How carbon capture networks could help curb climate change | Bas Sudmeijer

55,073 views ・ 2021-01-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Leslie Gauthier Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Nguyen Hue Reviewer: Giao Nguyen
00:13
If you're in charge of a major metropolitan city,
1
13338
3625
Nếu bạn đang quản lý một vùng đô thị lớn,
00:16
it's almost a must these days to be sustainable.
2
16987
2963
thì điều bắt buộc ngày nay là nó phải bền vững
00:20
Us city dwellers pride ourselves
3
20631
2124
Cư dân đô thị như chúng ta luôn tự hào rằng
00:22
on living in places that are taking action on climate change
4
22779
3552
mình đang sống ở một nơi luôn hành động chống biến đổi khí hậu
00:26
and achieving net zero.
5
26355
1904
và đạt lượng phát thải CO2 bằng 0
00:28
But what if you're Don Iveson?
6
28953
1695
Nhưng nếu bạn là Don Iveson?
00:30
You're the mayor of oil and gas town Edmonton, in northern Alberta, Canada.
7
30672
4647
Bạn là thị trưởng của thành phố dầu khí Edmonton, phía Bắc của Alberta, Canada
00:35
Or across the Atlantic,
8
35343
1321
Hay bạn là Holly Mumby-Croft,
00:36
Holly Mumby-Croft,
9
36688
1313
00:38
UK member of parliament for Scunthorpe,
10
38025
2098
chính khách Đảng Bảo thủ của Scunthorpe,
00:40
home to one of the last steel plants of Britain.
11
40147
2281
nơi có một nhà máy sản xuất thép ở Anh
00:42
Or much smaller,
12
42876
1175
Hay nhỏ hơn,
00:44
you're Dave Smiglewski.
13
44075
1540
bạn là Dave Smiglewski,
00:45
You're the mayor of the little city of Granite Falls, Minnesota,
14
45639
3812
thị trưởng của thành phố nhỏ Granite Falls, Minnesota,
00:49
with a large-scale ethanol production facility nearby.
15
49475
2974
với nhà máy sản xuất ethanol lớn gần đó.
00:52
All these places,
16
52975
1618
Tất cả những nơi này,
00:54
no matter how far apart and how different in size,
17
54617
3506
dù lớn hay nhỏ, xa hay gần,
00:58
have something big in common:
18
58147
1851
đều có một điểm chung:
01:00
millions of tons of greenhouse gas emissions
19
60022
3120
hàng triệu tấn khí thải nhà kính
01:03
linked to significant local employment.
20
63166
3107
do việc làm của người dân trong vùng.
01:07
And we're going to have to find a way
21
67042
2075
Và chúng ta đang phải tìm cách
01:09
to maintain the critical economic and social functions of these towns
22
69141
4531
để duy trì nền kinh tế côt lõi và chức năng xã hội của những thị trấn này
01:13
if we're to have any hope of combating climate change.
23
73696
3171
nếu chúng ta còn hy vọng chống biến đổi khí hậu.
01:17
Not an easy feat,
24
77631
1622
Không phải một điều dễ dàng,
01:19
if you think that we can't really put a solar panel on a gas processing facility
25
79277
4501
nếu bạn nghĩ chúng ta không thể sử dụng pin mặt trời trong việc xử lý khí đốt
01:23
or a steel mill.
26
83802
1150
hay sản xuất thép.
01:25
Fortunately, these places have another interesting thing in common,
27
85859
4555
Điều may mắn là, những nơi này đều có một điểm chung rất thú vị,
01:30
which might offer some hope to these local officials.
28
90438
3706
mang lại hy vọng cho chính quyền địa phương
01:34
The main sources of pollution in their areas
29
94484
3631
Nguồn ô nhiễm chính ở thị trấn của họ
01:38
are in close proximity to rock formations
30
98139
3060
rất gần với sự thành tạo đá
01:41
with the ability to trap carbon dioxide,
31
101223
3337
với khả năng giữ lại các-bon đi-ô-xít,
01:44
the greenhouse gas we often call CO2.
32
104584
3226
khí nhà kính mà ta thường gọi là CO2.
01:47
And this puts into reach a potential solution to both their problems:
33
107834
4192
Và điều này mang lại giải pháp cho vấn đề mà họ đang phải đối mặt:
01:52
pollution and employment.
34
112050
2330
ô nhiễm và việc làm.
01:54
It's called "carbon capture and storage."
35
114873
2628
Giải pháp mang tên “Thu gom và lưu trữ carbon”.
01:57
It's the process whereby we capture the CO2,
36
117525
3490
Đây là quá trình chúng ta thu gom khí CO2
02:01
which results from burning fossil fuels,
37
121039
1960
từ hoạt động đốt nhiên liệu hoá thạch,
02:03
before it's emitted into the atmosphere
38
123023
2085
thay vì thải trực tiếp ra không khí,
02:05
and instead bury it underground.
39
125132
2162
chúng ta chôn nó xuống lòng đất.
02:07
Effectively, we take part of what we've extracted from the earth --
40
127318
4401
Thực ra, ta đang trả lại thứ ta đã lấy từ trái đất - carbon -
02:11
the carbon --
41
131743
1159
02:12
back to where it came from.
42
132926
1578
trở về nơi chúng được tạo ra.
02:14
Now, this is not a new idea.
43
134528
1763
Đây không phải một ý tưởng mới.
02:16
People have been experimenting with this technology for decades.
44
136315
3602
Nhiều cuộc thử nghiệm công nghệ này đã được tiến hành hàng thập kỷ trước.
02:20
Today, however, there are very few operational carbon capture facilities
45
140506
4104
Tuy nhiên, hiện nay còn lại rất ít các nhà máy thu gom carbon trên thế giới,
02:24
in the world,
46
144634
1301
02:25
capturing about 14 million tons of CO2 equivalent per year.
47
145959
3885
thu gom khoảng 14 triệu tấn CO2 mỗi năm.
02:30
And while that may sound like a big number,
48
150590
2294
Nghe có vẻ là một con số lớn,
02:32
it's less than .1 percent of global greenhouse gas emissions.
49
152908
3695
nhưng nó nhỏ hơn 1% tổng lượng khí nhà kính được thải ra toàn cầu.
02:37
The International Energy Agency predicts
50
157040
2539
Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA) dự đoán rằng
02:39
that we need to capture between four and seven gigatons --
51
159603
3609
chúng ta cần phải thu gom từ 4-7 tỉ tấn,
02:43
that's four to seven billion metric tons --
52
163236
2885
tức khoảng 4-7 tỉ tấn CO2 mỗi năm vào năm 2040
02:46
of CO2 per year by 2040
53
166145
2823
02:48
to stay at or below two degrees Celsius warming.
54
168992
3598
để giữ nhiệt độ tăng ở mức 2 độ C hoặc thấp hơn.
02:52
And that's a more than 100 to 200 times increase
55
172614
3008
Tức là nhiều hơn gấp 100-200 lần
02:55
in today's carbon capture capacity.
56
175646
2726
khả năng thu gom carbon ngày nay.
02:58
To get us there will definitely require a price on greenhouse gas pollution.
57
178902
4805
Để có được chúng tôi chắc chắn sẽ cần giá về ô nhiễm khí nhà kính.
03:04
There is a cost, and it needs to be settled.
58
184136
2666
Có một chi phí, và nó cần được giải quyết
03:07
And if we're not smart about it,
59
187484
2125
Và nếu chúng ta không sáng suốt về điều đó,
03:09
the price could be very high.
60
189633
2003
giá trị có thể rất cao
03:12
Should we then solely rely on the future improvements
61
192453
3794
Liệu ta có nên chờ đợi sự phát triển công nghệ trong tương lai
03:16
in the fundamental technology?
62
196271
1657
03:18
No.
63
198794
1249
Không.
03:20
There is another way.
64
200067
1232
Có một cách khác.
03:21
And it's the need for well-thought-through rollouts
65
201873
2674
Và đó là sự cần thiết triển khai được cân nhắc kỹ lưỡng
03:24
of what might be called CO2 networks.
66
204571
2995
về cái có thể gọi là mạng lưới CO2.
03:28
In BCG, I lead a team of consultants,
67
208336
3510
Trong BCG, Tôi là nhóm trưởng của một nhóm những nhà tư vấn,
03:31
analysts and data scientists
68
211870
2407
nhà phân tích và các nhà khoa học dữ liệu
03:34
whose focus is on advancing carbon capture utilization and storage.
69
214301
4664
người mà nghiên cứu cách tối ưu hoá việc thu gom và lưu trữ carbon
03:39
By our estimates,
70
219567
1216
Theo tính toán của nhóm,
03:40
if we want to hit the IEA forecast,
71
220807
2152
để đạt được dự đoán của IEA,
03:42
we need at least 110 billion dollars per year for the next 20 years
72
222983
5030
chúng ta cần ít nhất 110 tỷ đô mỗi năm trong vòng 20 năm nữa
03:48
to build out the required carbon capture and storage infrastructure.
73
228037
4180
để xây dựng cơ sở hạ tầng cần thiết để thu gom và lưu trữ carbon.
03:52
And there's only one way to bring down this essential but hefty price tag,
74
232718
4820
Và chỉ có một cách có thể giảm được giá thành đắt đỏ này,
03:57
which is to share the cost through networks.
75
237562
2286
đó là phân bổ chi phí trong các mạng lưới.
03:59
Consider it the waste disposal service for CO2.
76
239872
3495
Coi đó là dịch vụ loại bỏ khí thải CO2.
04:04
Our research suggests that policymakers and companies can learn a lot
77
244212
5371
Nghiên cứu của chúng tôi chỉ ra rằng các nhà hoạch định
chính sách và công ty có thể học đươc rất nhiều
04:09
by looking at a map --
78
249607
1959
từ việc nhìn vào bản đồ
04:11
lots of maps, actually,
79
251590
1626
thực ra là rất nhiều bản đồ,
04:13
both the ones that you and I look at on our smartphones
80
253240
2967
bao gồm bản đồ trong điện thoại thông minh
04:16
as well as the less common ones
81
256231
1792
cũng như các bản đồ ít phổ biến hơn
04:18
that show what lies below the surface in terms of depleted oil and gas fields
82
258047
4198
về vị trí của các mỏ dầu và khí tự nhiên đã bị khai thác hết
04:22
and saline aquifers with the ability to trap CO2 underground.
83
262269
4677
và tầng ngậm nước với khả năng lưu trữ CO2 dưới lòng đất.
04:27
And by looking at these maps,
84
267494
1675
Nhìn vào các bản đồ này,
04:29
we can look for the optimal distances between both the sources of emissions,
85
269193
4762
ta có thể tìm ra khảng cách tối ưu giữa các nguồn phát thải,
04:33
like Scunthorpe's steel plant,
86
273979
2081
chẳng hạn như nhà máy thép ở Scunthorpe,
04:36
and the sinks, like the saline aquifers of Alberta.
87
276084
4144
và các bể chứa CO2, như tầng ngậm nước ở Alberta.
04:41
We had a first go,
88
281186
1467
Chúng tôi đã khảo sát trước,
04:42
and it yields interesting results.
89
282677
2756
và kết quả rất thú vị.
04:45
By building up a detailed database of emitters
90
285945
3024
Bằng cách tạo một bảng dữ liệu chi tiết về các nguồn phát thải
04:48
as well as potential sinks,
91
288993
1977
cũng như các bể chứa CO2 tiềm năng,
04:50
we found up to 200 clusters
92
290994
2132
chúng tôi đã tìm ra 200 cụm
04:53
that have the ability to be scaled up to low-cost carbon networks.
93
293150
4323
có thể được nhân rộng với chi phí thấp
04:57
And they can capture more than one gigaton of emissions,
94
297497
3369
Và chúng có thể thu gom được hơn 1 tỷ tấn khí thải,
05:00
a big step to the four to seven gigatons that we need.
95
300890
3345
một bước tiến lớn để đạt được 4-7 tỷ tấn mà chúng ta cần.
05:04
And when we dig a little deeper,
96
304825
1527
Và khi cứu sâu hơn,
05:06
we find that optimization of distances between sinks and sources matters.
97
306376
4700
chúng tôi nhận thấy một vấn đề về chi phí để kết nối bể chứa với nguồn khí thải
05:11
It matters a lot in terms of the cost.
98
311565
2396
Chi phí là một vấn đề lớn.
05:14
Network effects,
99
314537
1151
Mạng nước ảnh hưởng,
05:15
which is the mechanism whereby the benefits of a system to a user
100
315712
3789
đó là cơ chế theo đó lợi ích của hệ thống đối với người dùng
05:19
increases with the amount of others' use of it,
101
319525
3166
lợi ích nhận được sẽ càng lớn khi sử dụng nhiều
05:22
can reduce the capture and storage cost of many emitters by up a third,
102
322715
4306
có thể giảm đến 1/3 chi phí thu gom và lưu trữ cho rất nhiều nhà máy,
05:27
to below 100 dollars per ton of CO2 captured,
103
327045
3662
chỉ dưới 100 đô-la mỗi tấn CO2 được thu gom
05:30
based on current costs of technology.
104
330731
2003
dựa trên giá trị hiện nay của công nghệ
05:33
And while that is still a substantial cost,
105
333206
2026
Và trong khi đó vẫn là một chi phí đáng kể,
05:35
it starts to get in the range of carbon taxes and market mechanisms
106
335256
4008
nó bắt đầu đi vào phạm vi thuế carbon và cơ chế thị trường
05:39
that governments of Western economies are starting to think about
107
339288
3633
rằng chính phủ của các nền kinh tế phương Tây đang bắt đầu nghĩ về
05:42
or have already put in place.
108
342945
1864
hoặc đã được đặt sẵn.
05:45
And we would not be able to achieve it
109
345316
2105
Và chúng ta sẽ không thể đạt được mục tiêu
05:47
without collaboration and sharing of infrastructure
110
347445
3053
nếu không có sự hợp tác và chia sẻ cơ sở vật chất
05:50
between neighboring emitters.
111
350522
1535
giữa các nhà phát thải gần nhau.
05:52
Let us walk through some of the cities I mentioned.
112
352514
2920
Chúng ta hãy điểm qua một số thành phố tôi đã đề cập.
05:55
In assessing areas to build CO2 networks,
113
355458
2529
Khi đánh giá các khu vực để xây dựng mạng lưới CO2,
chúng tôi cần 3 tiêu chí.
05:58
we look for three different things.
114
358011
1937
05:59
Firstly, proximity to storage.
115
359972
2239
Thứ nhất, sự tiệm cận với bể lưu trữ CO2.
06:02
Secondly, a cluster of at least a few sources
116
362235
3117
Thứ hai, nơi đó phải có ít nhất vài nguồn phát thải CO2 lớn;
06:05
with high amounts of CO2 in their flue gas;
117
365376
2964
06:08
the more CO2 in the exhaust,
118
368364
1786
càng nhiều khí thải CO2,
06:10
the cheaper it is to capture.
119
370174
1752
chi phí thu gom càng rẻ.
06:11
And thirdly, an ability to scale up the network and lower the cost quickly
120
371950
5435
Thứ ba, khả năng nhân rộng mạng lưới và giảm chi phí nhanh chóng.
06:17
with few emitters.
121
377409
1335
06:19
Edmonton and its surrounding areas provide a good example
122
379223
3411
Edmonton và vùng phụ cận là một ví dụ điển hình cho ý tưởng này.
06:22
of this idea at work.
123
382658
1643
06:24
Suitable underground rock layers that can trap CO2 are abundant,
124
384325
4152
Lớp đá ngầm dưới lòng đất có khả năng lưu trữ một lượng lớn CO2,
06:28
well exceeding what is needed,
125
388501
2131
vượt xa lượng CO2 mà chúng ta mong đợi,
06:30
and it also meets the second and third criteria
126
390656
2477
và nó cũng đáp ứng hai tiêu chí còn lại
06:33
in that it has a good combination
127
393157
1624
khi có sự kết hợp đồng thời
06:34
of both high- and low- concentration CO2 streams
128
394805
2919
của nơi có cả nồng độ CO2 cao và thấp
06:37
associated with different industrial processes.
129
397748
3352
với các quy trình công nghiệp khác nhau.
06:41
And it can scale up to low cost quickly.
130
401124
3614
Và nó có thể mở rộng mạng lưới với chi phí thấp một cách nhanh chóng.
06:45
In one of the clusters,
131
405275
1229
Tại một trong các cụm,
06:46
we find the number of emitters with very low capture and storage cost
132
406528
3834
chúng tôi tìm thấy số lượng máy phát với chi phí thu thập và lưu trữ rất thấp
06:50
in the range of 40 to 50 dollars per ton,
133
410386
2976
trong khoảng 40 đến 50 đô la một tấn,
06:53
but they only represent 1.2 megatons per year.
134
413386
3306
nhưng họ chỉ đáp ứng 1,2 triệu tấn mỗi năm.
06:57
The total cluster, however, can scale up to 12 megatons --
135
417029
3689
Tuy nhiên, toàn bộ cụm có thể đạt tới 12 triệu tấn--
07:00
up to 10 times its original size.
136
420742
3027
lên đến 10 lần kích thước ban đầu của nó.
07:03
But those first megatons of emissions played a crucial role
137
423793
4455
Nhưng những megaton khí thải đầu tiên đã đóng một vai trò quan trọng
07:08
in scaling up the network
138
428272
1500
trong việc mở rộng mạng lưới
07:09
and reducing the cost and risk for others down the line.
139
429796
3918
và giảm chi phí và rủi ro cho những người khác ở tuyến dưới.
07:13
That's your network effect in action.
140
433738
2187
Đó là hiệu ứng mạng của bạn đang hoạt động.
07:16
And it's not just Edmonton.
141
436941
1525
Và không chỉ có Edmonton.
07:18
If we take Scunthorpe in Lincolnshire in the UK,
142
438490
3312
Chúng tôi còn thấy tiềm năng phát triển ở Scunthorpe, Lincolnshire, Anh
07:21
we see similar dynamics and potential.
143
441826
2366
07:24
The North Sea offers sufficient storage,
144
444528
2183
Biển Bắc là nơi lưu trữ CO2 dồi dào,
07:26
and while storing CO2 offshore is more expensive than onshore,
145
446735
3942
và trong khi lưu trữ CO2 ngoài biển sẽ đắt hơn ở đất liền,
07:30
there's the potential to reduce this cost
146
450701
1976
thì một cách để giảm chi phí
07:32
by reusing and repurposing existing oil and gas infrastructure.
147
452701
3737
là tận dụng các mỏ dầu khí có sẵn.
07:37
If the steel mill standalone would have to capture and store its CO2,
148
457119
4643
Nếu một nhà máy sản xuất thép tự thu gom và lưu trữ CO2,
07:41
it would prove very costly.
149
461786
1853
chi phí sẽ rất lớn.
07:44
But it can reduce this cost by sharing the infrastructure
150
464390
3250
Nhưng họ có thể giảm chi phí bằng cách chia sẻ mạng lưới
07:47
with refining and chemical emitters en route to the North Sea.
151
467664
4077
thu gom CO2 dẫn ra Biển Bắc
07:52
Many of them have cheaper capture cost
152
472242
2815
Chi phí sẽ giảm đi đáng kể
07:55
with the ability to improve the overall economics
153
475081
3182
đồng thời nền kinh tế tổng thể sẽ phát triển theo
07:58
and kick-start a network that has the ability to scale up to 28 megatons.
154
478287
5015
và kích hoạt mạng lưới có khả năng thu gom lên đến 28 triệu tấn CO2.
Hai ví dụ ở hai nước khác khau với tổng 14 triệu tấn CO2 được thu gom
08:04
Two examples in two different countries with 14 megatons of potential --
155
484006
5915
08:09
already double versus what we have today.
156
489945
2604
đã gấp đôi lượng CO2 chúng ta thu gom được ngày nay.
08:13
And this network effect applies anywhere
157
493284
2737
Và hiệu quả của mạng lưới này đang được áp dụng ở mọi nơi
08:16
and is actually not uncommon
158
496045
1745
và việc xây dựng cơ sỏ hạ tầng chung không phải là không phổ biến
08:17
when it comes to building out infrastructure.
159
497814
2233
08:20
In fact, CO2 networks could very much follow the principles of the past
160
500463
4685
Thực tế là mạng lưới thu gom CO2 tuân theo quy luật trong quá khứ
08:25
in terms of how our energy and utility infrastructure was developed around us,
161
505172
4952
về sự phát triển của cơ sở hạ tầng và năng lượng xung quanh ta,
08:30
whether it's water, gas, electricity, local supply chains --
162
510148
4072
từ hệ thống cung cấp nước, gas, điện, chuỗi cung ứng địa phương
08:34
all these networks apply local economies of scale
163
514244
3320
tất cả hệ thống này đều áp dụng tính kinh tế của quy mô
08:37
and were built up over time with favorable, marginal cost
164
517588
4261
và được xây dựng với chi phí cận biên tối thiểu
08:41
of adding new connections.
165
521873
1707
khi thêm một liên kết.
08:44
The big difference here is we're reversing the flow.
166
524240
3225
Điều khác biệt lớn nhất ở đây là chúng ta đang đảo ngược tình thế.
08:48
And these networks have the potential to enable future innovation
167
528156
4599
Và những mạng lưới này có thể tạo ra sự cải tiến cho tương lai
08:52
of using CO2 in chemical processes to make, for example, building materials
168
532779
4755
của việc sử dụng CO2 để tạo ra vật liệu xây dựng
08:57
instead of burying the CO2 underground.
169
537558
2713
thay vì chôn nó xuống lòng đất.
09:01
Our analysis is a pure economic one.
170
541093
2803
Những phân tích của chúng tôi chỉ dựa trên góc độ kinh tế,
09:04
It does not account for political and local geographical barriers,
171
544443
5281
chưa tính đến những rào cản về mặt địa lý và chính trị,
09:09
but creating a favorable regulatory environment
172
549748
2424
nhưng việc tạo ra một môi trường pháp lý thuận lợi
09:12
and removing these barriers will be critical.
173
552196
2721
và loại bỏ những rào cản này là rất quan trọng
09:15
Take these two neighboring states in the US, for example:
174
555583
2920
Ví dụ 2 bang gần sát nhau ở Mỹ:
09:18
North Dakota,
175
558527
1186
North Dakota,
09:19
with ample, cheap storage and existing CO2 pipelines,
176
559737
4640
với bể chứa CO2 dồi dào, giá rẻ cùng hệ thống ống dẫn CO2 sẵn có,
09:24
and the state has put in place tax incentives
177
564401
2454
và tiểu bang này cũng sự ưu đãi thuế
09:26
and financial assistance to use it.
178
566879
2363
và hỗ trợ tài chính cho các hoạt động này.
09:29
Go next door to Minnesota:
179
569651
1715
Bang Minnesota bên cạnh:
09:31
no storage within several hundred miles,
180
571390
2420
không có bể chứa CO2,
09:33
but home to 18 large-scale ethanol production facilities,
181
573834
3239
nhưng có đến 18 nhà máy sản xuất ethanol quy mô lớn,
09:37
including the one in Granite Falls,
182
577097
2488
bao gồm một nhà máy ở thành phố Granite Falls,
09:39
all of which create a highly concentrated stream of CO2 emissions.
183
579609
3963
tất cả tạo ra một mạng lưới khí thải CO2 lớn.
09:43
Can the blue and the red state work together to add 40 megatons
184
583596
4379
Liệu 2 bang xanh và đỏ này có thể hợp tác để thu gom được 40 triệu tấn cacbon?
09:47
to our carbon capture tally?
185
587999
1550
09:50
We have no more than 20 years to bend the curve
186
590497
3438
Chúng ta chỉ còn chưa đến 20 năm để chống lại sự biến đổi khí hậu
09:53
and combat climate change --
187
593959
1674
09:55
potentially less.
188
595657
1398
thậm chí là ít hơn.
09:57
The gas networks in my two home countries of the Netherlands and the UK
189
597642
4417
Mạng lưới khí đốt ở hai nước tôi của Hà Lan và Anh
10:02
were built in similar time frames after the Second World War --
190
602083
4079
được xây dựng trong các khung thời gian như nhau sau Thế chiến thứ hai --
10:06
massive undertakings in infrastructure buildup
191
606186
3318
những cam kết lớn trong xây dựng cơ sở hạ tầng
10:09
and at a time of similar high national debt.
192
609528
3165
và vào thời điểm tương tự nợ quốc gia cao.
10:13
It's time to build another network,
193
613134
2591
Đã đến lúc ta phải xây dựng một mạng lưới khác,
10:15
one for CO2.
194
615749
1442
cho CO2.
10:17
It does not need to last forever.
195
617646
1783
Nó không cần phải tồn tại vĩnh viễn
10:19
It can be there just for the transition away from fossil fuels.
196
619874
3954
mà chỉ cần đến khi nền kinh tế không bị phụ thuộc vào nhiên liệu hoá thạch.
10:24
But we need it now to preserve local manufacturing jobs
197
624294
3945
Nhưng ta cần mạng lưới ấy ngay bây giờ để duy việc sản xuất
10:28
and our communities
198
628263
1293
10:29
and provide a hope for a better and more sustainable future.
199
629580
3663
và hy vọng vào một tương lai bền vững hơn.
10:34
It is critical that governments,
200
634158
2074
Điều quan trọng là các chính quyền,
10:36
both local and national,
201
636256
2177
cả chính quyền địa phương và quốc gia,
10:38
as well as companies,
202
638457
1477
cũng như các công ty,
10:39
assess the potential for carbon capture at a local level,
203
639958
3501
nhận thức được tiềm năng của việc của việc thu gom cacbon
10:43
start to capture the cheapest sources of CO2
204
643483
3102
và bắt đầu thu gom nguồn tài nguyên rẻ nhất này,
10:46
and build up the network from there.
205
646609
2377
xây dựng mạng lưới thu gom cacbon.
10:49
Only in that way can local communities
206
649652
3246
Chỉ bằng cách đó cộng đồng địa phương mới có thể
10:52
like the ones in Edmonton, Granite Falls, Scunthorpe and beyond
207
652922
4791
giống như những cái ở Edmonton, Thác Granite, Scunthorpe và xa hơn nữa
10:57
thrive both economically and sustainably.
208
657737
2993
phát triển cả về kinh tế và bền vững.
11:01
Thank you.
209
661618
1150
Xin cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7