How to Respond to English Questions and Requests

9,419 views ・ 2023-06-02

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Put the money in the bag.
0
600
2002
Bỏ tiền vào túi.
00:02
That was one of the ways to make a request
1
2602
2436
Đó là một trong những cách đưa ra yêu cầu mà
00:05
we looked at in our last video.
2
5271
2136
chúng tôi đã xem xét trong video trước.
00:07
But how do we respond to these requests?
3
7941
2202
Nhưng làm thế nào để chúng tôi đáp ứng những yêu cầu này?
00:10
That's what we'll talk about in today's lesson.
4
10677
2803
Đó là những gì chúng ta sẽ nói trong bài học hôm nay.
00:15
In our previous video,
5
15448
1635
Trong video trước của chúng tôi,
00:17
we looked at different ways to make a request
6
17083
2603
chúng tôi đã xem xét các cách khác nhau để đưa ra yêu cầu
00:19
from the most direct to the most polite.
7
19886
3170
từ trực tiếp nhất đến lịch sự nhất.
00:23
But how should you respond?
8
23990
2503
Nhưng bạn nên trả lời như thế nào?
00:26
If you'd like to say ‘yes’ to the request,
9
26493
2135
Nếu bạn muốn nói 'có' với yêu cầu,
00:29
there are many ways to do so.
10
29029
2602
có nhiều cách để làm như vậy.
00:31
No matter whether the request is polite or direct,
11
31631
3437
Bất kể yêu cầu là lịch sự hay trực tiếp,
00:35
you can choose one of these most common responses.
12
35335
3470
bạn có thể chọn một trong những phản hồi phổ biến nhất này.
00:39
Yes, sure.
13
39372
1535
Vâng, chắc chắn.
00:40
Certainly.
14
40907
1568
Chắc chắn.
00:42
Of course.
15
42842
1602
Tất nhiên rồi.
00:44
No problem.
16
44444
1568
Không có gì.
00:46
Absolutely.
17
46546
1668
Tuyệt đối.
00:48
All these responses sound polite and will work
18
48214
3103
Tất cả những phản hồi này nghe có vẻ lịch sự và sẽ phù hợp
00:51
for all the requests except one of them.
19
51317
3637
với tất cả các yêu cầu ngoại trừ một trong số chúng.
00:54
Which one of these requests
20
54988
1935
Một trong những yêu cầu này
00:56
will require a negative response
21
56923
2069
sẽ yêu cầu phản hồi tiêu cực
00:59
if you want to agree to it?
22
59325
5005
nếu bạn muốn đồng ý với yêu cầu đó?
01:04
The verb ‘to mind’ means to oppose something.
23
64330
4004
Động từ 'to mind' có nghĩa là phản đối điều gì đó.
01:08
So if a bank teller says Yes, actually I do mind.
24
68802
5338
Vì vậy, nếu một giao dịch viên ngân hàng nói Có, thực ra tôi rất phiền.
01:14
It means that she
25
74140
1001
Có nghĩa là cô ấy
01:15
does not agree to put the money in the bag.
26
75141
3237
không đồng ý bỏ tiền vào túi.
01:19
So if you agree to the request,
27
79112
2169
Vì vậy, nếu bạn đồng ý với yêu cầu,
01:21
you need to say ‘no, I don't mind’.
28
81281
2769
bạn cần nói ‘không, tôi không phiền’.
01:24
Would you mind putting the money in the bag?
29
84417
2236
Bạn có phiền khi bỏ tiền vào túi không?
01:26
No, I don't mind.
30
86653
1168
Không, tôi không phiền đâu.
01:27
Would you mind waiting at the bar
31
87821
1468
Bạn có phiền đợi ở quầy bar
01:29
while we prepare your table? No, I don't mind.
32
89289
2803
trong khi chúng tôi chuẩn bị bàn cho bạn không? Không, tôi không phiền đâu.
01:32
Would you mind giving me the defibrillator pads?
33
92192
2135
Bạn có phiền khi đưa cho tôi miếng đệm máy khử rung tim không?
01:34
No, I don't mind.
34
94594
1168
Không, tôi không phiền đâu.
01:36
So how do we say ‘no’ to all the other requests?
35
96696
3837
Vậy làm thế nào để chúng ta nói 'không' với tất cả các yêu cầu khác?
01:41
I'm sorry, but I can't.
36
101201
2369
Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể.
01:43
I'm afraid I can't.
37
103570
2035
Tôi e rằng tôi không thể.
01:45
Unfortunately, I can't.
38
105605
2336
Thật không may, tôi không thể.
01:47
Regrettably, I can't.
39
107941
2502
Rất tiếc, tôi không thể.
01:50
If you want to be polite when rejecting
40
110443
2302
Nếu bạn muốn lịch sự khi từ chối
01:53
a request, you could offer an explanation.
41
113012
3170
yêu cầu, bạn có thể đưa ra lời giải thích.
01:56
I'm afraid I can't because we don't handle cash here.
42
116516
2736
Tôi e rằng tôi không thể vì chúng tôi không xử lý tiền mặt ở đây.
02:00
I’m afraid I can't because you didn't say ‘please’.
43
120053
2502
Tôi e rằng tôi không thể vì bạn đã không nói 'làm ơn'.
02:03
I'm afraid I can't because that's a toy gun.
44
123456
2336
Tôi e là không thể vì đó là súng đồ chơi.
02:07
What other ways do you know?
45
127293
2136
Bạn còn biết những cách nào nữa?
02:09
Let us know in the comments. At the end of this video,
46
129429
3370
Hãy cho chúng tôi biết trong phần bình luận. Ở cuối video này,
02:12
there will be a link to a video specifically
47
132799
2502
sẽ có một liên kết đến một video cụ thể
02:15
about making a request with the phrase ‘would you mind’.
48
135301
3270
về việc đưa ra yêu cầu với cụm từ 'bạn có phiền không'.
02:18
And that's it.
49
138872
834
Và thế là xong.
02:19
No it’s not. Tell them to subscribe.
50
139706
2235
Không, không phải. Bảo họ đăng ký.
02:22
Could you ask them more politely?
51
142442
2269
Bạn có thể hỏi họ một cách lịch sự hơn không?
02:24
Oh, okay.
52
144711
1234
Ờ được rồi.
02:25
Would you kindly ask our viewers to subscribe
53
145945
2803
Bạn có vui lòng yêu cầu người xem của chúng tôi đăng ký
02:28
to our channel? Oh, right.
54
148748
2002
kênh của chúng tôi không? Ô đúng rồi.
02:30
Remember to click that subscribe button.
55
150750
2236
Nhớ bấm nút đăng ký đó.
02:32
And if you like this video, please share it with a friend.
56
152986
3270
Và nếu bạn thích video này, hãy chia sẻ nó với bạn bè.
02:36
Bye now!
57
156689
701
Tạm biệt!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7