24 essential phrasal verbs for computers and technology

65,497 views ・ 2017-11-24

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
This lesson’s about phrasal verbs we use to talk about computers and technology.
0
680
6170
Tiết học này là về các cụm động từ chúng ta dùng để nói về máy tính và công nghệ.
00:06
We’re going to look 24 common ones, learn their meanings and then we’ll have a story,
1
6850
7570
Chúng ta sẽ nhìn vào 24 từ phổ biến, tìm hiểu ý nghĩa của chúng và sau đó chúng tôi sẽ có một câu chuyện,
00:14
because the best way to learn phrasal verbs is to see them in action.
2
14420
4980
bởi vì cách tốt nhất để học cụm động từ là nhìn chúng qua hành động.
00:23
Before we begin, there’s something you need to know about English phrasal verbs.
3
23820
6080
Trước khi bắt đầu, có một số điều bạn cần biết về cụm động từ tiếng Anh.
00:29
Some are separable and some aren’t.
4
29940
3380
Một số từ có thể tách rời và một số thì không.
00:33
So sometimes we can separate the verb from the other little word and sometimes we can’t.
5
33320
6840
Vậy nên đôi khi chúng ta có thể tách rời động từ khỏi từ nhỏ khác và đôi khi chúng ta không thể.
00:40
For example, 'plug in' is a separable phrasal verb, so you can plug in a device or you can
6
40160
8371
Ví dụ, "plug in (cắm vào)" là một cụm động từ có thể tách rời, nên bạn có thể "plug in a device (cắm vào một thiết bị)" hoặc bạn có thể
00:48
plug it in.
7
48531
1618
"plug it in (cắm nó vào)".
00:50
We say it in both ways but we don’t say 'plug in it'.
8
50149
6401
Chúng ta nói nó bằng cả hai cách nhưng chúng ta không nói "plug in it".
00:56
If you’re not sure about that, we’ve made another video about it.
9
56550
4210
Nếu bạn không chắc về điều đó, chúng tôi đã làm một video khác về nó.
01:00
I’ll put a link here.
10
60760
2840
Tôi sẽ để một đường liên kết ở đây.
01:03
Inseparable phrasal verbs are different because we can’t separate the words.
11
63600
5160
Cụm động từ không thể tách rời thì khác vì chúng ta không thể tách rời các từ.
01:08
They stick together.
12
68770
1490
Chúng đi liền với nhau.
01:10
For example, 'get into' is inseparable in this sentence and it means enter.
13
70260
6640
Ví dụ, "get into" không thể tách rời trong câu này và nó có nghĩa là "đi vào".
01:16
If you can’t access the system, you can't get into it.
14
76900
5600
Nếu bạn không thể truy cập vào hệ thống, bạn không thể "get into (truy cập vào)" nó.
01:22
But you can’t say 'get the system into'.
15
82500
4619
Nhưng bạn không thể nói "get the system into".
01:27
Get and into stick together.
16
87119
3290
"Get" và "into" đi liền với nhau.
01:30
OK, now you know that, let’s look at some phrasal verbs and see what they mean.
17
90409
6780
Được rồi, bây giờ bạn biết điều đó rồi, hãy cùng nhìn vào một số cụm động từ và xem chúng có nghĩa là gì nhé.
01:37
First one.
18
97189
1761
Từ đầu tiên.
01:38
Before you use your computer you have to hook it up – connect the cables and give it power.
19
98950
8490
Trước khi sử dụng máy tính, bạn phải "hook it up (kết nối nó)" - kết nối cáp và cấp nguồn cho nó.
01:47
Next one?
20
107500
1500
Từ tiếp theo chứ?
01:49
This is easy – you turn the computer on.
21
109010
4230
Từ này dễ thôi - bạn "turn the computer on (mở/bật máy tính lên)".
01:53
Press a switch so it starts working.
22
113240
2390
Nhấn công tắc để nó bắt đầu hoạt động.
01:55
And what’s the opposite?
23
115630
2519
Và từ trái nghĩa với nó là gì?
01:58
It’s turn off, of course.
24
118149
3671
Nó là "turn off (tắt)", dĩ nhiên rồi.
02:01
And here’s a very similar one.
25
121820
2880
Và đây là một từ rất tương đồng.
02:04
Power up means preparing a machine to work by supplying it with electricity.
26
124700
6660
"Power up (mở/bật nguồn)" có nghĩa là chuẩn bị cho một cỗ máy/máy móc hoạt động bằng cách cung cấp điện.
02:11
And the opposite?
27
131360
1950
Và từ trái nghĩa?
02:13
Power down.
28
133310
3399
"Power down (tắt nguồn)".
02:16
When you turn on your computer it boots up.
29
136709
3351
Khi bạn bật máy tính lên, nó "boot(s) up (khởi động)".
02:20
It starts working and loads a program so it’s ready to be used.
30
140060
5500
Nó bắt đầu hoạt động và tải một chương trình nên sẵn sàng sử dụng.
02:25
Sometimes we just say boot.
31
145660
3660
Thỉnh thoảng chúng ta chỉ nói "boot".
02:29
I’m waiting for my computer to boot.
32
149329
5410
Tôi đang đợi cho máy tính tôi khởi động.
02:34
But often we say boot up.
33
154739
4330
Nhưng thường chúng ta nói "boot up".
02:39
It takes ages to boot up.
34
159069
4170
Nó mất rất lâu để khởi động.
02:43
And the opposite of boot up is shut down.
35
163239
3960
Và từ trái nghĩa với "boot up" là "shut down (tắt đi)".
02:47
It means to stop it operating.
36
167200
4320
Nó có nghĩa là dừng nó hoạt động.
02:51
Sometimes I forget to shut down my computer before I go home.
37
171520
4160
Thỉnh thoảng tôi quên tắt máy tính trước khi về nhà.
02:55
It means it’s running all night.
38
175680
4240
Đồng nghĩa với việc nó chạy xuyên đêm.
02:59
Next one?
39
179920
1539
"Next one? (Từ kế tiếp nhé?)".
03:01
Or next two!
40
181459
1721
Hoặc "next two [nói cho vui]"!
03:03
They both mean the same thing - connect to a network.
41
183180
4580
Cả hai từ đó có cùng nghĩa - kết nối với mạng.
03:07
Usually we need a password to log in.
42
187760
2920
Thường thì chúng ta cần một mật khẩu để đăng nhập.
03:10
You can say log in or log on – it’s the same.
43
190680
5500
Bạn có thể nói "log in (đăng nhập)" hoặc "log on" - như nhau cả.
03:16
So what’s the opposite?
44
196180
2940
Vậy còn từ trái nghĩa?
03:19
Log off or log out.
45
199120
1879
"Log off (đăng xuất)" hoặc "log out".
03:20
That’s when you disconnect from a network.
46
200999
4560
Đó là khi bạn ngắt kết nối mạng.
03:25
Now look what happens when there’s an object.
47
205559
3871
Bây giờ xem điều gì xảy ra nếu có một vật dụng nào.
03:29
The preposition changes and we say log into, log onto, log off of or log out of.
48
209430
8529
Giới từ thay đổi và chúng ta nói "log into", "log onto", "log off" hoặc "log out of".
03:37
They’re all inseparable so the verbs and the other little words stick together.
49
217959
6441
Chúng đều không thể tách rời nên những động từ và từ nhỏ khác đi liền nhau.
03:44
However we can also log someone into a system – that’s when we do it for them.
50
224400
9720
Tuy nhiên, chúng ra cũng có thể "log someone into a system (đăng nhập ai đó vào một hệ thống)" - đó là khi chúng ta làm điều đó cho họ.
03:54
Can you log me onto the network?
51
234120
1920
Bà có thể đăng nhập tôi vào mạng không?
03:56
Yeah.
52
236049
1000
Được thôi.
03:57
Do you have a password?
53
237049
1840
Ông có mật khẩu không?
03:58
No.
54
238889
1000
Không.
03:59
You’ll need to create one first.
55
239889
3531
Ông sẽ cần tạo một cái trước đã.
04:03
Next one?
56
243540
1540
Từ tiếp theo nhé?
04:05
‘Put in’ means type.
57
245080
2460
"Put in" có nghĩa là gõ/nhập [kí tự, ...] vào.
04:07
Sometimes we say ‘key in’ as well – it means the same thing.
58
247620
4840
Thỉnh thoảng chúng ta cũng nói "key in" - nó có cùng nghĩa.
04:12
It’s when you enter data.
59
252469
2230
Đó là khi bạn nhập dữ liệu.
04:14
OK, I’ve got my password.
60
254699
2981
Được rồi, tôi đã có mật khẩu.
04:17
Then put it in.
61
257680
2440
Rồi thì nhập vào đi.
04:20
OK, we’re in the system now and we’re working on our computer, then a message suddenly
62
260220
6860
Được rồi, chúng ta hiện đang hoạt động trong hệ thống và đang làm việc trên máy tính, sau đó đột nhiên một tin nhắn
04:27
appears – it pops up.
63
267090
3799
xuất hiện - nó "pop(s) up (hiện/bật lên)".
04:30
Maybe it’s an advertisement or a warning.
64
270889
2701
Có thể nó là một quảng cáo hoặc một cảnh báo.
04:33
They pop up a lot.
65
273590
2609
Chúng hiện lên nhiều lắm.
04:36
I hate the ads that keep popping up.
66
276199
3081
Tôi ghét quảng cáo mà cứ hiện lên hoài.
04:39
Yeah.
67
279280
1000
Ừ.
04:40
Click on the red cross and they’ll go away.
68
280280
4629
"Click on (bấm/nhấp vào)" dấu x đỏ và chúng sẽ biến mất.
04:44
Click on – this means move your mouse onto something and click.
69
284909
6070
"Click on" - nghĩa là rê chuột đến thứ gì đó và bấm.
04:50
Another thing we do with our mouse is scroll.
70
290979
4231
Một điều khác chúng ta làm với con chuột là "scroll (cuộn)".
04:55
There are so many ads.
71
295210
2470
Nhiều quảng cáo quá.
04:57
Can you scroll down past them?
72
297680
3959
Ông có thể cuộn xuống khỏi chúng không?
05:01
Scrolling down means moving the screen down and the opposite is scrolling up, of course.
73
301639
8041
Cuộn xuống nghĩa là di chuyển màn hình xuống và ngược lại là cuộn lên, đương nhiên rồi.
05:09
We can also zoom in and make things larger.
74
309680
4120
Chúng ta cũng có thể "zoom in (phóng to)" và làm mọi thứ lớn hơn.
05:13
And the opposite?
75
313800
1570
Và từ trái nghĩa?
05:15
Zoom out.
76
315370
2610
"Zoom out (thu nhỏ)".
05:18
Next one.
77
318040
1320
Tiếp theo.
05:19
It’s always a good idea back up your files.
78
319370
4449
Nó luôn là ý tưởng tốt khi "back up (sao lưu)" tập tin của bạn.
05:23
Make a copy of them so you have a second version if the first one fails
79
323819
5440
Làm một bản sao chép của chúng để bạn có một phiên bản thứ hai nếu như bản thứ nhất thất bại.
05:29
And, I have just one more for you.
80
329259
3410
Và, tôi có chỉ một từ nữa cho bạn.
05:32
This is when people get into a network secretly, without permission.
81
332669
5941
Đây là khi mọi người truy cập mạng một cách bí mật, không có sự cho phép.
05:38
They look at information, and maybe change or steal it.
82
338610
4980
Họ tìm kiếm thông tin, và có thể thay đổi hoặc cướp nó.
05:43
Hey, do you think someone’s hacked into our system?
83
343590
4650
Này, bà có nghĩ ai đó đã "hack(ed) into (hack/xâm nhập vào)" hệ thống của chúng ta không?
05:48
I hope not!
84
348240
2690
Hi vọng là không.
05:50
Great, now let’s see some of these verbs in action.
85
350930
4250
Tốt lắm, bây giờ hãy xem một trong những động từ này qua hành động nào.
05:55
Are you ready for a story?
86
355180
2680
Bạn đã sẵn sàng cho câu chuyện chưa?
05:57
Watch it and see how many phrasal verbs you can spot.
87
357880
4589
Hãy xem nó và xem bạn có thể phát hiện ra bao nhiêu cụm động từ nhé.
06:02
Here we go.
88
362469
2871
Bắt đầu thôi.
06:05
Computer help desk.
89
365340
1840
Bàn trợ giúp máy tính đây.
06:07
I need your help.
90
367180
1109
Tôi cần sự trợ giúp của bạn.
06:08
I can’t log into the system.
91
368289
1650
Tôi không thể đăng nhập vào hệ thống.
06:09
I can help you with that.
92
369939
3100
Tôi có thể giúp bạn việc đó.
06:13
You need to hook up your computer.
93
373039
1690
Bạn cần kết nối máy tính của bạn.
06:14
Plug it in and power it up.
94
374729
3291
Cắm nó vào [cắm sạc, ...] và mở nguồn.
06:18
I’ve already done all that.
95
378020
2660
Tôi đã làm hết rồi.
06:20
So you’ve turned it on?
96
380680
1700
Vậy là bạn đã bật nó lên?
06:22
Yes, it’s on.
97
382380
1289
Vâng, nó bật rồi.
06:23
I need you to log me onto the network.
98
383669
3421
Tôi cần bạn đăng nhập tôi vào mạng.
06:27
You want to get into the system.
99
387090
2889
Bạn muốn truy cập vào hệ thống.
06:29
Yes.
100
389979
1000
Vâng.
06:30
I can’t get in.
101
390979
1000
Tôi không thể truy cập.
06:31
Then I need you user ID.
102
391980
3120
Vậy thì tôi cần ID người dùng của bạn.
06:35
It’s 46821.
103
395260
2040
Nó là 46821.
06:37
Please hurry up because I’ve got a conference call starting in five minutes
104
397440
4700
Làm ơn nhanh lên vì tôi đã có một cuộc gọi hội nghị bắt đầu sau năm phút.
06:42
OK.
105
402150
1000
OK.
06:43
I just sent you a link.
106
403150
2170
Tôi vừa gửi bạn một đường liên kết.
06:45
Really?
107
405320
1020
Thật à?
06:46
Click on the link and then scroll down.
108
406500
3220
Nhấp vào đường liên kết và sau đó cuộn xuống.
06:49
Ah.
109
409729
1000
À.
06:50
A message just popped up.
110
410729
1960
Một tin nhắn vừa hiện lên.
06:52
What does it say?
111
412689
1911
Nó nói gì?
06:54
‘Are you a robot?’
112
414600
2000
"Bạn có phải một rô-bốt?".
07:01
It wants me to type two words in a little box.
113
421160
2909
Nó muốn tôi nhập hai từ trong một cái hộp nhỏ.
07:04
Oh.
114
424069
1000
Ồ.
07:05
Are you a robot?
115
425069
2041
Bạn có phải một rô-bốt?
07:07
No, of course not!
116
427110
2530
Không, đương nhiên là không.
07:09
Sometimes robots try to hack into our system.
117
429640
3480
Thỉnh thoảng rô-bốt cố gắng xâm nhập vào hệ thống của chúng ta.
07:13
I’m a human being!
118
433129
2681
Tôi là một con người.
07:15
Then just put in the words.
119
435810
1800
Vậy thì chỉ việc gõ các từ.
07:17
Key them in.
120
437610
1450
Nhập chúng vào đi.
07:26
It’s impossible.
121
446680
1580
Điều đó là bất khả thi.
07:28
I can’t read them.
122
448260
1420
Tôi không thể đọc được.
07:29
Sorry then.
123
449690
1640
Xin lỗi nhé.
07:31
I can’t help you.
124
451330
1570
Tôi không thể giúp bạn.
07:32
Why not?
125
452900
1000
Sao lại không?
07:33
You’re a robot.
126
453900
1440
Bạn là một rô-bốt.
07:35
I’m not a robot.
127
455340
1180
Tôi không phải rô-bốt.
07:36
It’s impossible to read these words.
128
456520
2760
Nó bất khả thi để đọc mấy từ này.
07:39
Sorry, I can’t help robots.
129
459280
3280
Rất tiếc, tôi không thể giúp rô-bốt.
07:42
Bye.
130
462560
1450
Tạm biệt.
07:44
Ah well.
131
464010
2550
Thôi thì...
07:46
Mission failed.
132
466660
1420
Nhiệm vụ thất bại.
07:48
Mission failed.
133
468080
1179
Nhiệm vụ thất bại.
07:49
Mission fail.
134
469259
1190
Nhiệm vụ thất bại.
07:50
Mission fail.
135
470449
1181
Nhiệm vụ thất bại.
07:51
Mission fail.
136
471630
1450
Nhiệm vụ thất bại.
07:53
Mission...
137
473080
1309
Nhiệm vụ ...
07:54
How many phrasal verbs did you spot?
138
474389
3191
Bạn đã phát hiện ra bao nhiêu cụm động từ?
07:57
Let’s watch again and this time we’ll see them pop up.
139
477580
6880
Hãy cùng xem lại và lần này chúng ta sẽ nhìn thấy chúng hiện lên.
08:04
Computer help desk.
140
484460
1740
Bàn trợ giúp máy tính đây.
08:06
I need your help.
141
486220
1120
Tôi cần sự trợ giúp của bạn.
08:07
I can’t log into the system.
142
487340
1650
Tôi không thể đăng nhập vào hệ thống.
08:08
I can help you with that.
143
488990
3090
Tôi có thể giúp bạn việc đó.
08:12
You need to hook up your computer.
144
492080
1699
Bạn cần kết nối máy tính của bạn.
08:13
Plug it in and power it up.
145
493779
3200
Cắm nó vào và mở nguồn.
08:16
I’ve already done all that.
146
496979
2750
Tôi đã làm hết rồi.
08:19
So you’ve turned it on?
147
499729
1710
Vậy là bạn đã bật nó lên?
08:21
Yes, it’s on.
148
501439
1290
Vâng, nó bật rồi.
08:22
I need you to log me onto the network.
149
502729
3410
Tôi cần bạn đăng nhập tôi vào mạng.
08:26
You want to get into the system.
150
506139
1771
Bạn muốn truy cập vào hệ thống.
08:27
Yes.
151
507910
1000
Vâng.
08:28
I can’t get in.
152
508910
2020
Tôi không thể truy cập.
08:30
Then I need you user ID.
153
510930
2510
Vậy thì tôi cần ID người dùng của bạn.
08:33
It’s 46821.
154
513500
2660
Nó là 46821.
08:36
Please hurry up because I’ve got a conference call starting in five minutes
155
516280
4939
Làm ơn nhanh lên vì tôi đã có một cuộc gọi hội nghị bắt đầu sau năm phút.
08:41
OK.
156
521219
1000
OK.
08:42
I just sent you a link.
157
522220
2060
Tôi vừa gửi bạn một đường liên kết.
08:44
Really?
158
524380
1380
Thật à?
08:45
Click on the link and then scroll down.
159
525840
2939
Nhấp vào đường liên kết và sau đó cuộn xuống.
08:48
Ah.
160
528779
1000
À.
08:49
A message just popped up.
161
529779
1951
Một tin nhắn vừa hiện lên.
08:51
What does it say?
162
531730
1919
Nó nói gì?
08:53
‘Are you a robot?’
163
533649
2091
"Bạn có phải một rô-bốt?".
09:00
It wants me to type two words in a little box.
164
540200
3230
Nó muốn tôi nhập hai từ trong một cái hộp nhỏ.
09:03
Oh.
165
543430
1110
Ồ.
09:04
Are you a robot?
166
544540
1900
Bạn có phải một rô-bốt?
09:06
No, of course not!
167
546440
2140
Không, đương nhiên là không.
09:08
Sometimes robots try to hack into our system.
168
548580
3540
Thỉnh thoảng rô-bốt cố gắng xâm nhập vào hệ thống của chúng ta.
09:12
I’m a human being!
169
552120
2740
Tôi là một con người.
09:14
Then just put in the words.
170
554860
1800
Vậy thì chỉ việc gõ các từ.
09:16
Key them in.
171
556660
1300
Nhập chúng vào đi.
09:25
It’s impossible.
172
565660
1000
Điều đó là bất khả thi.
09:26
I can’t read them.
173
566660
2020
Tôi không thể đọc được.
09:28
Sorry then.
174
568680
1529
Xin lỗi nhé.
09:30
I can’t help you.
175
570209
1740
Tôi không thể giúp bạn.
09:31
Why not?
176
571949
1000
Tại sao không?
09:32
You’re a robot.
177
572949
1450
Bạn là một rô-bốt.
09:34
I’m not a robot.
178
574399
1171
Tôi không phải rô-bốt.
09:35
It’s impossible to read these words.
179
575570
2760
Nó bất khả thi để đọc mấy từ này.
09:38
Sorry, I can’t help robots.
180
578330
2970
Xin lỗi, tôi không thể giúp rô-bốt.
09:41
Bye.
181
581300
1000
Tạm biệt.
09:42
Ah well.
182
582540
3400
Thôi thì...
09:45
Mission failed.
183
585950
1190
Nhiệm vụ thất bại.
09:47
Mission failed.
184
587140
1170
Nhiệm vụ thất bại.
09:48
Mission fail.
185
588310
1190
Nhiệm vụ thất bại.
09:49
Mission fail.
186
589500
1180
Nhiệm vụ thất bại.
09:50
Mission fail.
187
590680
1090
Nhiệm vụ thất bại.
09:51
Mission...
188
591770
850
Nhiệm vụ ...
09:52
If you enjoyed this video, please give it a thumbs up and share it with a friend.
189
592620
6480
Nếu bạn yêu thích video này, hãy cho nó một "ngón tay cái giơ lên [nút like]" và chia sẻ nó với bạn bè.
09:59
If you haven’t subscribed to our channel yet, make sure you do and click the notification
190
599100
5910
Nếu bạn chưa đăng ký kênh của chúng tôi, hãy chắc chắn bạn đã làm và bấm vào
10:05
bell so you don’t miss our future videos.
191
605010
3470
chiếc chuông thông báo để không bỏ lỡ những video sắp tới của chúng tôi.
10:08
We’ve got some good ones in the works, so you don’t want to miss them.
192
608480
6000
Chúng tôi đã có một vài video hay trong công tác, vậy nên bạn không muốn bỏ lỡ chúng.
10:14
See you next Friday.
193
614480
1000
Hẹn gặp lại vào thứ sáu tuần sau.
10:15
Bye now.
194
615480
870
Tạm biệt nhé.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7