists don't like to have issues mixed together,
431
1379291
4463
Nhưng những nhà vận động ung thư không thích trộn lẫn mọi thứ với nhau
23:03
so I didn't want to do it if the cancer community wouldn't stand with me.
432
1383795
4213
vì vậy tôi sẽ không làm thế nếu cộng đồng người bệnh ung thư không ủng hộ tôi.
23:08
But it's good.
433
1388050
1877
Nhưng việc này vẫn ổn.
23:09
Thank you for thinking of me, and I'm just fine, thank you.
434
1389968
3253
Cảm ơn đã nghĩ về tôi và tôi vẫn khỏe, cảm ơn.
23:13
PM: Well, it's just so great to know that you are well
435
1393972
4129
PM: Vâng, thật tuyệt khi biết là bà vẫn khỏe
23:18
and you are continuing this work.
436
1398143
1585
và tiếp tục làm việc này.
23:19
And as Jane reminds me, and I'm just going to quote her on this,
437
1399770
3795
Và như Jane đã nhắc nhở tôi, và tôi cũng muốn nói một câu về bà ấy,
23:23
"Activism is the antidote to aging."
438
1403607
3628
“Nhà vận động là liều thuốc giải cho việc già đi”
23:27
And Jane Fonda is a perfect example of that working,
439
1407235
3713
Và Jane Fonda là một ví dụ tuyệt vời về điều này
23:30
not just for her, but for the world.
440
1410989
2586
không chỉ cho bà ấy mà còn cho cả thế giới
23:33
Thank you so much, Jane, for joining us today.
441
1413575
2878
Jane à, cảm ơn bà đã tham dự cùng chúng tôi hôm nay.
23:37
JF: Thank you for having me, Pat. It's great to see you.
442
1417371
2711
JF: Pat, cảm ơn vì đã mời. Rất vui được gặp cô.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7