How Schools Can Nurture Every Student's Genius | Trish Millines Dziko | TED

72,519 views ・ 2022-08-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hạnh Lê Reviewer: Thu Ha Tran
00:04
Let me tell you about the fifth-grade students
0
4209
2919
Hãy để tôi nói các bạn nghe về những đứa trẻ lớp năm
00:07
at Boze Elementary School in Tacoma.
1
7128
2711
tại Trường Tiểu học Boze ở Tacoma.
00:10
They spend the entire school year
2
10674
2961
Các em dành cả năm học
00:13
planning to colonize the planet Alpha Centauri
3
13677
4087
lập kế hoạch thuộc địa hoá hành tinh Alpha Centauri
00:17
to preserve future generations.
4
17806
3170
để bảo tồn thế hệ mai sau.
00:21
They will get there on a multigenerational spacecraft
5
21977
4421
Con người sẽ đến đó trên một con tàu vũ trụ đa thế hệ
00:26
so that the grandkids of the people on the ship
6
26439
3838
để các cháu của những người trên tàu
00:30
will arrive at Alpha Centauri, ready to start a new civilization.
7
30318
5381
sẽ đến Alpha Centauri, sẵn sàng để bắt đầu một nền văn minh mới.
00:36
Now projects like these usually start with a guiding question,
8
36825
5088
Bây giờ các dự án như thế này thường bắt đầu với một câu hỏi hướng dẫn,
00:41
and theirs is "How do you sustain life for a generation on a spacecraft?"
9
41955
6256
và của các em là “Làm thế nào để duy trì cuộc sống cho một thế hệ trên tàu vũ trụ”.
00:49
These 10-year-olds get into initial conversations
10
49254
4129
Những đứa trẻ mười tuổi này tham gia vào các cuộc trò chuyện ban đầu
00:53
about governance on the spacecraft,
11
53425
2794
về quản trị trên tàu vũ trụ,
00:56
the necessities to have on board.
12
56261
2753
những thứ cần thiết phải có trên tàu,
00:59
Is it even ethical to have a generation live and die on a spacecraft?
13
59014
6506
thậm chí có đạo đức không khi có một thế hệ sống và chết trên tàu vũ trụ?
01:06
And what roles are needed to create a functioning community?
14
66146
5088
Và những vai trò nào là cần thiết để tạo ra một cộng đồng đang hoạt động?
01:12
There are some whispers and some head nods
15
72652
3837
Có một số tiếng thì thầm và một số cái gật đầu
01:16
as the teacher explains to them that this quarter,
16
76531
3170
và giáo viên giải thích cho các em rằng học kì này,
01:19
they're expected to deliver a persuasive essay,
17
79743
3753
các em ​​sẽ phải viết một bài luận thuyết phục,
01:23
a 30-second elevator speech,
18
83538
2628
một bài phát biểu ngắn 30 giây,
01:26
a model of a section of the spacecraft in diorama form,
19
86207
5131
một mô hình của một phần của tàu vũ trụ ở dạng diorama,
01:31
a system of government with laws and a constitution,
20
91379
4713
một hệ thống chính phủ với luật pháp và hiến pháp,
01:36
and a research display demonstrating their knowledge of planets.
21
96092
5965
và một màn hình nghiên cứu thể hiện kiến ​​thức của các em về các hành tinh.
01:43
That's a lot.
22
103099
1335
Đó là rất nhiều.
01:44
(Laughter)
23
104434
1043
(Cười lớn)
01:45
But these students aren't fazed, they'd been here before.
24
105518
2795
Nhưng những học sinh này không hề sợ hãi, như đã quen với điều này rồi.
01:48
What they're interested in is what group they'll be in
25
108855
2878
Những gì các em hứng thú đó là mình sẽ ở trong nhóm nào
01:51
and what roles they will play.
26
111733
1752
và các em sẽ đóng vai trò gì.
Hiện tại, tôi không biết các bạn như nào
01:54
Now I don't know about you,
27
114110
1877
01:55
but when I was in fifth grade, I wasn't doing that.
28
115987
3295
nhưng khi tôi học lớp năm, tôi không làm vậy.
(Cười lớn)
01:59
(Laughter)
29
119282
1043
Nhưng đối với nhiều học sinh trong số này,
02:00
But for many of these students,
30
120325
1752
02:02
they have been learning like this since kindergarten.
31
122118
3295
các em đã học như thế này kể từ mẫu giáo.
02:05
You heard that right, kindergarten.
32
125789
2460
Đúng vậy, từ trường mẫu giáo.
02:09
Shoot, when I was in fifth grade ...
33
129167
2044
Trở về khi tôi học lớp năm,
02:11
we sat in cemetery rows in academically segregated classrooms,
34
131878
5881
chúng tôi ngồi trong hàng ghế trong các lớp học tách biệt về mặt học thuật,
02:17
and sadly, things have not changed.
35
137801
2502
và đáng buồn thay, mọi thứ vẫn không thay đổi.
02:22
In most schools, students are sitting, listening to the teacher,
36
142472
5130
Ở hầu hết các trường học, học sinh ngồi, lắng nghe giáo viên,
02:27
and many of them scared to death
37
147602
1794
và nhiều em trong số đó vô cùng sợ hãi
02:29
they'll get called on to answer a question.
38
149437
2253
rằng mình sẽ bị gọi để trả lời câu hỏi.
02:32
And too often, students are totally deflated,
39
152482
3712
Và quá thường xuyên, học sinh bị đuối sức
02:36
because the teacher is spending more time on classroom management
40
156194
4963
bởi vì giáo viên đang dành nhiều thời gian hơn để quản lý lớp học
02:41
than engaging them.
41
161199
1502
hơn là quan tâm đến chính học sinh của họ.
Vì vậy, những học sinh này và các thế hệ sau đó
02:44
So these students and the generations behind them ...
42
164160
3379
02:48
they are our talent pool
43
168915
2127
là đội ngũ tài năng của chúng ta
02:51
for everything from community organizing
44
171084
2753
cho mọi thứ từ tổ chức cộng đồng,
02:53
to running business, to running government,
45
173837
2627
đến điều hành kinh doanh, đến điều hành chính phủ,
02:56
and everything in between.
46
176464
1835
và rất nhiều vị trí khác.
Và như hiện tại, hệ thống giáo dục công của chúng ta
02:59
And as it stands, our public education system
47
179509
4129
không phải là để nuôi dưỡng những nhà lãnh đạo tương lai.
03:03
is not cultivating future leaders.
48
183638
2544
03:06
And in particular,
49
186933
1627
Và đặc biệt,
03:08
students of color are constantly devalued and marginalized.
50
188601
5131
học sinh da màu liên tục bị đánh giá thấp và bị gạt ra ngoài lề.
03:15
Regardless of background,
51
195900
3212
Bất kể xuất thân,
03:19
students need to envision themselves as successful in life.
52
199154
5255
học sinh cần phải hình dung chính mình để thành công trong cuộc sống.
03:25
And how teachers deliver the lessons plays a big role in that.
53
205660
5464
Và cách giáo viên giảng dạy các bài học đóng một vai trò lớn trong đó.
03:31
The most common way to teach
54
211583
1918
Cách phổ biến nhất để dạy
03:33
is through a textbook or a series of textbooks
55
213543
4171
là thông qua một cuốn sách giáo khoa hoặc một loạt sách giáo khoa
03:37
and a scripted curriculum.
56
217756
2460
và một chương trình giảng dạy theo giáo án.
03:40
And then, let the test decide if the students learned anything.
57
220258
3545
Và sau đó, để các bài kiểm tra quyết định xem học sinh đã học được những gì.
03:44
And while you get coverage,
58
224554
2002
Và khi giáo viên chiếm sóng như vậy,
03:46
it leaves little room for student voice, exploration, intellectual rigor
59
226598
6798
gần như không còn chỗ cho tiếng nói, sự khám phá, trí thông minh của học sinh
03:53
and academic risk-taking.
60
233396
1668
và chấp nhận rủi ro trong học tập.
03:56
This is schooling, not educating.
61
236357
3254
Đây là trông trẻ, không phải giáo dục.
04:01
And the long-term impact
62
241613
2294
Và tác động lâu dài
04:03
is that students likely won't have that autonomous spirit
63
243948
5130
là học sinh có thể sẽ không có tinh thần tự chủ
04:09
they need in the work environment.
64
249078
2294
mà họ cần trong môi trường làm việc.
04:12
This is not what most teachers signed up for.
65
252957
3295
Đây không phải là những điều giáo viên mong muốn.
04:17
It's not.
66
257128
1168
Hoàn toàn không phải.
04:19
I don't think there's a single teacher candidate
67
259005
2920
Tôi không nghĩ là có một giáo viên tương lai nào
04:21
that said, "I want to be a teacher
68
261966
2461
nói rằng: “Tôi muốn trở thành giáo viên
04:24
so I can help kids pass standardized tests."
69
264469
3045
để giúp bọn trẻ vượt qua các bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa.”
04:27
(Laughter)
70
267555
2044
(Cười lớn)
04:29
(Applause)
71
269641
4087
(Vỗ tay)
04:33
Twenty-five years ago, I left my 17-year tech career
72
273770
4880
25 năm trước, tôi đã rời bỏ sự nghiệp công nghệ 17 năm của mình
04:38
and cofounded a nonprofit
73
278691
2545
và đồng sáng lập một tổ chức phi lợi nhuận
04:41
that prepared students of color for jobs in the tech industry.
74
281277
3879
để chuẩn bị cho học sinh da màu cho các công việc trong ngành công nghệ.
04:45
And over time,
75
285615
2002
Và theo thời gian,
04:47
we learned about our students' experiences in the public education system,
76
287617
6381
chúng tôi học về trải nghiệm của học sinh trong hệ thống giaos dục công lập
04:53
and we began to wonder what would happen if we rebuilt public schools
77
293998
6382
và chúng tôi bắt đầu tự hỏi điều gì sẽ xảy ra
nếu xây dựng lại hệ thống các trường công lập
05:00
to develop the genius in every student
78
300380
3670
để phát triển trí thông minh của mỗi học sinh
và cung cấp cho các em các công cụ trở thành những nhà tư tưởng phê bình,
05:04
and give them the tools to be critical thinkers,
79
304092
3211
05:07
problem solvers, ideators and leaders.
80
307345
3795
những người giải quyết vấn đề, những nhà lý tưởng và những nhà lãnh đạo.
05:12
So we got a bunch of educators to help us answer that question.
81
312225
3962
Vì vậy, chúng tôi có các nhà giáo dục để giúp chúng tôi trả lời câu hỏi đó.
05:17
Today, my job is to set the vision and strategy
82
317105
4588
Hiện nay, công việc của tôi là thiết lập tầm nhìn và chiến lược
05:21
for how we partner with public schools
83
321693
2752
về cách chúng tôi hợp tác với các trường công lập
05:24
to create collaborative, anti-racist learning environments
84
324445
4630
để tạo ra sự cộng tác, môi trường học tập chống phân biệt chủng tộc
05:29
grounded in equity,
85
329075
2211
dựa trên sự công bằng,
05:31
where students can actively participate in their own education,
86
331286
4629
nơi học sinh có thể tham gia tích cực trong giáo dục,
05:35
instead of memorizing for tests,
87
335957
2794
thay vì ghi nhớ cho các bài kiểm tra,
05:38
where the curriculum is delivered
88
338751
2253
nơi giáo trình được phân phối
05:41
in a way that supports the needs of our students.
89
341045
6715
theo cách hỗ trợ nhu cầu của học sinh của chúng ta,
05:48
Where professionals in the community
90
348970
4254
nơi các chuyên gia trong cộng đồng
05:53
are invited to participate in teaching and learning.
91
353266
3837
được mời tham gia trong dạy và học.
05:58
The teaching and learning is built
92
358813
2252
Việc dạy và học được xây dựng
06:01
on interdisciplinary project-based learning.
93
361065
2795
về liên ngành học tập dựa trên dự án,
06:03
One of the most equitable ways to teach.
94
363860
2878
một trong những cách giảng dạy công bằng nhất.
06:08
This approach enables teachers to understand how each student learns,
95
368364
6465
Cách tiếp cận này cho phép giáo viên hiểu cách học của từng học sinh,
06:15
use multiple ways to assess their knowledge
96
375997
4212
sử dụng nhiều cách để đánh giá kiến ​​thức của các em
06:20
and then make instructional adjustments based on the results.
97
380209
4630
và sau đó thực hiện các điều chỉnh hướng dẫn dựa trên kết quả.
06:26
You know, students, they get a chance to set their own goals.
98
386007
3462
Bạn biết đấy, học sinh có cơ hội để thiết lập mục tiêu của riêng mình.
06:30
They have time to discuss the work.
99
390178
3086
Các em có thời gian để thảo luận về công việc.
06:33
They take academic risks.
100
393723
2169
Các em chấp nhận rủi ro học tập.
06:36
And along the way,
101
396768
1459
Và trên con đường đó,
06:39
they get to discover who they are as learners.
102
399228
3671
các em có thể khám phá mình là ai với tư cách là người học.
06:44
And speaking of learners,
103
404150
2669
Và nói về người học,
06:46
let's take a visit to our fifth-grade Alpha Centaurians,
104
406861
3962
chúng ta hãy đi thăm lớp năm Alpha Centaurians của chúng tôi,
06:50
and listen in as their teacher facilitates a discussion
105
410865
4004
và lắng nghe khi giáo viên tạo điều kiện cho một cuộc thảo luận
06:54
about how Native Americans live.
106
414869
2252
về cách sống của người Mỹ bản địa.
06:58
They talk about the logistics
107
418331
1710
Các em nói về các chuỗi cung ứng
07:00
and the preparation behind the colonizers' move out West,
108
420083
4462
và sự chuẩn bị đằng sau những chuyến đi của người thực địa về phía Tây,
07:04
and how colonizers always had conflicts with Native Americans.
109
424587
4338
và những người thuộc địa luôn có xung đột như thế nào với người Mỹ bản địa.
07:09
And the students vow that they will do better
110
429717
2795
Và các em học sinh hứa rằng mình sẽ làm tốt hơn
07:12
on Alpha Centauri.
111
432553
1460
trong Alpha Centauri.
07:14
They will ensure that everyone has equal rights and lives well.
112
434055
5088
Các em sẽ đảm bảo rằng mọi người có quyền bình đẳng và sống tốt.
07:19
And you better believe it will be part of their constitution.
113
439560
3421
Và bạn nên tin nó sẽ là một phần của hiến pháp của họ.
07:24
And if you poke your head in the classroom next door,
114
444232
3086
Và nếu bạn ngó sang lớp học bên cạnh
07:27
which is rather loud,
115
447360
1835
căn phòng khá ồn ào,
07:29
you will see the kids are in their small groups,
116
449237
3503
bạn sẽ nhìn thấy lũ trẻ đang ở trong những những nhóm nhỏ
07:32
using their math skills to calculate the human capacity for their spacecraft.
117
452740
5881
sử dụng các kỹ năng toán học để tính toán khả năng của con người đối với tàu vũ trụ.
07:39
And another set of students will be working on their planet research.
118
459163
4338
Và một nhóm học sinh khác sẽ nghiên cứu hành tinh của họ.
07:44
When we visit, a week or so later,
119
464711
2544
Khi chúng tôi đến thăm, một tuần hoặc lâu hơn,
07:47
there might be a visiting engineer
120
467296
1794
có thể có một kỹ sư đến thăm
07:49
talking to the students about design specifications.
121
469132
3503
nói chuyện với học sinh về thông số kỹ thuật thiết kế.
07:53
Or the classroom could be empty
122
473261
1626
Hoặc lớp học có thể trống
07:54
because the students are at the Museum of Flight,
123
474887
3379
vì học sinh có thể đang ở các Bảo tàng Hàng không,
07:58
sitting in real spacecraft and learning how they work.
124
478307
4171
ngồi trong những chiếc tàu thật và học về cách chúng vận hành.
08:03
Bringing that authentic context to learning
125
483438
3545
Đưa những tình huống thật vào trong việc học như vậy
08:07
helps students retain knowledge and generate new ideas.
126
487025
4796
giúp học sinh lưu giữ kiến ​​thức và tạo ra những ý tưởng mới.
08:14
After weeks and weeks of working on their projects
127
494407
4963
Sau nhiều tuần làm việc trong các dự án của mình
08:19
and giving each other authentic, supportive feedback,
128
499370
4630
và chân thực đưa ra những nhận xét mang tính xây dựng
08:24
and doing that fine-tuning,
129
504000
2711
và thực hiện những điều đó,
08:26
the students are ready for the big day --
130
506753
3336
các học sinh đã sẵn sàng cho ngày trọng đại
08:30
the exhibition of learning.
131
510131
1793
- Buổi triễn lãm học thuật.
08:32
This is where hundreds of people from the community,
132
512884
3211
Đây là nơi hàng trăm người từ cộng đồng,
08:36
the most important members being their parents and families,
133
516095
4338
những thành viên quan trọng nhất là cha mẹ và gia đình của các em,
08:40
come to see the students present their work.
134
520433
2878
đến gặp các học sinh trình bày dự án của mình.
08:44
The students are all dressed up.
135
524645
2128
Các học sinh đều ăn mặc chỉnh tề.
08:48
They're a little nervous,
136
528691
2378
Các em hơi lo lắng,
08:51
they're excited at the same time --
137
531110
1710
nhưng đồng thời cũng hào hứng,
08:52
kind of like me right now.
138
532820
1543
khá giống tôi hiện tại.
08:54
(Laughter)
139
534405
2461
(Cười lớn)
08:56
And the teachers are beaming with pride
140
536908
3295
Và các giáo viên đang rạng rỡ với niềm tự hào
09:00
as they recognize how far each student has come in their learning journey.
141
540244
5297
khi họ nhận ra mỗi học sinh đi được bao xa đã đến trong hành trình học tập của mình.
09:06
OK, and the parents?
142
546667
2711
Vâng, còn các bậc cha mẹ?
09:09
The parents are high-fiving,
143
549420
1669
Các bậc cha mẹ đều đánh giá cao,
09:11
and "You get it, girl!"
144
551089
1876
và nói: “Con làm được rồi, cô gái”!
09:12
And "That's my baby," and "You go, boy."
145
552965
3295
Và “Con tôi đó“, và “Làm tốt lắm con trai”
09:16
And there's just so much praise.
146
556302
2336
Và có rất nhiều lời khen ngợi.
09:19
And the students feel accomplished and more confident.
147
559055
4796
Và các học sinh cảm thấy có thành tựu và tự tin hơn.
09:25
This is project-based learning in action.
148
565103
2711
Đây là hoạt động học tập dựa trên dự án.
09:28
These students are developing
149
568356
2169
Những học sinh này đang phát triển
09:30
the advanced critical thinking skills they will use throughout their lives.
150
570525
5005
kỹ năng tư duy phản biện nâng cao các em sẽ sử dụng trong suốt cuộc đời mình.
09:37
They are learning through exploration.
151
577115
2544
Các em đang học thông qua khám phá.
09:40
There is confirmation their unique voice matters.
152
580076
4421
Đó là sự xác nhận đối với những tiếng nói cá nhân độc đáo của mình.
09:45
These students have the freedom
153
585957
3044
Những học sinh này có được sự tự do
09:49
to create a world, with their ten-year-old imaginations,
154
589043
4922
để hình thành nên một thế giới với trí tưởng tượng của một đứa trẻ mười tuổi,
09:53
that's actually grounded in academic rigor.
155
593965
2878
điều đó thực sự có cơ sở trong sự nghiêm ngặt về mặt học thuật.
09:58
This is educating ...
156
598344
2252
Đây là giáo dục
10:01
versus schooling.
157
601722
1377
so với trông trẻ.
10:04
Yeah?
158
604016
1293
Phải không ạ?
10:05
(Cheers and applause)
159
605351
6965
(Tiếng hoan hô và vỗ tay)
10:12
There is teacher support,
160
612358
2711
Có sự hỗ trợ của giáo viên,
10:15
diverse interactions ...
161
615111
2169
tương tác đa dạng...
10:18
team-building
162
618573
1293
làm việc nhóm
10:19
and practical application of reading, writing, math and science.
163
619907
4463
và ứng dụng thực tế của việc đọc, viết, toán và khoa học.
10:25
An environment where real learning is happening,
164
625163
3670
Một môi trường nơi thực học đang diễn ra,
10:30
and students are discovering their own genius.
165
630001
3837
và học sinh đang tự khám phá ra những trí thông minh của mình.
10:34
Plus, I have to say,
166
634797
1251
Thêm vào đó, tôi phải nói,
10:36
it's just a lot of fun to learn this way.
167
636048
2837
thật là thú vị khi học theo cách này.
10:38
(Laughter)
168
638926
1168
(Cười lớn)
10:41
Students who attend our partner schools ...
169
641804
3587
Học sinh tham dự các trường đối tác của chúng tôi...
10:47
learn this way in every single stage of their academic career.
170
647977
5255
học theo cách này trong mọi giai đoạn của sự nghiệp học tập của họ.
10:54
Starting in kindergarten,
171
654984
2211
Bắt đầu từ mẫu giáo,
10:57
students are encouraged to share their views,
172
657236
3796
học sinh được khuyến khích chia sẻ quan điểm của mình,
11:01
to ask questions and support each other.
173
661032
3962
để đặt câu hỏi và hỗ trợ lẫn nhau.
11:05
They are creating a community
174
665036
2544
Các em đang tạo ra một cộng đồng
11:07
and an environment that is safe
175
667580
2711
và một môi trường an toàn
11:10
and their own.
176
670333
1167
và của riêng mình.
11:12
In middle school,
177
672418
1168
Trong trường trung học,
11:13
the students are starting to become socially aware.
178
673628
3295
các học sinh đang bắt đầu để trở nên có ý thức về mặt xã hội.
11:16
They care about things like world hunger, immigration and homelessness.
179
676964
6215
Các em quan tâm đến những thứ như nạn đói trên thế giới, nhập cư và vô gia cư.
11:24
One year,
180
684764
1585
Một năm,
11:26
the seventh-graders at TAF at Saghalie in Federal Way
181
686390
3420
học sinh lớp bảy tại TAF tại Saghalie ở Federal Way
11:29
turned their classrooms into an immigration museum
182
689852
5422
biến lớp học của các em thành một bảo tàng nhập cư
11:35
exploring the historic and contemporary issues of immigration.
183
695274
5297
khám phá lịch sử và đương đại vấn đề nhập cư.
11:42
And the sixth-graders use food to learn about each other's cultures.
184
702031
4630
Và học sinh lớp sáu dùng thức ăn để học về các nền văn hóa của nhau.
11:47
They created cookbooks
185
707328
2920
Các em đã tạo sách nấu ăn
11:50
with recipes and stories from their countries of origin.
186
710289
4546
với công thức nấu ăn và câu chuyện từ quốc gia xuất xứ của mình.
11:56
And then on exhibition night, they cooked for everybody,
187
716420
3003
Và sau đó vào đêm triển lãm, các em đã nấu ăn cho mọi người,
11:59
and it was actually pretty good.
188
719423
1585
và nó thực sự khá ngon.
12:01
(Laughter)
189
721050
1668
(Cười lớn)
12:03
By the time students get to high school,
190
723511
2502
Khi các học sinh lên trung học,
12:06
they have enough experience
191
726055
1543
các em có đủ kinh nghiệm
12:07
that they can address a wide range of issues and opportunities.
192
727598
5506
rằng các em có thể giải quyết một loạt các vấn đề và cơ hội.
12:13
A group of 10th-graders created wearable technology
193
733562
4547
Một nhóm học sinh lớp mười tạo ra công nghệ có thể đeo được
12:18
that detected the flare-up signs in sickle-cell anemia.
194
738150
4171
có thể phát hiện ra các dấu hiệu bùng phát trong bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
12:23
Experiencing gentrification in their own neighborhoods,
195
743239
4838
Trải nghiệm quá trình tiến hóa trong khu phố của mình,
12:28
11th-graders created plans and models
196
748119
3378
học sinh lớp 11 đã tạo ra các kế hoạch và mô hình
12:31
for equitable, financially sustainable urban neighborhoods.
197
751497
5088
vì công bằng, bền vững về tài chính các khu dân cư đô thị.
12:37
The list goes on and on.
198
757586
2795
Danh sách cứ tiếp tục.
12:41
This ...
199
761590
1127
Và đây...
12:44
This is how we develop the strong,
200
764427
4921
Đây là cách chúng tôi phát triển sự mạnh mẽ,
12:49
the strong leaders and critical thinkers of tomorrow.
201
769348
5339
các nhà lãnh đạo mạnh mẽ và các nhà tư tưởng phản biện của ngày mai.
12:55
Our students deserve to learn
202
775980
2711
Học sinh của chúng ta xứng đáng được học
12:58
in an environment that includes and understands their unique voice,
203
778733
6965
trong một môi trường bao gồm và hiểu tiếng nói độc đáo của các em,
13:06
their individual genius.
204
786699
2210
trí thông minh độc đáo của mỗi người.
13:11
If we are going to rebuild public education,
205
791829
5339
Nếu chúng ta sẽ xây dựng lại giáo dục phổ thông,
13:18
we have to be on a continuous cycle
206
798419
3295
chúng ta phải theo một chu kỳ liên tục
13:21
of recognizing, intentionally undoing,
207
801714
3837
nhận ra, hoàn tác
13:25
and, ultimately, replacing the institutional practices
208
805593
6882
và cuối cùng, thay thế các thể chế thực tiễn
13:32
that undereducate and harm our children.
209
812516
4338
mà không có nhiều tính chất giáo dục và có hại đối với trẻ.
13:38
And there are a couple of things that we can do right now.
210
818064
3670
Và có một số điều mà chúng ta có thể làm ngay bây giờ.
13:42
We could reallocate the tens of millions of dollars
211
822151
4755
Chúng ta có thể phân bổ lại hàng chục triệu đô la
13:46
each state spends on standardized tests every year.
212
826906
4212
mỗi tiểu bang chi tiêu trong việc đánh giá tiêu chuẩn hàng năm.
13:51
(Applause)
213
831160
1001
(Vỗ tay)
13:52
Alright.
214
832161
1168
Được rồi.
13:53
(Applause)
215
833371
2293
(Vỗ tay)
13:55
And we can invest the majority of that in teacher professional development
216
835664
6257
Và chúng ta có thể đầu tư phần lớn số tiền đó nhằm
phát triển chuyên môn của giáo viên
14:01
so that our teachers can continually hone their instructional and assessment skills.
217
841962
6841
để giáo viên của chúng ta có thể liên tục trau dồi kỹ năng dạy và đánh giá của họ.
14:09
And then, we could take the rest
218
849929
1626
Và chúng ta có thể dùng phần còn lại
14:11
and invest it in a national effort to curate authentic assessment methods
219
851597
6965
và đầu tư nó vào một nỗ lực quốc gia để quản lý các phương án tiếp cận
14:18
and projects from teachers all over the country.
220
858604
3337
và các dự án đến từ các giáo viên trên cả nước.
14:23
I believe that this will bring joy
221
863401
2961
Tôi tin rằng điều này sẽ mang lại niềm vui
14:27
and respect
222
867405
1334
và sự tôn trọng
14:28
back to teaching.
223
868781
1376
đối với việc giảng dạy.
14:31
We also need to embed racial equity in the DNA of how we operate schools.
224
871659
6840
Chúng ta cũng cần bổ sung công bằng chủng tộc
trong cách chúng ta vận hành trường học.
14:39
(Applause)
225
879875
4755
(Vỗ tay)
14:44
Achieving racial equity is a journey
226
884672
4796
Đạt được sự bình đẳng về chủng tộc là một hành trình
14:49
that requires dedication, consistency and accountability.
227
889468
5214
điều đó đòi hỏi sự cống hiến, tính nhất quán và trách nhiệm giải trình.
14:55
It needs to be normalized
228
895933
3212
Nó cần được chuẩn hóa
14:59
as part of the daily practice of principals, administrators,
229
899145
6131
như một phần công việc hằng ngày của hiệu trưởng, ban giám hiệu,
15:05
teachers and staff.
230
905317
2795
giáo viên và nhân viên.
15:09
We can do this.
231
909655
2044
Chúng ta có thể làm được việc này.
15:12
We can.
232
912741
1127
Chúng ta hoàn toàn có thể.
15:15
All it takes is political will.
233
915035
2211
Tất cả những gì nó cần là ý chí chính trị.
15:19
Education either functions as an instrument
234
919123
4129
Giáo dục còn có chức năng như một công cụ
15:23
to bring about conformity
235
923294
3211
để mang lại sự thoải mái
15:26
or freedom.
236
926505
1168
của tự do.
15:30
Let’s give our children
237
930926
2127
Hãy cho những đứa trẻ của chúng ta
15:33
freedom.
238
933721
1626
sự tự do.
15:35
Thank you.
239
935347
1168
Xin cảm ơn.
15:36
(Cheers and applause)
240
936515
3921
(Tiếng hoan hô và vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7