Too and Enough. How to use these useful words.

30,621 views ・ 2018-05-04

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:02
You’re not getting enough sleep.
0
2500
5340
Bạn không ngủ đủ giấc.
00:07
Yes, I think I’m working too hard.
1
7840
4830
Vâng, tôi nghĩ rằng tôi đang làm việc quá sức.
00:12
I think you go to bed too late.
2
12670
3550
Tôi nghĩ rằng bạn đi ngủ quá muộn.
00:23
These are two very common and very useful words.
3
23020
3830
Đây là hai từ rất phổ biến và rất hữu ích .
00:26
Let’s start with enough.
4
26850
2200
Hãy bắt đầu với đủ.
00:29
Oh good.
5
29050
1260
Tốt thôi.
00:30
You got some bottled water.
6
30310
3300
Bạn có một số nước đóng chai. Đủ chưa
00:33
Is it enough?
7
33610
1340
?
00:34
Yes, plenty.
8
34950
1070
Vâng, rất nhiều.
00:36
Good.
9
36020
500
Tốt.
00:37
We use ‘enough’ to say we have as much or as many as we need or want, so a sufficient
10
37500
8600
Chúng tôi sử dụng 'đủ' để nói rằng chúng tôi có nhiều hoặc nhiều như chúng tôi cần hoặc muốn, do đó, một
00:46
quantity.
11
46100
1240
số lượng vừa đủ.
00:48
Oh, I’m almost out of gas.
12
48740
2080
Ồ, tôi gần hết xăng rồi.
00:50
Do you have enough to get to a petrol station?
13
50829
3000
Bạn có đủ để đến một trạm xăng không?
00:53
A petrol station?
14
53829
1531
Một trạm xăng?
00:55
A gas station.
15
55360
2870
Một trạm xăng.
00:58
If we don’t have enough, we don’t have the amount we need.
16
58230
5559
Nếu chúng tôi không có đủ, chúng tôi không có số tiền chúng tôi cần.
01:03
Do you want to come for lunch?
17
63789
2711
Bạn có muốn đến ăn trưa không?
01:06
I can’t.
18
66500
1000
Tôi không thể.
01:07
I don’t have enough time.
19
67500
1180
Tôi không có đủ thời gian.
01:08
Ah, too busy, eh?
20
68680
1460
À, bận quá nhỉ?
01:10
Yeah.
21
70140
1000
Vâng.
01:12
So enough means having the necessary amount of something.
22
72240
5780
Vì vậy, đủ có nghĩa là có số lượng cần thiết của một cái gì đó.
01:18
Now, what about too?
23
78020
3910
Bây giờ, những gì về quá?
01:21
Spaghetti.
24
81930
2310
Mì ống Ý.
01:24
Oh, that’s too much.
25
84240
3860
Ôi, nhiều quá.
01:28
Let’s have some chocolates.
26
88100
1760
Hãy có một số sô cô la.
01:30
Ooo yes.
27
90080
2880
Ồ vâng.
01:32
But not too many.
28
92960
2560
Nhưng không quá nhiều.
01:35
You can never have too many chocolates.
29
95520
3680
Bạn không bao giờ có thể có quá nhiều sôcôla.
01:39
We use ‘too’ to say more than sufficient, more than necessary, or more than is good.
30
99200
8420
Chúng tôi sử dụng 'too' để nói nhiều hơn đủ, nhiều hơn mức cần thiết hoặc nhiều hơn là tốt.
01:52
This bag’s too big for carry on.
31
112780
3100
Túi này quá lớn để mang theo.
01:55
Well, yes.
32
115890
1800
Vâng, vâng.
01:57
You're not getting enough sleep.
33
117690
2120
Bạn không ngủ đủ giấc.
01:59
Yes.
34
119810
1000
Đúng.
02:00
I think I’m working too hard.
35
120810
3640
Tôi nghĩ rằng tôi đang làm việc quá sức.
02:04
I think you go to bed too late.
36
124450
3239
Tôi nghĩ rằng bạn đi ngủ quá muộn.
02:07
Notice the word position.
37
127689
2601
Chú ý vị trí từ.
02:10
We use ‘too’ before adjectives and adverbs but we use ‘enough’ after them.
38
130290
8470
Chúng ta sử dụng 'too' trước các tính từ và trạng từ nhưng chúng ta sử dụng 'enough' sau chúng.
02:18
So too comes before.
39
138760
2670
Vì vậy, quá đến trước.
02:21
Enough comes after.
40
141430
2090
Đủ đến sau. Cái
02:26
This lid is too tight.
41
146860
2000
nắp này chặt quá.
02:28
I’m not strong enough.
42
148860
4620
Tôi không đủ khỏe.
02:35
This knife’s too blunt.
43
155040
1340
Con dao này cùn quá.
02:36
It’s not sharp enough.
44
156390
3090
Nó không đủ sắc nét. Cái
02:39
This lid is too tight.
45
159480
1470
nắp này chặt quá.
02:40
I’m not strong enough.
46
160950
3550
Tôi không đủ khỏe.
02:46
This knife’s too blunt.
47
166140
2040
Con dao này cùn quá.
02:48
It’s not sharp enough.
48
168180
1800
Nó không đủ sắc nét.
02:49
Try this.
49
169980
3340
Thử cái này xem sao.
02:55
So that's how to use too and enough.
50
175040
4720
Vì vậy, đó là cách sử dụng quá và đủ.
02:59
I hope this lesson wasn’t too difficult.
51
179760
3880
Tôi hy vọng bài học này không quá khó.
03:03
Was it easy enough?
52
183640
2940
Nó đã đủ dễ dàng chưa?
03:06
If you’ve enjoyed it, please share this video with a friend.
53
186580
4939
Nếu bạn thích nó, hãy chia sẻ video này với bạn bè.
03:11
At Simple English Videos we believe you can learn faster if you can see English in action,
54
191519
7501
Tại Simple English Videos, chúng tôi tin rằng bạn có thể học nhanh hơn nếu bạn có thể nhìn thấy tiếng Anh trong thực tế,
03:19
so we have lots of conversations, that show you what people say in the real world.
55
199020
7710
vì vậy chúng tôi có rất nhiều cuộc hội thoại, cho bạn thấy mọi người nói gì trong thế giới thực.
03:26
We publish a new video every Friday, so subscribe to our channel for more!
56
206730
6679
Chúng tôi xuất bản một video mới vào thứ Sáu hàng tuần, vì vậy hãy đăng ký kênh của chúng tôi để biết thêm!
03:33
Bye now!
57
213409
571
Tạm biệt!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7