The Fantastically Weird World of Photosynthetic Sea Slugs | Michael Middlebrooks | TED

187,041 views

2023-03-09 ・ TED


New videos

The Fantastically Weird World of Photosynthetic Sea Slugs | Michael Middlebrooks | TED

187,041 views ・ 2023-03-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hung Trieu Reviewer: Trang Do Nu Gia
00:04
I'm going to talk to you today about sea slugs and solar power.
0
4468
4204
Hôm nay tôi sẽ nói về sên biển và năng lượng mặt trời.
00:08
My background and what I do -- I'm an invertebrate zoologist.
1
8706
3804
Tôi là một nhà động vật học không xương sống.
00:12
So invertebrate animals are animals that don't have a backbone.
2
12543
4438
Động vật không xương sống là động vật không có xương sống.
00:16
So this is actually most of the animals on the planet.
3
16981
3503
Đây thực sự là loài động vật có mặt hầu hết trên hành tinh ta.
00:20
It ranges from things like insects to clams to sea sponges to worms.
4
20518
5238
Nó bao gồm từ những sinh vật như côn trùng, trai, bọt biển cho đến giun.
00:25
And a great other many things
5
25790
2202
Và rất nhiều sinh vật tuyệt vời khác
mà chúng ta không có đủ thời gian để nói hết vào buổi hôm nay.
00:28
that we don't have time to talk about today.
6
28025
2503
00:31
On our planet, most of the biological energy that we have available
7
31595
3671
Trên hành tinh của chúng ta, hầu hết năng lượng sinh học mà chúng ta có sẵn
00:35
comes, ultimately, from the sun.
8
35299
2136
đều đến từ mặt trời.
00:38
The process from this being converted to solar energy,
9
38702
3270
Quá trình thu nhận và chuyển hóa năng lượng mặt trời,
00:41
to biological energy is photosynthesis.
10
41972
3204
thành năng lượng sinh học được gọi là quá trình quang hợp.
00:45
You’re probably familiar with this as something that plants do.
11
45209
3203
Bạn có thể quen thuộc với khái niệm này vì đây là việc mà thực vật thường làm.
00:49
And all of the food that we eat ultimately comes from photosynthesis,
12
49013
4871
Và tất cả thực phẩm chúng ta ăn đều đến từ quá trình quang hợp,
00:53
either us directly eating plants or eating animals that eat plants.
13
53918
4671
chúng ta trực tiếp ăn thực vật hoặc ăn động vật ăn thực vật.
00:58
And that's really where all of the energy
14
58622
1969
Và đó thực sự là nguồn gốc của năng lượng
01:00
that all of the animals have comes from.
15
60591
2169
mà tất cả các loài động vật có được.
01:02
However, there are a few animals that have managed to get around that
16
62793
5439
Tuy nhiên, có một số loài động vật đã vượt qua được
01:08
and become photosynthetic themselves
17
68232
2236
và tự quang hợp
01:10
and are able to capture the energy from the sun,
18
70468
3236
và có thể hấp thu năng lượng từ mặt trời,
01:13
convert it into biological energy, right?
19
73737
1969
chuyển hóa thành năng lượng sinh học.
01:15
So just like plants, they take carbon dioxide in sunlight,
20
75739
3437
Giống như thực vật, chúng hấp thu khí carbonic từ ánh sáng mặt trời,
01:19
turn it into sugar and oxygen.
21
79210
2836
chuyển hóa nó thành đường và oxy.
01:23
The best and most famous example of this are the corals.
22
83214
4004
Một ví dụ điển hình và nổi tiếng nhất đó là san hô.
01:27
The photos that we're looking at here
23
87852
1768
Những bức ảnh mà ta đang xem ở đây
01:29
are some some corals from the Red Sea in Egypt
24
89653
2970
chính là một số san hô từ Biển Đỏ ở Ai Cập
01:32
and from a reef in Cuba.
25
92623
2135
và từ một rạn san hô ở Cuba.
01:34
All the photos I'm going to share with you today are photographs I've taken.
26
94792
3637
Những bức ảnh tôi chia sẻ với bạn hôm nay đều là những bức ảnh do tôi chụp.
01:38
And when I've gotten photos from the field,
27
98462
3904
Và khi có được những bức ảnh từ thực địa,
01:42
I put the location there, if you're interested.
28
102399
2403
tôi đều để lại thông tin vị trí ở đó, nếu bạn có cần đến.
01:45
The photos from the laboratory won't be labeled like that.
29
105136
4371
Những bức ảnh từ phòng thí nghiệm thì sẽ không được dán nhãn như vậy.
01:49
They have a black background on them.
30
109507
1801
Chúng có một nền đen trên chúng.
01:51
Corals are able to photosynthesize because of a special partnership,
31
111909
3937
San hô có khả năng quang hợp nhờ vào sự hợp tác đặc biệt,
01:55
a symbiosis that they have
32
115880
1735
một mối quan hệ cộng sinh
01:57
with a single-celled algae called zooxanthellae.
33
117648
2769
giữa chúng với một loại tảo đơn bào có tên là zooxanthellae.
02:00
The algae live inside of cells of the coral,
34
120451
3303
Loài tảo này sẽ sống bên trong các tế bào san hô,
02:03
capture the sunlight and provide the corals with sugar.
35
123787
2970
hấp thu ánh sáng mặt trời và cung cấp đường cho san hô.
02:06
So effectively we have photosynthetic animals.
36
126790
2436
Và thế là chúng ta có động vật quang hợp.
02:09
This is unusual,
37
129593
2703
Điều này trông có vẻ bất thường,
02:12
but actually occurs in quite a lot of the corals
38
132329
5105
nhưng thực sự diễn ra ở khá nhiều loài san hô
02:17
and many of their relatives,
39
137468
1368
và nhiều họ hàng của chúng,
02:18
and actually happens in a fair number of other animals as well.
40
138869
2970
và thực sự cũng diễn ra ở một số loài động vật khác.
02:21
So we see this in things like some sea sponges,
41
141872
3037
Vì vậy, chúng ta thấy điều này trong những loài như bọt biển,
02:24
we see this in some flatworms,
42
144942
1435
một số loài giun dẹp,
02:26
and we see it in other animals closely related to corals
43
146377
2636
và ở những loài động vật khác có họ hàng gần với san hô
02:29
like sea anemones and jellyfish.
44
149013
2469
như hải quỳ và sứa.
02:31
So this is an upside down jellyfish.
45
151515
1935
Đây là hình ảnh một con sứa úp ngược.
02:33
This is an organism that, just like the corals we were talking about,
46
153484
4538
Nó là một loài sinh vật giống như san hô mà chúng ta đang nói đến,
02:38
has these zooxanthellae inside of them and can photosynthesize.
47
158055
4438
có những zooxanthellae bên trong chúng và có thể quang hợp.
02:42
So this animal lives in like, shallow mangroves throughout the world
48
162526
3771
Loài động vật này sống trong các khu rừng ngập mặn nông trên khắp thế giới
02:46
and just lays on the bottom, capturing sunlight.
49
166330
2769
và chỉ nằm dưới đáy để thu nhận ánh sáng mặt trời.
Tôi giữ một vài con trong phòng thí nghiệm của mình để dùng cho việc giảng dạy,
02:49
I keep a few in my laboratory that I use for teaching,
50
169133
3503
02:52
and I don't actually have to feed them.
51
172636
2269
và tôi thực sự không cần phải cho chúng ăn.
02:54
I just give them light from one of my aquarium lights,
52
174939
3036
Tôi chỉ cung cấp ánh sáng cho chúng
bằng một trong những chiếc đèn hồ cá của tôi,
02:58
and I’ve managed to keep some of them there for two years.
53
178008
2736
và đã nuôi chúng ở đó được hai năm.
03:00
And I use them in my invertebrate zoology courses.
54
180744
2336
Và tôi dùng chúng cho các lớp học về động vật không xương sống.
03:03
I like the jellyfish, though,
55
183080
1401
Tôi thích dùng sứa,
03:04
even though the coral is perhaps a more famous example.
56
184481
2903
mặc dù san hô có lẽ là một ví dụ nổi tiếng hơn.
03:07
The jellyfish is nice because we can take a tentacle of a jellyfish
57
187418
3870
Loài sứa phù hợp hơn vì chúng ta có thể lấy xúc tu của chúng
03:11
and look at it under the microscope,
58
191322
1735
quan sát nó dưới kính hiển vi,
03:13
and that allows us to see this process.
59
193090
2202
và chứng kiến được quá trình này.
03:15
So this is a micrograph, a microscopic photograph I've taken,
60
195859
5039
Đây là một vi ảnh, một bức ảnh hiển vi mà tôi đã chụp,
03:20
of some zooxanthellae from the tentacle
61
200931
4471
về một số zooxanthellae lấy từ xúc tu
03:25
of the upside-down jellyfish Cassiopeia.
62
205436
2135
của loài sứa úp ngược Cassiopeia.
Và tôi đã làm điều này tại phòng thí nghiệm của tôi ở Tampa.
03:28
And I did this back at my laboratory in Tampa.
63
208038
2636
Và về tất cả những khối cầu màu nâu vàng nhỏ bé mà chúng ta đang thấy,
03:31
And all of those little golden brown spheres that we're seeing,
64
211242
3269
03:34
each one of those is one of those algal cells.
65
214545
2169
mỗi khối cầu này chính là mỗi tế bào tảo.
03:36
So they're loaded in there quite densely.
66
216714
3270
Chúng có mật độ khá dày đặc.
03:40
There's a lot of them there.
67
220017
1468
Có rất nhiều tế bào tảo ở đó.
Vì thế mà những động vật này mới có thể quang hợp được.
03:42
So these animals are able to photosynthesize that way.
68
222019
2769
03:44
So it's quite remarkable that we have animals
69
224822
2202
Điều khá đáng chú ý là ta có những loài động vật
03:47
that are not doing the typical animal thing.
70
227024
2402
không làm những việc điển hình của động vật.
03:49
The jellyfish can still feed, and in the wild, they do.
71
229460
2636
Sứa vẫn có thể kiếm ăn, và trong tự nhiên, chúng có làm thế.
03:52
But they can get most of their energy just from the sun.
72
232162
3170
Nhưng chúng nhận được hầu hết năng lượng chỉ từ mặt trời.
03:55
Fantastic.
73
235366
1201
Quả thật tuyệt vời.
03:56
I primarily study a group of organisms called mollusks.
74
236567
3503
Tôi chủ yếu nghiên cứu một nhóm sinh vật được gọi là động vật thân mềm.
04:00
Mollusks are probably familiar to some of you,
75
240404
3170
Động vật thân mềm có lẽ sẽ quen thuộc với một số bạn,
04:03
if, because of nothing else,
76
243607
2069
đơn giản đó là vì
04:05
because of their shells and in some cases as food.
77
245709
2670
vỏ của chúng và chúng có mặt trong một số loại thức ăn.
04:08
So these include animals like snails and clams.
78
248412
3136
Chúng bao gồm các động vật như ốc sên và trai.
04:11
Also things like octopus and squids
79
251582
2169
Ngoài ra, còn có bạch tuộc, mực và một số con vật kỳ lạ khác
04:13
and some other strange things that we won't have time to go into today.
80
253784
5205
mà chúng ta sẽ không có đủ thời gian để nói hết vào hôm nay.
04:19
But the mollusks are a fantastically diverse group.
81
259023
2402
Nhưng động vật thân mềm là một nhóm rất đa dạng.
04:21
They are the second most diverse group of animals on the planet
82
261425
3270
Chúng là nhóm động vật đa dạng thứ hai trên hành tinh
04:24
after the arthropods,
83
264695
1268
sau động vật chân đốt,
04:25
which win out because of the insects.
84
265963
2969
nhóm này chiếm ưu thế nhờ côn trùng.
04:28
But in terms of sheer diversity in body form,
85
268966
3136
Nhưng xét về sự đa dạng tuyệt đối về hình dạng cơ thể,
tôi cho rằng loài thân mềm trên thực tế là loài đa dạng nhất,
04:32
the mollusks, I would argue, are in fact the most diverse
86
272136
2702
04:34
and range from things smaller than grains of rice
87
274872
2302
và có kích thước từ những sinh vật nhỏ hơn hạt gạo
04:37
to colossal squids that are absolutely enormous.
88
277207
3504
cho đến những con mực khổng lồ cực kỳ to lớn.
04:42
And we have photosynthesis within our mollusks as well.
89
282446
3770
Và chúng ta cũng có quá trình quang hợp trong loài thân mềm này.
04:46
So these are giant clams.
90
286684
2135
Đây là những con trai khổng lồ.
04:48
They're fantastically beautiful animals.
91
288852
2269
Chúng là những con vật tuyệt đẹp.
04:51
They live in tropical coral reefs in the Indo-Pacific, primarily.
92
291121
4705
Chúng sống chủ yếu trong các rạn san hô nhiệt đới ở Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
04:56
And when I say giant, there's a range.
93
296193
2903
Và khi tôi nói khổng lồ, nghĩa là cũng có nhiều loại kích cỡ.
04:59
Some of the species aren't quite so large,
94
299129
2036
Một số loài không quá lớn,
05:01
but some of them are absolutely enormous, and they’re beautiful.
95
301165
3003
nhưng một số khác thì lại cực kỳ to lớn và rất đẹp.
05:04
And a lot of the coloration we're seeing in some of these
96
304168
2702
Và nhiều màu sắc mà ta nhìn thấy được ở một số loài này
05:06
comes from their symbiotic algae.
97
306904
2235
là đến từ loài tảo cộng sinh của chúng.
05:09
They have the same zooxanthellae that we saw within the corals.
98
309173
3537
Chúng có cùng loại zooxanthellae mà chúng ta đã thấy ở loài san hô.
05:13
Unfortunately, giant clams are rather difficult to see in the wild.
99
313610
3404
Thật không may, trai khổng lồ khá khó tìm thấy trong tự nhiên.
05:17
They've been overharvested in many areas because people want their large shells
100
317047
4538
Chúng đã bị khai thác quá mức ở nhiều nơi vì mọi người muốn có cái vỏ lớn của chúng
05:21
and they are also eaten.
101
321618
1335
và chúng cũng được dùng để ăn.
05:24
That's a very interesting symbiosis too.
102
324388
2269
Đó cũng là một sự cộng sinh rất thú vị.
05:27
But the group that I'm most interested in are called the gastropods.
103
327424
4471
Nhưng nhóm mà tôi quan tâm nhất chính là nhóm động vật chân bụng.
05:32
Gastropods are snails and slugs.
104
332429
2436
Động vật chân bụng bao gồm ốc sên và sên lãi.
05:34
So your typical garden snail that you may be familiar with
105
334865
3971
Loài ốc sên điển hình khá quen thuộc trong khu vườn nhà bạn
05:38
and many of the seashells
106
338869
2002
và nhiều loại vỏ sò
05:40
that you may have collected visiting the beach
107
340904
2269
mà bạn có thể đã thu thập được khi đi biển
05:43
come from gastropods.
108
343207
1701
đều đến từ nhóm động vật chân bụng.
05:44
So this is a tremendously diverse group of mollusks.
109
344942
3370
Vì vậy, đây là một nhóm động vật thân mềm vô cùng đa dạng.
05:48
They're the most diverse group of mollusks in terms of number of species.
110
348345
3437
Chúng là nhóm thân mềm đa dạng nhất về số lượng loài.
05:51
Quite a large number of them.
111
351782
1501
Chúng có một số lượng khá lớn.
05:53
And they're fantastically interesting.
112
353283
1869
Và chúng cực kỳ thú vị.
Tôi ước chúng ta có thêm thời gian để nói sâu hơn về chúng.
05:55
I wish we had time to go into more of them here.
113
355185
2503
05:57
The one in the middle is a cone snail,
114
357721
1835
Con ở giữa là ốc nón,
05:59
one of the most venomous animals on the planet.
115
359590
2202
một trong những loài có nọc độc nhất hành tinh.
06:01
And also a ...
116
361825
1669
Và cũng là một...
06:04
subject of a great deal of biomedical research
117
364061
2235
chủ đề của rất nhiều nghiên cứu y sinh
06:06
studying the potential of its venom.
118
366330
2302
nghiên cứu về tiềm năng nọc độc của nó.
06:08
But my real passion is slugs.
119
368632
2136
Nhưng niềm đam mê thực sự của tôi là loài sên lãi.
06:10
My favorite thing to do is go scuba diving in a tropical coral reef
120
370768
3670
Điều yêu thích của tôi là đi lặn ở rạn san hô nhiệt đới
06:14
and look for sea slugs.
121
374471
1702
và tìm sên biển.
06:16
And a sea slug, ultimately, or any slug,
122
376206
3537
Sên biển, hoặc bất kỳ loài sên lãi nào,
06:19
is a snail that, over the course of evolution, has lost its shell.
123
379777
4638
là một loài ốc sên, trải qua quá trình tiến hóa, đã bị mất đi lớp vỏ.
06:24
So a slug is just a snail minus the shell, right?
124
384782
3703
Vậy sên lãi chỉ là một con ốc sên trừ đi phần vỏ, phải không nào?
06:28
And this has happened multiple times.
125
388886
1902
Và điều này đã diễn ra nhiều lần.
06:30
This was not a single evolutionary event,
126
390821
1969
Đây không phải là một sự kiện tiến hóa đơn lẻ,
06:32
but one that occurred over and over again.
127
392823
3103
nhưng là một sự kiện đã xảy ra lặp đi lặp lại.
06:35
And so we have multiple unrelated groups of snails
128
395959
3304
Và vì vậy, chúng ta có nhiều nhóm ốc sên không liên quan đến nhau
06:39
that have either greatly reduced or lost their shell over the course of evolution.
129
399296
4338
đã bị giảm đáng kể hoặc mất đi lớp vỏ trong quá trình tiến hóa.
06:44
There's a few of them shown here,
130
404301
2102
Một số chúng được tôi chiếu trên đây,
06:46
just to show you some variety.
131
406437
1701
chỉ để cho các bạn thấy sự đa dạng.
06:48
This includes the head shield slugs.
132
408172
1935
Nó bao gồm sên đầu chắn.
06:50
There are sea hares as well as the pulmonates, or air-breathing, slugs,
133
410140
6507
Có cả loài thỏ biển cũng như loài sên lãi có phổi có thể hít thở không khí,
06:56
which may show up in your garden
134
416680
1535
có thể xuất hiện trong khu vườn của bạn
06:58
and cause you a great deal of displeasure.
135
418248
2937
và khiến bạn rất khó chịu.
07:02
Now, the most common question that I get
136
422686
1935
Bây giờ, câu hỏi phổ biến nhất mà tôi thường nhận được
07:04
when I tell people what I do for a living, studying slugs,
137
424655
3170
khi kể cho mọi người về công việc của tôi, việc nghiên cứu sên lãi,
07:07
is, “Why would you do that?
138
427858
2069
chính là: “Tại sao bạn lại làm việc đó?
Tại sao nghiên cứu sên?
07:10
Why study slugs?
139
430360
1569
07:11
You could do anything.
140
431962
1502
Bạn có thể làm bất cứ điều gì.
Tại sao lại chọn làm công việc đó?”
07:13
Why do that?"
141
433464
1167
07:14
And I think the best way to explain this to you all is not to tell you,
142
434665
3837
Và tôi nghĩ cách tốt nhất để giải thích không phải là nói cho các bạn biết,
07:18
but to show you.
143
438535
1302
mà là chỉ cho các bạn thấy.
07:19
So here are some of the slugs I've encountered in my travels.
144
439870
3704
Đây là một số con sên lãi mà tôi đã tìm thấy trong chuyến du lịch của mình.
07:23
They are fantastically weird.
145
443607
2302
Chúng kỳ lạ một cách tuyệt vời.
07:25
They're fantastically beautiful.
146
445943
1868
Chúng đẹp một cách tuyệt vời.
07:27
They do some very strange things.
147
447845
2268
Chúng làm một số điều rất kỳ lạ.
07:30
There’s a lot of really interesting biology going on with these animals.
148
450147
4304
Có rất nhiều cơ chế sinh học vô cùng thú vị đang diễn ra bên trong con vật này.
07:34
And there’s so much that we don’t know.
149
454451
2403
Và có rất nhiều điều mà chúng ta không biết.
07:36
Many slugs,
150
456854
1301
Nhiều loài sên lãi,
07:38
the only scientific paper written on them is a species description.
151
458188
3404
bài báo khoa học duy nhất viết về chúng là bài mô tả loài.
07:41
And there's many more out there that haven't even been described.
152
461625
3070
Và còn nhiều loài nữa ngoài kia thậm chí chưa được mô tả.
07:44
So there's so much for us to learn and so much that we don't know.
153
464728
3103
Vì vậy, còn rất nhiều điều để ta học hỏi và ta vẫn chưa khám phá hết.
07:47
It's just wide open and so fascinating to me.
154
467865
3403
Chủ đề rất rộng mở và hấp dẫn đối với tôi.
07:51
Now, in the ocean, there are many types of slugs.
155
471969
2969
Hiện nay, trong đại dương, có rất nhiều loại sên lãi.
07:54
I've sort of shown you that already.
156
474938
1869
Tôi đã cho bạn thấy điều đó rồi.
07:56
There's two groups that I'm going to tell you about now.
157
476840
2636
Có hai nhóm mà tôi sẽ giới thiệu với các bạn ngay bây giờ.
07:59
One group is probably the most famous of them
158
479476
3504
Một nhóm có lẽ là nổi tiếng nhất trong số chúng
08:02
and certainly the most diverse in terms of total number of species,
159
482980
3169
và chắc chắn là đa dạng nhất về tổng số loài,
08:06
are the nudibranchs.
160
486183
1201
đó chính là hải sâm.
08:07
And that name, “nudi,” means naked,
161
487384
2836
Và trong cái tên đó, thì “nudi,” có nghĩa là trần truồng,
08:10
but "branch" means gills.
162
490254
1635
còn “branch” có nghĩa là mang cá.
08:11
So it's referring to those feathery tufts that we're seeing on these animals.
163
491922
3637
Do đó, nó đề cập đến những chùm lông mà ta thấy trên những con vật này.
08:15
They're beautiful, they're diverse, they're interesting,
164
495993
2769
Chúng đẹp, đa dạng, và thú vị,
08:18
and they're carnivores.
165
498795
1202
và chúng đều là động vật ăn thịt.
Chúng ăn các loài động vật khác, hầu hết là như vậy --
08:20
They eat other animals, mostly -- they are slugs, right,
166
500030
3570
chúng là sên, phải không nào, vì vậy chúng không đuổi theo mọi thứ.
08:23
so they’re not chasing things down.
167
503634
1768
08:25
They eat other slow things.
168
505435
1302
Chúng ăn những thứ chậm chạp.
08:26
So sometimes other slugs,
169
506770
1769
Đôi khi những con sên khác,
08:28
they also eat things like sponges and in some cases,
170
508539
2802
chúng cũng ăn những thứ như bọt biển, và một số trường hợp,
08:31
relatives of our corals,
171
511375
1968
còn ăn cả các loài họ hàng của san hô,
08:33
like sea anemones.
172
513377
2035
ví dụ như hải quỳ.
08:35
And some of these nudibranchs that do that
173
515445
2703
Và một số loài hải sâm làm được điều đó
08:38
are able to take those zooxanthellae that we were talking about earlier,
174
518181
3437
có khả năng ăn những con tảo zooxanthellae mà chúng ta đã nói trước đó,
08:41
put them inside of their own cells,
175
521652
1701
hấp thụ chúng vào trong tế bào của mình,
08:43
and then they become photosynthetic.
176
523353
2469
và nhờ thế chúng có thể quang hợp.
08:46
So they steal their photosynthesis.
177
526156
2669
Chúng đánh cắp khả năng quang hợp của tảo.
08:48
They're excellent thieves.
178
528859
1535
Chúng là những “tên trộm” xuất sắc.
08:50
Some of them even steal the stinging cells out of jellyfish and anemones
179
530427
5572
Một số loài thậm chí còn đánh cắp các tế bào châm chích của sứa và hải quỳ
08:56
and use them for their own defense.
180
536033
1835
và sử dụng chúng để tự vệ.
08:57
Absolutely fantastic.
181
537868
1702
Thật vô cùng tuyệt vời.
09:01
This is my favorite group of slugs.
182
541204
1702
Đây là nhóm sên yêu thích của tôi.
09:02
These are the sacoglossan sea slugs.
183
542906
1735
Chúng là những con sên biển sacoglossan.
09:04
They are also thieves.
184
544675
1434
Chúng cũng là những tên trộm.
09:06
They are, you may notice, green, right?
185
546143
3904
Bạn có thể nhận biết điều này thông qua màu xanh lá cây của chúng, phải không nào?
09:10
Some of them are green for camouflage,
186
550080
2603
Một số có màu xanh lá cây để ngụy trang,
09:12
but many of them are green for a very different reason.
187
552683
2602
nhưng nhiều trong số đó có màu xanh là vì một lý do khác.
09:15
These slugs are herbivores,
188
555285
1669
Những con sên này là động vật ăn cỏ,
09:16
and they have a special single little tooth,
189
556987
2836
và chúng có một chiếc răng nhỏ đặc biệt,
09:19
and they just poke one little hole into the algae,
190
559823
3237
để chọc một lỗ nhỏ vào đám tảo,
09:23
and then they slurp out the contents inside of it.
191
563093
2469
và sau đó chúng hút ra những thứ bên trong nó.
09:25
And they take some of those contents and they digest them.
192
565562
4271
Và chúng hấp thu và tiêu hóa một số bào quan trong đó.
09:29
But others, the chloroplasts,
193
569833
1702
Nhưng những bào quan khác như lục lạp,
09:31
which are the organelles inside of a plant cell
194
571568
2302
chúng là những bào quan bên trong tế bào thực vật
09:33
that allows plants to photosynthesize,
195
573870
2403
giúp thực vật quang hợp,
09:36
the slugs take those and stick them inside of their own cells,
196
576306
2903
những con sên lấy và nhét chúng vào bên trong tế bào của mình,
09:39
and then they become photosynthetic.
197
579242
1869
và nhờ đó chúng có thể quang hợp.
09:41
We call this kleptoplasty.
198
581144
1902
Chúng tôi gọi đây là quá trình kleptoplasty.
09:43
"Klepto", as in to steal, "plasty" as in chloroplast, right?
199
583080
3670
“Klepto”, nghĩa là đánh cắp, “plasty” nghĩa là lục lạp, đúng không nào?
09:46
So they've stolen chloroplasts.
200
586750
2402
Vì vậy, chúng đánh cắp lục lạp.
Và những con sên này, cũng rất khác nhau,
09:49
And these slugs, it varies,
201
589152
1702
09:50
some of them can only do this for a couple of days,
202
590887
2403
một số chỉ có thể làm điều này trong vài ngày,
09:53
but some can do this for many months, even complete their entire life cycle.
203
593290
3937
nhưng một số khác lại có thể làm trong nhiều tháng,
thậm chí toàn bộ vòng đời của chúng.
09:57
Let's take a little bit closer look
204
597561
1735
Chúng ta hãy quan sát kỹ hơn một chút
09:59
at the digestive track of one of these slugs.
205
599329
2136
về con đường tiêu hóa của những con sên này.
10:01
This is a photo by my colleague Nick Curtis.
206
601465
2202
Đây là một bức ảnh của đồng nghiệp tôi, Nick Curtis.
10:03
And this is showing us the digestive tubules of these animals.
207
603667
3203
Bức ảnh này cho ta thấy các ống tiêu hóa của loài vật này.
10:06
So their digestive track is highly branched.
208
606903
2069
Đường tiêu hóa của chúng phân nhánh rất nhiều.
10:08
It goes in many different directions.
209
608972
1802
Nó đi theo nhiều hướng khác nhau.
10:10
And at the end of these branches,
210
610774
2102
Và ở cuối những nhánh này,
10:12
we have these cul de sacs that are loaded with chloroplasts.
211
612909
3070
chúng ta có những túi cùng như này chứa đầy lục lạp.
10:17
If we look closer at a single cell in one of these cul de sacs,
212
617080
4872
Nếu chúng ta nhìn kỹ hơn vào một tế bào ở một trong những túi cùng này,
10:21
also a photo by my colleague Nick Curtis,
213
621985
3203
đây cũng là một bức ảnh của đồng nghiệp tôi - Nick Curtis,
10:25
we see a single cell here.
214
625222
2235
chúng ta có thể thấy có một tế bào duy nhất ở đây.
10:27
That's what we're looking at, that structure labeled N.
215
627491
2802
Chú ý vào phần cấu trúc có nhãn N.
10:30
That is the nucleus of the cell.
216
630327
1968
Đó chính là nhân tế bào.
10:32
But all of those structures labeled C and everything that looks like them,
217
632329
3503
Còn tất cả những cấu trúc có nhãn C và có hình tương tự như vậy,
10:35
those circles, those are chloroplasts,
218
635832
2102
những hình tròn, thì đó là lục lạp,
10:37
and they're jammed in there so tight and so dense
219
637968
3270
và chúng được nén trong đó vô cùng chặt và dày đặc
10:41
that there's more chloroplasts in that cell
220
641238
2035
đến mức lượng lục lạp trong tế bào đó
10:43
than you would find in the algae, at least in terms of density.
221
643306
3304
nhiều hơn lượng mà bạn tìm thấy trong tảo, ít nhất là về mật độ.
Điều này thật tuyệt vời.
10:48
This is wonderful.
222
648145
1167
10:49
These animals have stolen photosynthesis,
223
649346
2069
Loài động vật này đã đánh cắp quá trình quang hợp,
10:51
and you can see some of them kind of look like leafs, right?
224
651448
4137
và bạn có thể thấy một số chúng trông giống những chiếc lá, phải không?
10:55
They're super green,
225
655619
1334
Chúng siêu xanh,
10:56
they're fantastically photosynthetic.
226
656953
2503
có khả năng quang hợp tuyệt vời.
10:59
And how they do this is somewhat of a mystery.
227
659489
2870
Và cách chúng làm được điều này vẫn là một bí ẩn.
11:02
Taking a chloroplast and sticking inside of a cell
228
662392
2336
Lấy lục lạp và đặt vào bên trong tế bào
11:04
is not enough to become photosynthetic.
229
664761
2069
là chưa đủ để quang hợp được.
11:06
Chloroplasts need things that the algae provide to them
230
666863
3204
Lục lạp cần những chất mà chỉ có tảo mới cung cấp được cho chúng,
11:11
that animals shouldn’t be able to do.
231
671468
2469
còn động vật thì không thể.
11:13
And we've started to unravel some of this.
232
673970
2002
Và chúng tôi bắt đầu khám phá được một số điều về vấn đề này.
11:16
And this is a slow process
233
676006
2769
Và nó lá một quá trình khá chậm
11:18
and something that we're just really scratching the surface of.
234
678775
2970
và chúng tôi chỉ mới hiểu sơ về một vài thứ thôi.
11:21
But one of the things that we've discovered for the two slugs shown here,
235
681778
3771
Nhưng một trong những điều mà chúng tôi đã phát hiện ra ở hai loài sên này,
11:25
the emerald sea slug,
236
685582
1201
loài sên biển ngọc lục bảo,
11:26
which can photosynthesize for its entire adult life cycle,
237
686783
3037
là nó có thể quang hợp trong suốt vòng đời trưởng thành của nó,
11:29
nine months after one meal.
238
689853
2569
chín tháng chỉ sau một bữa ăn.
11:32
And the lettuce sea slug,
239
692422
1402
Còn đối với sên biển xà lách,
11:33
which lives throughout the Caribbean
240
693857
1735
một loài sống khắp vùng biển Caribe
11:35
and the primary one I study,
241
695625
1836
và là loài đầu tiên tôi nghiên cứu,
11:37
photosynthesizes three or four months after a meal.
242
697461
2569
thì nó có thể quang hợp trong ba hoặc bốn tháng sau một bữa ăn.
11:40
Both of these animals are able to make chlorophyll,
243
700363
3137
Cả hai loài động vật này đều có thể tạo ra diệp lục,
11:43
which is one of the chemicals
244
703533
3137
một trong những chất hóa học
11:46
that is needed for photosynthesis to occur.
245
706703
2703
cần thiết cho quá trình quang hợp.
11:49
And animals should not be able to do this.
246
709840
2736
Và động vật không thể làm được điều này.
11:52
But somehow these slugs have managed to do it.
247
712609
2703
Nhưng bằng cách nào đó những con sên này đã làm được.
11:55
And so this is one of the things that I find really exciting
248
715345
2836
Và đây là một trong những điều mà tôi thấy thực sự thú vị
11:58
and that we're trying to unravel.
249
718181
2069
và chúng tôi đang cố gắng để khám phá nó.
12:00
But there's so many things that we still don't know about this.
250
720283
3604
Nhưng có rất nhiều điều mà chúng tôi vẫn chưa biết về loài vật này.
12:03
So many questions we haven't even thought of yet to ask.
251
723920
3604
Rất nhiều câu hỏi mà chúng tôi thậm chí còn chưa nghĩ đến.
12:07
What's going on here at the cellular level?
252
727557
2002
Điều gì đang xảy ra ở cấp độ tế bào?
12:09
What's happening at the molecular level?
253
729593
1935
Điều gì đang xảy ra ở cấp độ phân tử?
12:11
What's happening at the biochemical level?
254
731561
2002
Điều gì đang xảy ra ở cấp độ sinh hóa?
12:13
We're starting to get the answers to these questions.
255
733597
3103
Chúng tôi đang dần có những đáp án cho những câu hỏi này.
12:16
But there's so much we don't know yet.
256
736733
2569
Nhưng còn rất nhiều điều chúng tôi vẫn chưa biết.
12:19
Why are some of them blue?
257
739336
1768
Tại sao một số loài lại có màu xanh biển?
12:21
I have no idea.
258
741138
1167
Tôi thật sự không biết.
12:22
But some of our slugs are occasionally this wonderful blue color,
259
742339
3203
Nhưng một số con sên của chúng ta có màu xanh biển tuyệt vời này,
12:25
something we hope to someday figure out.
260
745575
2536
một thứ mà tôi hy vọng một ngày nào đó chúng ta sẽ tìm ra được.
12:28
So I hope you've enjoyed this introduction to sea slugs.
261
748411
3003
Vì vậy, tôi hy vọng bạn thích phần giới thiệu về loài sên biển này.
12:31
I hope this leaves you curious to learn more
262
751448
2402
Tôi hy vọng buổi hôm nay sẽ khiến bạn tò mò hơn
12:33
about slugs and other invertebrates.
263
753884
2702
về loài sên và các động vật không xương sống khác.
12:36
There's just so much that we don't know and so much out there for us to learn.
264
756620
3703
Có rất nhiều thứ mà ta vẫn không biết và rất nhiều thứ ngoài kia để ta học hỏi.
12:40
Thank you very much.
265
760891
1234
Cảm ơn rất nhiều.
12:42
(Applause)
266
762125
2469
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7