Pay and Prepositions: Learn English With Simple English Videos

12,020 views ・ 2016-11-29

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:06
Yes?
0
6299
1000
Đúng?
00:07
I’d like to return this sweater.
1
7299
3441
Tôi muốn trả lại chiếc áo len này.
00:10
Do you have the receipt?
2
10740
1000
Bạn có biên lai không?
00:11
No, I’m sorry.
3
11740
1080
Không tôi xin lỗi.
00:12
I lost it.
4
12820
1000
Tôi mất nó rồi.
00:13
Did you pay by credit card?
5
13820
2160
Bạn đã thanh toán bằng thẻ tín dụng?
00:15
No, I paid cash.
6
15980
2100
Không, tôi đã trả tiền mặt.
00:18
Then I’m sorry.
7
18080
1330
Sau đó, tôi xin lỗi.
00:19
I can’t help you.
8
19410
1440
Tôi không thể giúp bạn.
00:20
But I just bought it this morning.
9
20850
2150
Nhưng mình mới mua sáng nay.
00:28
This lesson’s about the verb 'pay' and the prepositions that go with it.
10
28000
6090
Bài học này nói về động từ 'pay' và các giới từ đi cùng với nó.
00:34
So pay attention!
11
34090
1489
Vì vậy, hãy chú ý!
00:35
We’re going to fix a common mistake.
12
35579
4410
Chúng tôi sẽ sửa một lỗi phổ biến.
00:39
Twenty five dollars?
13
39989
2750
Hai mươi lăm đô la?
00:42
Ooooo pizza!
14
42739
4011
Ồ, bánh pizza!
00:46
Yes, come and have some, Kathy.
15
46750
3440
Vâng, đến và uống một chút đi, Kathy.
00:50
Who bought it?
16
50190
1000
Ai đã mua nó?
00:51
Well, I ordered it.
17
51190
1880
Vâng, tôi đã ra lệnh cho nó.
00:53
And I paid for it.
18
53070
1699
Và tôi đã trả tiền cho nó.
00:54
Thanks Jay.
19
54769
1000
Cảm ơn Jay.
00:55
I paid $25.
20
55769
2110
Tôi đã trả 25 đô la.
00:57
I ordered extra toppings.
21
57879
2680
Tôi gọi thêm toppings.
01:00
You know, I paid the pizza guy last week too.
22
60559
3210
Bạn biết đấy, tôi cũng đã trả tiền cho anh chàng bán pizza vào tuần trước.
01:03
Do you want us to contribute?
23
63769
1391
Bạn có muốn chúng tôi đóng góp?
01:05
Oh there's no need.
24
65160
1520
Ồ không cần đâu.
01:06
He’s already paid for it.
25
66680
3380
Anh ấy đã trả tiền cho nó.
01:10
OK.
26
70060
2080
ĐƯỢC RỒI.
01:12
So we can pay an amount, we can pay a person and we can just pay.
27
72140
7680
Vì vậy, chúng tôi có thể trả một số tiền, chúng tôi có thể trả cho một người và chúng tôi chỉ có thể trả.
01:19
But notice we pay for something that we buy.
28
79820
4220
Nhưng lưu ý rằng chúng tôi trả tiền cho một cái gì đó mà chúng tôi mua.
01:24
Remember that.
29
84040
1160
Nhớ lấy.
01:25
Pay for something.
30
85200
3050
Trả tiền cho một cái gì đó.
01:28
So we pay someone an amount but we pay for something that we buy.
31
88250
6750
Vì vậy, chúng tôi trả cho ai đó một số tiền nhưng chúng tôi trả tiền cho thứ mà chúng tôi mua.
01:38
Do you want to split this?
32
98350
1410
Bạn có muốn chia nhỏ cái này không?
01:39
No, no, I’ll pay for it.
33
99760
2370
Không, không, tôi sẽ trả tiền cho nó.
01:42
Ah, thank you very much.
34
102130
1820
A, cám ơn bạn rất nhiều.
01:43
It was a beautiful meal.
35
103950
2190
Đó là một bữa ăn đẹp.
01:46
When we’re talking about a currency, we say pay in.
36
106140
6620
Khi chúng ta nói về một loại tiền tệ, chúng ta nói thanh toán.
01:52
So in dollars, in pesos, in rubles, in euros.
37
112760
6640
Vì vậy, bằng đô la, bằng peso, bằng rúp, bằng euro. Cái
01:59
How much is that?
38
119400
2000
đó bao nhiêu?
02:01
10 Euros.
39
121400
1080
10 Euro.
02:02
Oh, can I pay in dollars?
40
122480
2000
Ồ, tôi có thể trả bằng đô la không?
02:04
Err no, we only accept Euros.
41
124480
3050
Không, chúng tôi chỉ chấp nhận Euro.
02:07
Oh, that's OK.
42
127530
3210
Ồ, không sao đâu.
02:10
And when we’re talking about a method of payment, we say by.
43
130740
4000
Và khi nói về phương thức thanh toán, chúng tôi nói bằng. Xin
02:14
That’s ten euro’s please.
44
134740
2520
vui lòng, đó là mười euro.
02:17
Oh, can I pay by credit card?
45
137260
1970
Ồ, tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
02:19
Err, no.
46
139230
1000
Không, không.
02:20
I’m sorry.
47
140230
1000
Tôi xin lỗi.
02:21
Oh that's OK.
48
141230
1000
Ồ không sao đâu.
02:22
I can pay in cash.
49
142230
1770
Tôi có thể trả bằng tiền mặt.
02:24
So it’s by credit card, by cheque, by phone, by PayPal…
50
144000
7890
Vì vậy, đó là bằng thẻ tín dụng, séc, điện thoại, PayPal…
02:31
But cash is a little different.
51
151890
2470
Nhưng tiền mặt thì hơi khác một chút.
02:34
You can say ‘by cash’ or ‘in cash'.
52
154360
4150
Bạn có thể nói 'bằng tiền mặt' hoặc 'bằng tiền mặt'.
02:38
And you can also skip the preposition and just say cash.
53
158510
4290
Và bạn cũng có thể bỏ qua giới từ và chỉ nói tiền mặt.
02:42
Did you pay by credit card?
54
162800
2810
Bạn đã thanh toán bằng thẻ tín dụng?
02:45
No, I paid cash.
55
165610
1800
Không, tôi đã trả tiền mặt.
02:47
Then I’m sorry.
56
167410
1350
Sau đó, tôi xin lỗi.
02:48
I can’t help you.
57
168760
1800
Tôi không thể giúp bạn.
02:50
But I just bought it this morning.
58
170560
2440
Nhưng mình mới mua sáng nay.
02:56
OK, I have a question for you.
59
176000
4400
OK, tôi có một câu hỏi cho bạn.
03:00
Imagine you’re in a pub and you’re offering to get some drinks.
60
180400
4760
Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong một quán rượu và bạn đang đề nghị lấy một ít đồ uống.
03:05
Would you say 'I’ll pay for the drinks' or 'I’ll pay the drinks.'
61
185160
5850
Bạn sẽ nói 'Tôi sẽ trả tiền đồ uống' hay 'Tôi sẽ trả tiền đồ uống.'
03:11
Which one?
62
191010
1330
Cái nào?
03:12
It’s the first one.
63
192340
2270
Đó là cái đầu tiên.
03:14
The second one is wrong.
64
194610
1360
Cái thứ hai là sai.
03:15
You can’t say that.
65
195970
2310
Bạn không thể nói điều đó.
03:18
You pay for something that you buy.
66
198280
3660
Bạn trả tiền cho một cái gì đó mà bạn mua.
03:21
Great!
67
201940
1660
Tuyệt vời!
03:23
So now you know the prepositions to use with pay!
68
203600
4969
Vì vậy, bây giờ bạn biết các giới từ để sử dụng với trả tiền!
03:28
If you liked this video, share it with some friends and if you haven’t already, subscribe
69
208569
5171
Nếu bạn thích video này, hãy chia sẻ nó với một số bạn bè và nếu bạn chưa có, hãy đăng ký
03:33
to our channel. See you next week.
70
213740
3080
kênh của chúng tôi. Gặp lại bạn vào tuần tới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7